escurridor trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ escurridor trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ escurridor trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ escurridor trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là rây, rây bột, cái chao, (danh từ) bộ lọc, bộ lọc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ escurridor

rây

rây bột

cái chao

(colander)

(danh từ) bộ lọc

bộ lọc

Xem thêm ví dụ

Permita que le presente el escurridor de lechuga.
Tôi xin giới thiệu thiết bị Quay Xà Lách.
Si le gusta el escurridor, no importa lo que diga Tracy.
Nếu bà ấy thích cái Quay Xà Lách, Tracy chẳng nói gì được.
Podría estar con Vivian y Henrietta probando el escurridor.
Em đã có thể đi cùng Vivian và Henrietta chạy thử cái Quay Xà Lách.
Henrietta va a presentar el escurridor en la junta de accionistas.
Henrietta sẽ giới thiệu cái Quay Xà Lách ở cuộc họp cổ đông.
Quedarás como un César con el escurridor ".
Hãy khiến ngày của bạn tốt đẹp hơn nhờ có cái Quay Xà Lách. "
Vamos a probar el escurridor con un grupo de típicos consumidores.
Chúng ta sẽ thử cái Quay Xà Lách với nhóm khách hàng điển hình.
Y como es de plástico, el escurridor durará para siempre.
Bởi vì nó bằng nhựa, nên cái Quay Xà Lách sẽ dùng được mãi mãi.
Con el escurridor, siempre puedes tener lechuga seca cuando quieras con darle a la manivela.
Với thiết bị Quay Xà Lách, bạn luôn có thể làm khô rau diếp khi cần chỉ cần quay nó thôi.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ escurridor trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.