esqueleto trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ esqueleto trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ esqueleto trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ esqueleto trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bộ xương, Bộ xương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ esqueleto

bộ xương

noun

Su cuerpo está colocado en la misma posición que el esqueleto de plata.
Xác của cậu ta tương tự như bộ xương bạc.

Bộ xương

noun (sistema biológico que proporciona soporte y apoyo a los tejidos blandos y músculos en los organismos vivos)

Reflexione: El esqueleto humano consiste en aproximadamente 206 huesos y 68 coyunturas.
Hãy suy nghĩ điều này: Bộ xương con người gồm khoảng 206 xương và 68 khớp.

Xem thêm ví dụ

Su esqueleto estaba construido más ligeramente y menos robusto que el de Oviraptor , y mientras que la cresta de Oviraptor es desconocida debido a la pobre preservación del fósil, Rinchenia tenía una bien preservada, alta y desarrollada, como la del casuario, similar a un casco que incorporaba muchos huesos del cráneo que no lo están en la cresta de Oviraptor.
Bộ xương của nó nhẹ nhàng và kém bền hơn so với Oviraptor, và trong khi đỉnh của Oviraptor là không rõ ràng vì bảo tồn hóa thạch kém, Rinchenia có vỏ bọc được bảo quản tốt, được phát triển cao, kết hợp nhiều xương trong hộp sọ không có đỉnh ở Oviraptor.
Después haremos un examen visual y microscópico de todos los huesos humanos del esqueleto de plata. Tomaremos muestras y haremos un profundo desglose auxilógico.
Sau khi chúng tôi làm một kiểm tra trực quan và bằng kính hiển vi của mỗi khúc xương người trên bộ xương xương bạc... chúng tôi sẽ tiến hành lấy mẫu và làm một phân tích chuyên sâu về xương
Después de estudiar los esqueletos de los terópodos norteamericanos y europeos, Welles se dio cuenta de que el dinosaurio no pertenecía a Megalosaurus y necesitaba un nuevo nombre de género.
Sau khi nghiên cứu bộ xương của các loài khủng long chân thú ở Bắc Mỹ và châu Âu, Welles nhận ra rằng loài khủng long này không thuộc về Megalosaurus, và cần một tên chi mới.
Después, él mismo volvió un día y vio que las abejas habían hecho una colmena en el esqueleto.
Rồi một ngày, buồn tình lang thang, anh ta thấy ong đang làm tổ trong xác con sư tử.
Rondaban otras formas de seres humanos; quizá los más famosos eran los neandertales, estas formas humanas robustas de la izquierda comparadas con los esqueletos modernos de la derecha que existieron en el oeste de Asia y en Europa desde hace cientos de miles de años.
Có những dạng người khác ở xung quanh, có lẽ nổi tiếng nhất là người Neanderthal -- những dạng người tráng kiệt này, ở bên trái, được so sánh với bộ xương của người cận đại, ở bên phải -- đã tồn tại ở Tây Á cũng như châu Âu từ khoảng vài trăm ngàn năm về trước.
Y esto se combina con un enfoque arriba- abajo porque en la vida cotidiana entrenamos los músculos, entrenamos el esqueleto, y así se fortalece.
Và nó kết hợp với hướng đi từ trên xuống dưới, bởi vì điều mà chúng ta đang làm với cuộc sống thường nhật của chúng ta đó là chúng ta luyện tập cơ bắp, chúng ta luyện tập khung xương của mình, và nó ngày càng trở nên khỏe mạnh hơn.
El Caballero Plateado Gothik estaba de pie frente al esqueleto del terrible dragón, el cual lo miraba con sus grandes, feos y vacíos ojos.
Hiệp sĩ Bạc Gothic vẫn đứng đó, đối mặt với bộ xương Rồng đáng sợ với đôi mắt xấu xí, trống rỗng
Tarbosaurus se representa muy bien en el expediente fósil, conocido por docenas de especímenes, incluyendo varios cráneos y esqueletos completos.
Tarbosaurus được thể hiện rõ ràng trong các hồ sơ hóa thạch, được biết đến từ hàng chục mẫu vật, bao gồm cả một số hộp sọ và bộ xương hoàn chỉnh.
Pero los esqueletos que vimos en el frente-
Nhưng những đầu lâu chúng ta thấy...
