esforzarse trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ esforzarse trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ esforzarse trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ esforzarse trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là cố gắng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ esforzarse
cố gắngverb Pero está al límite de lo que uno es capaz. Así que uno tiene que esforzarse. Nhưng nó ở biên giới của khả năng của bạn. Nên bạn phải thực sự cố gắng. |
Xem thêm ví dụ
Si sienten que aún no tienen el fuerte testimonio que desearían, los exhorto a esforzarse a fin de obtener dicho testimonio. Nếu các anh em thấy rằng mình chưa có chứng ngôn vững mạnh như mong muốn—và có lẽ đó là cảm nghĩ của hầu hết chúng ta—thì tôi khuyên nhủ các anh em hãy cố gắng đạt được một chứng ngôn như vậy. |
Una forma eficaz de aconsejar es combinar el encomio sincero con la exhortación a esforzarse por mejorar. Một cách hữu hiệu để cho lời khuyên là vừa khen thành thật vừa khuyến khích để một người làm tốt hơn. |
Ser generoso y esforzarse por hacer felices a los demás (Hechos 20:35). Biểu lộ tinh thần rộng rãi và làm việc vì hạnh phúc người khác.—Công-vụ 20:35. |
Si así es, será feliz al esforzarse por hallar por qué razón estamos viviendo en días críticos y qué esperanza hay para el futuro. Nếu có, bạn sẽ sung sướng nếu bạn cố gắng tìm hiểu nguyên do của thời kỳ khó khăn ngày nay và xem có hy vọng nào cho tương lai. |
Los felicito por esforzarse con diligencia para obtener una formación académica y llegar a ser expertos en su campo. Tôi xin khen ngợi các anh em đang siêng năng cố gắng đạt được một học vấn và trở nên thành thạo trong lãnh vực của mình. |
Qué agradecido estoy de ver a los miembros de quórumes, de clases y de la Sociedad de Socorro esforzarse para apoyarse mutuamente. Tôi biết ơn biết bao khi thấy các thành viên trong nhóm túc số, lớp học, và Hội Phụ Nữ đoàn kết để hỗ trợ lẫn nhau. |
Tanto si la familia permanece junta como si no, hay que esforzarse concienzudamente por mantener una buena comunicación con ella. Nhưng dù ở bên nhau hay không, cần tận tâm cố gắng mới duy trì được việc trò chuyện cởi mở trong gia đình. |
PRINCIPIO BÍBLICO: “Mejor es un puñado de descanso que un puñado doble de duro trabajo y esforzarse tras el viento” (Eclesiastés 4:6). NGUYÊN TẮC KINH THÁNH: “Thà một nắm tay đầy sự nghỉ ngơi còn hơn hai nắm tay đầy việc khó nhọc và đuổi theo luồng gió”.—Truyền đạo 4:6. |
La fórmula de la fe es permanecer firme, esforzarse, seguir adelante y dejar que las preocupaciones, reales o imaginarias, de horas anteriores se desvanezcan ante la abundancia de la recompensa final. Mẫu mực của đức tin là tiếp tục, làm việc, chắc chắn là công việc hoàn tất, và để cho những lo lắng của những lúc trước đó—cho dù đó là những lo lắng thật sự hay tưởng tượng—làm giảm bớt ý nghĩa khi được so sánh với phần thưởng dồi dào cuối cùng. |
4, 5. a) ¿Qué funciones deben esforzarse por alcanzar los varones bautizados? 4, 5. (a) Người nam đã báp-têm được khuyến khích vươn đến những đặc ân nào trong hội thánh? |
Recalque la importancia de cultivar el interés de las personas y esforzarse por empezar estudios bíblicos. Nhấn mạnh tầm quan trọng của việc thăm lại tất cả những người chú ý và cố gắng bắt đầu những học hỏi Kinh Thánh. |
Inste a los alumnos a pensar en un aspecto específico de su vida en el que podrían esforzarse más por defender lo correcto. Khuyến khích học sinh suy nghĩ về một lĩnh vực cụ thể trong cuộc sống của họ, trong đó họ có thể làm nhiều hơn để bênh vực cho điều đúng. |
