espinillo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ espinillo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ espinillo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ espinillo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Ulex, cây kim tước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ espinillo

Ulex

cây kim tước

(gorse)

Xem thêm ví dụ

Cuando te gusta un niño, lo pateas en las espinillas.
Trẻ con như anh, anh sẽ đá vào ống đồng hắn.
Normalmente te largas y las dejas con una patada en la espinilla.
Anh vẫn thường ra đi và để họ lại ôm nỗi hận lòng mà.
ROMEO Por la espinilla rota.
ROMEO Đối với shin của bạn bị hỏng.
¿Pateaste espinillas cuando eras pequeña?
Cô đã đá vào ống đồng ai thời đó chưa?
Algo golpea con fuerza mi espinilla y entonces las palmas de mis manos se deslizan a través del mojado cemento.
Có gì đó đánh rất mạnh vào cẳng chân tôi, rồi cánh tay tôi trượt dài trên nền đường ướt.
Ahora, imaginen que pensamos que los moretones eran el problema, y que desarrollamos un sistema médico gigante y una cultura basada en el tratamiento de hematomas: cremas enmascarantes, analgésicos, lo que quieran, ignorando todo el tiempo el hecho de que la gente todavía seguía golpeándose las espinillas en las mesas de café.
Giờ, hãy tưởng tượng ta nghĩ rằng những vết bầm tím là vấn đề, và ta chuyển một sự thiết lập y học to lớn và một truyền thống về việc chữa bầm: che kem lên, thuốc giảm đau, bạn gọi như vậy, trong khi đó lảng tránh một điều rằng con người vẫn đang đập nặt đầu gối của họ vào bàn.
¿Tú...? ¿pateas espinillas en estos días?
Cô, uh... còn đá vào ống đồng ai nữa không?
Es probable, por ejemplo, que tu piel se vuelva más grasa y que te salgan espinillas y puntos negros.
Ví dụ, da bạn có lẽ thường bị nhờn, dẫn tới việc nổi mụn và mụn đầu đen.
El sonido de una patada en la espinilla que le hizo gritar, pero él mantuvo su agarre.
Ông đã có một cú đá âm trên ống chân mà anh ta hét lên, nhưng ông vẫn giữ kiểu cầm vợt.
Como dije, empujan con la pierna de atras, giro, patada con la espinilla.
Như thầy nói lúc trước, đưa chân về phía sau, cong lại, đá với ống đồng.
Piensen en el moretón que sale en su espinilla cuando sin darse cuenta se golpean en la pierna con la mesa del café.
Nghĩ tới vết bầm ở mặt đầu gối của bạn khi bạn vô tình đập chân vào bàn
Kasey se esta quitando las espinillas.
Kasey lÂi trang 1⁄2 iæm nùa
Le han dado en la espinilla.
Ổng bị trúng đạn vô ống quyển.
Entonces él dijo algo sobre la espinilla, y se agachó.
Sau đó, ông nói điều gì đó về shin của mình, và cúi xuống.
Me pegué en la espinilla.
Tôi bị gãy cẳng chân.
Creo que me ha roto la espinilla.
Chắc là ống quyển tôi gãy rồi.
Equivocarse no afecta en nada a los accionistas de la industria farmacéutica, pero nada bueno hace a la gente con las espinillas magulladas.
Chữa sai, và ngành công nghiệp dược phẩm vẫn có thể kiếm lời cho các cổ đông nhưng chẳng có sự tiến bộ nào cho người bị bầm mặt đầu gối cả
Las hormonas son la razón por la que tengo una voz más profunda y algunos vellos escasos en el cuello y una espinilla gigante en mi barbilla.
Hooc-môn là lý do tôi có giọng trầm ấm, hàng râu nam tính và chiếc cằm cương nghị.
Y entonces, justo cuando estaba a punto de rendirme, me raspé la espinilla contra el cajón.
Sau đó, ngay khi tôi định đầu hàng, tôi lại đá ống quyển vào thùng chè.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ espinillo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.