La flecha muestra el eje largo del esqueleto.
Mũi tên chỉ trục dài khung xương.
El fósil estaba casi completamente incrustado en la roca y al principio sólo se lo podía ver a través de rayos x; para detectar el contenido de las 38 losas de piedra en las que se distribuía el esqueleto, hicieron falta 145 radiografías.
Khi được phát hiện, hóa thạch này gần như nằm lọt thỏm hoàn toàn vào đá và chỉ có thể được nhìn thấy lần đầu tiên qua tia X; để phát hiện thành phần của 38 phiến đá bao quanh bộ xương, cần phải có 145 lần chụp X quang.
Es decir, yo soñé que pelee con un gigantesco... esqueleto con espadas en su cabeza.
Ý tôi là, tôi mới mơ thấy mình đánh nhau với một bộ xương khổng lồ trên đầu đầy kiếm.
Y eso es porque tendemos a pensar en los esqueletos como sistemas de palanca rígidos que producen velocidad o fuerza.
Bởi vì ta thường nghĩ về bộ xương như hệ thống đòn bẩy ứng nhắc sản sinh ra tốc độ và sức mạnh.
Y la respuesta es esqueletos.
Câu trả lời là bộ xương.
Se cree que su rol es acaparar las interacciones de enlace de hidrógeno que de otro modo estarían satisfechas por el esqueleto del polipéptido.
Vai trò của nó có thể được coi là "nút" các tương tác liên kết hydro mà nếu không thì sẽ được đáp ứng bởi mạch "xương sống" peptide.
La familia Petrelli tiene muchos " esqueletos en su armario ", Senador.
Gia đình Petrelli có nhiều khung giấu trong tủ lắm, nghị sĩ.
Apodado "Jane", el hallazgo fue inicialmente considerado el primer esqueleto conocido del pequeño tiranosáurido nanotirano pero una investigación posterior reveló que el fósil pertenecía a un ejemplar juvenil de tiranosaurio.
Được gọi là Jane, phát hiện ban đầu được coi là bộ xương đầu tiên được biết đến của một loài tygannosaurid Nanotyrannus nhưng nghiên cứu mới đây đã tiết lộ rằng nó có nhiều khả năng là một con Tyrannosaurus vị thành niên.
Voy a romperte en pedazos... te quitaré el cuerpo... te quitaré tu esqueleto.
Tôi sẽ bẻ cô ra thành từng mảnh...
Desde que en el siglo XIX se reconocieron los primeros fósiles de dinosaurio, los esqueletos fósiles montados han sido la principal atracción de muchos museos de todo el mundo, y los dinosaurios se han convertido en parte permanente de la cultura mundial.
Kể từ khi khủng long hóa thạch đầu tiên được ghi nhận trong những năm đầu thế kỷ XIX, bộ xương khủng long hóa thạch hoặc bản sao được gắn kết do các viện bảo tàng trên thế giới trưng bày, và khủng long đã trở thành một phần của văn hóa thế giới.
Estos esqueletos tienen un rango específico de comportamientos que voy a demostrar en un video.
Những khung xương này có hành vi cá biệt, mà tôi sẽ làm rõ trong phim.
Y a partir de ellos construye esqueletos.
Và tạo hóa xây dựng những bộ khung xương bên ngoài.
Se fotografiaron los discos para producir películas animadas permitiéndole al espectador viajar por el esqueleto por dentro del tejido atravesando los huesos, las venas, y, quizá debería haber sugerido que no miraran esto durante la cena, qué mal.
Những phần đó được chụp ảnh để làm một phim tài liệu, người xem có thể nhìn toàn bộ khung xương, nhìn xuyên qua thịt, và sâu vào xương, vào các mạch máu và tôi nên dặn trước là các bạn không nên xem lúc ăn tối đâu, xin lỗi nhé!
Me pondrán de vuelta en el armario, colgado junto a los otros esqueletos.
Họ sẽ đưa tôi trở lại bí mật, treo tôi lên cùng tất cả những bộ xương khác.
“Es posible que esta sea la primera vez que se descubre en el Imperio romano el esqueleto de alguien de ascendencia oriental”, indicó cierto artículo periodístico.
Theo một báo cáo về khám phá này, “dường như đây là lần đầu tiên tìm thấy một hài cốt có nguồn gốc Đông Á thời đế quốc La Mã”.
Mi forma real es un esqueleto.
Yêu quái được hóa thành từ một đống hài cốt.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ esqueleto trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.