¿De qué forma pueden los padres imitar a Jesús al esforzarse por educar a sus hijos? Làm thế nào các bậc cha mẹ có thể noi theo gương Chúa Giê-su trong việc uốn nắn con cái? |
“Mejor es un puñado de descanso que un puñado doble de duro trabajo y esforzarse tras el viento” (Eclesiastés 4:6). Câu Truyền đạo 4:6 nói: “Thà một nắm tay đầy sự nghỉ ngơi còn hơn hai nắm tay đầy việc khó nhọc và đuổi theo luồng gió”. |
Tenga cuidado de a qué alumnos asigna para que trabajen juntos, ya que algunos alumnos podrían no esforzarse por responder o distraerse si les toca trabajar juntos. Hãy thận trọng trong các quyết định của các anh chị em về các học sinh nào các anh chị em chỉ định để cùng làm việc chung với nhau—một số học sinh có thể được phụ giúp hoặc bị xao lãng nếu họ là những người bạn cùng ở chung nhóm với nhau. |
Tienen que esforzarse para sobrevivir, tienen esperanza para sobrevivir, pero no pueden lograrlo sin ayuda. Họ phải ép buộc bản thân mình để tồn tại, có hy vọng để tồn tại, nhưng họ không thể nào vượt qua được mà không có sự giúp đỡ. |
El apóstol Pablo dijo que cada uno debe esforzarse por lograr “su propia salvación” (Filipenses 2:12). Sứ đồ Phao-lô nói: “Hãy tiếp tục nỗ lực để được cứu rỗi” (Phi-líp 2:12). |
11 En vista de lo que Pablo escribió, es patente que algunos cristianos de la congregación filipense todavía tenían que esforzarse por alcanzar la actitud cristiana madura. 11 Chiếu theo điều mà Phao-lô đã viết, dường như là hội-thánh ở Phi-líp còn phải cố gắng để đạt đến thái-độ tâm-thần của người tín-đồ đấng Christ thành-thục. |
Las congregaciones tienen que esforzarse por abarcar todo su territorio. Các hội thánh nên cố gắng rao giảng khắp khu vực được giao phó cho họ. |
Puede que un esposo cristiano tenga que esforzarse mucho para llegar a ser un buen oyente. Người chồng tín đồ đấng Christ cần cố gắng để trở thành người chịu khó lắng nghe. |
Aunque le resulte muy difícil, esforzarse por superar el dolor le ayudará a seguir adelante con su vida. Dù đương đầu với nỗi đau là rất khó nhưng điều đó sẽ giúp bạn bước tiếp chặng đường đời. |
Eclesiastés 4:4, 6 considera el duro trabajo que envuelve “rivalidad de uno para con otro” y dice: “Mejor es un puñado de descanso que un puñado doble de duro trabajo y esforzarse tras el viento”. Truyền-đạo 4:4, 6 bàn đến việc làm khó nhọc xui khiến cho người ta “ganh-ghét nhau” và nói: “Thà đầy một lòng bàn tay mà bình-an, hơn là đầy cả hai mà bị lao-khổ, theo luồng gió thổi”. |
En efecto, las enseñanzas de Jesús llegaron al corazón de muchos hombres y mujeres. Como resultado, se sintieron impulsados a hacerse seguidores de Jesús y a esforzarse por alcanzar las bendiciones del Reino de Dios. Điều này đã thúc đẩy họ theo ngài và tìm kiếm những ân phước của Nước Trời. |
Los cónyuges, los padres y los hijos deben esforzarse por superar cualquier indecisión, vacilación o vergüenza para testificar del Evangelio. Những người phối ngẫu, cha mẹ và con cái cần phải cố gắng khắc phục bất cứ cảm giác do dự, miễn cưỡng hoặc ngượng ngịu nào về việc chia sẻ chứng ngôn. |
Estaba bien tratar, estaba bien esforzarse, estaba bien soñar y estaba bien disfrutar de esos placeres que provienen de las cosas insignificantes que sólo a los niños les parecen emocionantes”. Cũng là một điều tốt để thử làm, để tự thử thách, mơ ước và vui hưởng những điều thú vị từ những điều vô nghĩa mà chỉ trẻ em mới cảm thấy phấn khởi.” |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ esforzarse trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới esforzarse
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.