esperar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ esperar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ esperar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ esperar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hy vọng, đợi, chờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ esperar

hy vọng

verb

En el mejor de los casos sólo podemos esperar una ganancia pequeña.
Trong trường hợp khả quan nhất, chúng ta chỉ có thể hy vọng lợi nhuận nhỏ.

đợi

verb

Había algunos invitados esperando en la sala de estar.
Có vài người khách đang đợi trong phòng vẽ.

chờ

verb

Un montón de gente estaba parada afuera esperando.
Cả đống người đang đứng bên ngoài chờ.

Xem thêm ví dụ

Búscame algo nuevo o le haremos esperar a tu esposo.
Em mang cho chị 1 bộ mới, hoặc chồng em sẽ phải đợi.
Bueno, eso era de esperar.
Đó là điều tôi mong đợi.
Mateo 10:16-22, 28-31 ¿Qué oposición debemos esperar, pero por qué no tenemos que temer a nuestros oponentes?
Ma-thi-ơ 10:16-22, 28-31 Chúng ta có thể sẽ gặp sự chống đối nào, nhưng tại sao chúng ta không nên sợ những kẻ chống đối?
Lo que esté haciendo, puede esperar, ¿de acuerdo?
Dù nó có làm gì thì cũng đợi được.
Hace 34 años que murió mi padre, así que, igual que el presidente Faust, tendré que esperar para agradecerle debidamente en el otro lado del velo.
Cha tôi đã qua đời 34 năm rồi, cũng giống như Chủ Tịch Faust, tôi sẽ chờ để cám ơn ông bên kia thế giới linh hồn.
Te dije que esperaras.
Thầy đã bảo mày chờ mà.
Pero las personas que recibieran a los discípulos de Jesús con bondad podrían esperar bendiciones.
Còn những người rước môn đồ của Chúa Giê-su với lòng tử tế sẽ được ban phước.
¿Puedes esperar, por favor?
Giữ máy giùm tôi chút.
¿Por qué esperar a que llegaran al hospital para empezar a analizar?
Tại sao chúng tôi phải chờ đến khi chúng tới bệnh viện rồi mới bắt đầu chăm sóc?
¿No quieres esperar para ver qué es lo que me pasa?
Em không muốn ở lại xem bệnh tình của chị sao?
Interlocutor: ¿O debemos esperar a que el cambio se produzca por sí mismo?
Người hỏi: Hay chúng ta phải chờ đợi một sự thay đổi đến từ sự thỏa hiệp riêng của nó?
Como era de esperar, Hugo le pidió a Natalia que fuera su novia.
Không lâu sau, Jeremy ngỏ ý hẹn hò Jessica.
Esperar el buen fruto de la disciplina
Kiên nhẫn chờ đợi để sự sửa trị sanh kết quả
Esperaré.
Tôi sẽ đợi.
No podemos esperar más.
Không thể chờ lâu hơn được nữa đâu.
Así que creo que la cultura irá mejorando, surgirá, pero aún tenemos que esperar algunos años mientras ocurre, como es normal.
Tôi nghĩ rằng văn hóa sẽ điều chỉnh, nó sẽ xuất hiện, nhưng chúng ta vẫn còn vài năm chờ đợi điiều đó xảy ra, như dự tính thông thường.
Miqueas pudo esperar con paciencia durante aquellos tiempos turbulentos porque tenía absoluta confianza en que Jehová cumpliría todas sus promesas.
Điều gì đã giúp Mi-chê kiên nhẫn chờ đợi trong thời kỳ khó khăn? Đó là vì ông hoàn toàn tin rằng Đức Giê-hô-va sẽ thực hiện mọi lời ngài hứa.
¿Puedo, pues, creer que si vos hubierais sido la señora de Chevreuse, el pobre Buckingham habría po-dido esperar?
Vậy tôi có thể tin rằng nếu bà là bà De Chevreuse thì chàng Buckingham khốn khổ có thể hy vọng chăng?
Uno, pueden hacer que la gente realmente esté segura y esperar que se den cuenta.
Một, bạn có thể làm cho mọi người thực sự an toàn và hy vọng họ để ý.
No podemos seguir alimentando a los chicos con esta mierda procesada, llena de productos químicos, y esperar que se conviertan en ciudadanos saludables.
Chúng tôi không thể tiếp tục cho trẻ ăn đồ làm sẵn, đầy hoá chất, và những mong đợi chúng trở thành công dân lành mạnh.
Además, tenía que quedarse en Chantilly para esperar una respuesta de su duquesa.
Vả lại chàng phải ở lại ở Săngtily để đợi nữ Công tước của chàng trả lời.
Por favor, señor, si pudiera tan sólo esperar unos minutos...
Thưa ngài, nếu ngày có thể chờ trong giây lát...
Me temo que la Luna de Miel tendrá que esperar, No 1.
E rằng tuần trăng mật sẽ phải chờ thôi, Số 1.
Era de esperar, tras haber ayudado a esa Monicana.
Mày đã giúp tên Monican đó.
Debemos estar prevenidos y no esperar hasta hallarnos en nuestro lecho de muerte para arrepentirnos, porque así como vemos que la muerte arrebata al niño pequeño, también el joven y el de edad madura pueden ser llamados repentinamente a la eternidad, igual que el niño pequeño.
Chúng ta cần phải lưu ý đến lời cảnh cáo đó và không chờ đến khi gần kề cái chết để hối cải; khi chúng ta thấy trẻ sơ sinh bị cái chết mang đi, cũng như các thanh thiếu niên và những người trung niên, cũng như trẻ thơ bất ngờ bị gọi vào cõi vĩnh cửu.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ esperar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.