estabelecer trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ estabelecer trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ estabelecer trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ estabelecer trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là thành lập, thiết lập, lập, tạo, xây dựng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ estabelecer
thành lập(form) |
thiết lập(form) |
lập(erect) |
tạo(constitute) |
xây dựng(erect) |
Xem thêm ví dụ
Em 1922, aos 23 anos de idade, ele casou-se com Winnie, uma linda jovem texana, e começou a fazer planos para se estabelecer e constituir família. Vào năm 1922, lúc được 23 tuổi, cha cưới Winnie, một phụ nữ trẻ đẹp người Texas, và bắt đầu tính chuyện an cư lạc nghiệp và nuôi nấng gia đình. |
Escreva no diário seu plano para fortalecer sua família atual e os valores e tradições que você deseja estabelecer para sua futura família. Viết vào nhật ký kế hoạch của em để củng cố gia đình hiện tại và những giá trị cũng như truyền thống mà em muốn thiết lập với gia đình tương lai của mình. |
□ Como usou Satanás um espírito rígido, de estabelecer regras, para corromper a cristandade? □ Bằng cách nào Sa-tan đã dùng khuynh hướng thích làm ra điều luật cứng rắn để làm bại hoại các tôn giáo tự xưng theo đấng Christ? |
□ Por que fracassam as agências humanas em estabelecer paz duradoura? □ Tại sao các công cụ của loài người thất bại trong nỗ lực đem lại hòa bình trường cửu? |
Há ainda dois grandes professores que se apartaram da Kodokai, para estabelecer suas próprias escolas. Có hai giáo viên chính phân nhánh từ Kodokai để thiết lập truyền thống của riêng họ. |
um político estabelecer uma plataforma de ética e cidadania globais completas? CA: Liệu ngài có thể hình dung ra trong thời đại của chúng ra, một chính trị gia xuất hiện trên một nền tảng của kiểu đạo đức toàn cầu, bổn phận công dân toàn cầu hoàn chỉnh? |
Então, este é o plano dele ao estabelecer-se aqui? Vậy đó là ý định anh ta dọn đến đây sao? |
(Mateus 8:20) Jesus serviu humildemente seus discípulos por estabelecer o modelo para eles. (Ma-thi-ơ 8:20) Chúa Giê-su hầu việc các môn đồ bằng cách khiêm nhường làm gương cho họ. |
Portanto, a pergunta é: por que fracassaram todos os esforços do homem para estabelecer uma paz internacional, e por que é o homem incapaz de trazer uma paz verdadeira que perdure? Vậy câu hỏi là: Tại sao mọi nỗ lực của nhân loại nhằm thiết lập hòa bình quốc tế đều thất bại cả? Tại sao con người không thể đem lại hòa bình thật sự và lâu bền? |
Pessoas em todo o mundo chegaram à conclusão de que a Bíblia é de grande ajuda em estabelecer tais normas para a família. Elas são prova viva de que a Bíblia deveras “é inspirada por Deus e proveitosa para ensinar, para repreender, para endireitar as coisas, para disciplinar em justiça”. Khắp thế giới, người ta đã nghiệm thấy Kinh Thánh giúp ích rất nhiều trong việc lập ra những tiêu chuẩn cho gia đình, chính họ là bằng chứng sống cho thấy Kinh Thánh thật sự “là bởi Đức Chúa Trời soi-dẫn, có ích cho sự dạy-dỗ, bẻ-trách, sửa-trị, dạy người trong sự công-bình”. |
Podemos estabelecer Sião no meio dela. Chúng ta có thể tạo dựng Si Ôn ở giữa Ba Bi Lôn. |
(Romanos 14:7, 8) Assim, ao estabelecer prioridades, aplicamos o conselho de Paulo: “Cessai de ser modelados segundo este sistema de coisas, mas sede transformados por reformardes a vossa mente, a fim de provardes a vós mesmos a boa, e aceitável, e perfeita vontade de Deus.” (Rô-ma 14:7, 8) Vì thế khi đặt những điều ưu tiên, chúng ta áp dụng lời khuyên của Phao-lô: “Đừng làm theo đời nầy, nhưng hãy biến-hóa bởi sự đổi mới của tâm-thần mình, để thử cho biết ý-muốn tốt-lành, đẹp lòng và trọn-vẹn của Đức Chúa Trời là thể nào”. |
