esponja trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ esponja trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ esponja trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ esponja trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là bọt biển. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ esponja
bọt biểnnoun Estar tumbado en una cama de un hospital mientras te pasan la esponja unas enfermeras. Nằm trên giường bệnh viện, được y tá dùng bọt biển kì cọ cho. |
Xem thêm ví dụ
Y está destruyendo esa preciosa comunidad bentónica en el fondo, cosas como esponjas y corales, ese hábitat crítico para otros animales. Và nó đang phá hủy cộng đồng sinh vật quý hiếm dưới đáy biển, những thứ như bọt biển và san hô, đó là môi trường sống quan trọng của các động vật khác. |
Cada película que has visto, cada programa de televisión, cada revista, cada vez que navegas por Internet, absorbes información como una esponja absorbe el agua. Mỗi bộ phim bạn từng xem, mỗi chương trình truyền hình, mỗi tạp chí, mỗi một khi lướt web, bạn đang hấp thụ thông tin, giống như một miếng bọt biển hấp thụ nước. |
Creo que es hora de mi baño de esponjas. Tớ nghĩ đã đến giờ tắm bọt rồi. |
¿Por qué coloca una esponja? Vì sao phải đặt miếng bọt biển lên đầu ông ta? |
Si la esponja del norte de Canadá se secara, también eso representaría un legado humano. Nếu mảng bọt biển phía bắc Canada này cạn thì đó cũng là một di sản của loài người. |
Estaba en casa, y me dijo que escurriera la esponja cuando terminara y yo dije que vale. Tớ đang ở nhà, bố bảo tớ đi vắt miếng bọt biển trong khi tớ vừa làm xong, và tớ nói vâng. |
Pero me enganché con Bob Esponja. Nhưng cháu thích SpongeBob. |
¡ La esponja está seca! Miếng bọt biển không có nước! |
Así pues, bastaba con pasar una esponja húmeda —otro elemento del equipo del escriba— para corregir cualquier error. Thế nên, người viết có thể dễ xóa chữ bằng miếng bọt biển ướt, đây cũng là một trong các dụng cụ căn bản của người ký lục. |
Se empieza a derretir por debajo del punto de ebullición del agua y eso no aleja a los contaminantes óleos para los cuales actua como una esponja. Chất dẻo bắt đầu nóng chảy ở nhiệt độ dưới nhiệt độ sôi của nước và không cho phép tạp chất gốc dầu bay hơi đi được mà nhựa thì hút rất nhiều tạp chất dầu. |
Bebiendo como una esponja. Nhậu như đúng rồi. |
Mojar la esponja. Nhúng nước miếng bọt biển. |
¡ Una codiciosa esponja chupadora de ovejas! cừu hút bọt biển! |
Cuando él nos perdona es como si borrara nuestros pecados con una esponja. Khi ngài tha thứ tội lỗi chúng ta, cũng giống như là ngài lấy bọt biển xóa tội lỗi đó đi. |
Cierto estudio reveló que el baño es posiblemente el lugar más limpio de la casa, mientras que “la esponja o el trapo de cocina son los más contaminados con materias fecales”. Một cuộc nghiên cứu cho biết rằng phòng tắm thường là nơi sạch sẽ nhất trong nhà, còn “nơi có vi khuẩn thuộc về phân nhiều nhất trong nhà là miếng rửa chén và khăn lau chén trong bếp”. |
Para obtener dicho aceite, antiguamente se cortaba la fruta en dos, se le quitaba la pulpa y se exprimían las cáscaras de tal modo que las gotitas de esencia que salían disparadas de su capa externa impregnaran unas esponjas. Phương pháp truyền thống để lấy tinh dầu là cắt trái ra làm đôi, múc bỏ múi, và vắt lấy tinh dầu từ phần vỏ có màu ra những miếng bọt biển. |
De hecho, dos nuevo carotenoides que se aislaron de una esponja llamadaPhakellia stelliderma mostraron una suave citotoxicidad en contra de células de leucemia en el ratón. Thật sự, hai carotenoid mới được cô lập từ bọt biển gọi là Phakellia stelliderma cho thấy tính chống phân bào nhẹ ở tế bào bệnh bạch cầu ở chuột. |
La pasta de celulosa se utiliza ampliamente para fabricar papel, cartón, esponjas de celulosa, papel celofán y algunos plásticos y textiles importantes, tales como el acetato de celulosa y el rayón. Bột giấy được sử dụng rộng rãi để làm giấy, bìa, miếng xốp xơ, giấy bóng kính và một số loại chất dẻo và vải quan trọng, chẳng hạn như cellulose acetate và tơ nhân tạo. |
Somos unas esponjas. Bọn tao ngầu lắm. |
Esponja. Gạc thấm. |
“Son como esponjas, absorben todo lo que se les dice”, reconoce una madre. Một người mẹ nói: “Các em giống như tờ giấy trắng, dạy gì nghe nấy”. |
Entonces, cuando el aire subiera para ir desde el extremo cálido al extremo frío la esponja retendría algo de calor. Khi không khí đẩy lên từ đầu nóng tới đầu lạnh nó đẩy 1 lượng nhiệt vào miếng xốp |
Las esponjas parecen venas que surcan rostros. Bọt biển trong như những mạch máu trên gương mặt. |
No hay ninguna que prohíba la participación de esta esponja... pero eso no significa que algún día vaya a suceder. Cũng ko có luật nào cấm " bông rửa chén " đua xe... vậy em có đem bông rửa chén đi đua xe ko? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ esponja trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới esponja
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.