Responsabilidade, no sentido de estabelecer um responsável único por cada processo, facilitando a aplicação da norma em projetos, onde várias pessoas podem estar legalmente envolvidas. Trách nhiệm là phải thiết lập một trách nhiệm cho mỗi quy trình, tạo điều kiện để ứng dụng các tiêu chuẩn vào dự án, khi mà có nhiều người cùng tham gia. |
Se ajudarmos a estabelecer uma conexão mais profunda entre duas pessoas, teremos prestado um serviço real para essas pessoas. Nếu thiết lập một mối quan hệ sâu sắc hơn giữa hai con người thì chúng ta đã làm một công việc ý nghĩa cho họ. |
Ao estabelecer uma nova política, encaminhe-a para análise manual por um curto período para fazer um teste e avalie as correspondências e ajuste a política conforme necessário. Khi đặt một chính sách mới, bạn nên gửi chính sách đi đánh giá thủ công trong thời gian ngắn để “dùng thử” và đánh giá kết quả trùng khớp cũng như chỉnh sửa chính sách khi cần. |
Não podemos abrir exceções nem estabelecer períodos de carência. Sẽ không có thời gian gia hạn hoặc ngoại lệ. |
Não apenas para construir sistemas, os modelos de negócio que nos permitem alcançar as pessoas com baixos rendimentos de uma maneira sustentável, mas para estabelecer ligações entre esses negócios e outros mercados, governos, corporações -- verdadeiras parcerias se quisermos que expandam. Không chỉ để xây dựng hệ thống, mẫu hình kinh doanh cho phép chúng ta tiếp cận người có thu nhập thấp bền vững, mà còn liên kết những doanh nghiệp với những thị trường khác, nhà nước, những tập đoàn -- sự hợp tác thật sự nếu chúng ta muốn tiến triển. |
Estabelecer prioridades espirituais ajuda a lidar com decepções Đặt ra những ưu tiên trong việc thờ phượng Đức Chúa Trời sẽ giúp chúng ta đối phó với thất vọng |
Eu tentei — existe um edifício do Nick Grimshaw por aqui, existe uma escultura Oldenburg por aqui tentei estabelecer uma relação urbanística. Và tôi đã cố gắng --có 1 tòa nhà của Nick Grimshaw ở đằng này, có 1 tác phẩm điêu khắc của Oldenburg đằng này -- Tôi cố gắng tạo 1 mối quan hệ đô thị. |
Quais os limites que deve estabelecer? Đâu là giới hạn? |
... para se estabelecer e trabalhar. ... để định cư và làm việc. |
* Ela custará o que o sacerdote estabelecer. Căn nhà đó sẽ có giá trị theo giá mà thầy tế lễ định. |
Que alvo realístico você pode estabelecer para daqui a dois anos? E o que precisa fazer desde já para atingir esse alvo? Bạn có thể đạt được mục tiêu thực tế nào trong hai năm tới, và bạn cần làm gì ngay bây giờ để thành công? |
O Reino servirá também para realizar o propósito do Soberano Universal, Jeová, de estabelecer um paraíso na Terra no qual pessoas boas poderão viver para sempre. Nước Trời cũng sẽ thực thi ý định của Chúa Tối Thượng Hoàn Vũ, Đức Giê-hô-va, là thành lập một địa đàng trên trái đất, nơi những người công bình có thể sống mãi mãi. |
Com os aumentos e as mudanças políticas, tornou-se necessário estabelecer escritórios também em Liubliana (Eslovênia) e Skopje (Macedônia), além de novos escritórios em Belgrado e em Zagreb. Với sự gia tăng và thay đổi về chính trị, ngoài việc mở thêm những văn phòng mới ở Belgrade và Zagreb, cần thiết lập thêm những văn phòng mới ở Ljubljana (Slovenia) và Skopje (Macedonia). |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ estabelecer trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới estabelecer
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.