estanco trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ estanco trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ estanco trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ estanco trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chống thấm, không thấm nước, kín, kín hơi, áo mưa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ estanco
chống thấm(waterproof) |
không thấm nước(watertight) |
kín(hermetic) |
kín hơi(hermetic) |
áo mưa(waterproof) |
Xem thêm ví dụ
Las puertas estancas se cerrarán Culture Park Station. Đề nghị đóng cửa sân ga Công viên văn hóa. |
La batalla se estancó en un punto muerto hasta el 24 de agosto, cuando una pequeña ofensiva alemana se puso en marcha (batalla de la Mortagne). Trận đánh lâm vào bế tắc cho đến ngày 24 tháng 8 năm 1914, khi một cuộc tấn công hạn chế được người Đức phát động (Trận Mortagne (tiếng Pháp: 1re Bataille de la Mortagne)). |
Estamos en cámara estanca norte. Chúng tôi vừa mới đến cửa khí ở hướng Bắc. |
Las partes en conflicto también deben estar preparadas para volver a la mesa de negociación si se estanca la implementación del acuerdo. Các bên xung đột cũng cần chuẩn bị để trở lại bàn đàm phán nếu việc thi hành hiệp định chấm dứt. |
Sin embargo, la industrialización de Stalin pasó por alto en gran medida Daguestán y la economía se estancó, lo que la convirtió la república en la región más pobre de Rusia. Tuy nhiên, công cuộc công nghiệp hoá của Stalin đã không mang lại lợi ích cho Dagestan và nền kinh tế nước này rơi vào tình trạng trì trệ, trở thành nước cộng hòa nghèo nhất tại Nga. |
Sin embargo, el desarrollo de la energía solar se estancó a comienzos del siglo XX debido a la cada vez mayor disponibilidad y economía de escala de fuentes no renovables como el carbón y el petróleo. En 1974, se estimaba que tan sólo seis casas privadas en toda Norteamérica eran alimentadas mediante sistemas solares. No obstante, la crisis del petróleo de 1973 y la crisis de 1979 provocaron un cambio importante de la política energética alrededor del mundo y puso de nuevo el foco de atención en las incipientes tecnologías solares. Se desarrollaron las primeras estrategias de desarrollo, centradas en programas de incentivos como el Federal Photovoltaic Utilization Program en Estados Unidos y el Sunshine Program en Japón. Tuy nhiên, phát triển các công nghệ năng lượng mặt trời trì trệ trong những năm đầu thế kỷ XX khi đối mặt với sự sẵn có ngày càng tăng, tính kinh tế, và sự tiện dụng của than và dầu mỏ Lệnh cấm vận dầu 1973 và cuộc khủng hoảng năng lượng 1979 gây ra sự tổ chức lại chính sách năng lượng trên toàn thế giới và mang lại sự chú ý đổi mới để phát triển công nghệ năng lượng mặt trời. chiến lược triển khai tập trung vào các chương trình khuyến khích, chẳng hạn như Chương trình Sử dụng quang điện liên bang ở Mỹ và Chương trình Sunshine tại Nhật Bản. |
Te la bebes, se evapora, se estanca. Anh uống nước vào, chúng bay hơi, rồi lại ứ đọng. |
LaHood estancó el arroyo. LaHood đã chặn con lạch rồi. |
Esencialmente, no eran estancos. Nhưng chúng không phải là quả hạch. |
" Daniel solía pasar horas con botes de velas en el estanco Geórgica ". Daniel từng dành cả giờ chèo thuyền trong ao georgica. |
Esta nave tiene compartimentos estancos. Chiếc tàu này được trang bị bằng những ngăn cách nước. |
Pero después mi recuperación se estancó. Tuy nhiên sau đó, tôi không tiến bộ gì nữa. |
Un canal de nivel superior en la parte continental de Europa se estancó cuando se acercaba a los Pirineos antes de acercarse e interactuar con la baja conocida como Rolf. Một khu vực chênh lệch cấp trên ở lục địa Châu Âu bị đình trệ khi nó tiến gần đến Pyrenees trước khi tiếp cận và tương tác với khu vực áp suất thấp được gọi là Rolf. |
Las puertas estancas en Sadovaya siguen abiertas. Các cửa chống nước ở Sadovaya vẫn đang mở. |
El trabajo se estancó. Công việc bị trì trệ. |
Mientras que la tormenta se movía generalmente al noroeste, la fase de intensificación de Harvey se estancó un poco durante la noche del 24 al 25 de agosto; sin embargo, Harvey pronto reanudó el fortalecimiento y rápidamente se convirtió en un huracán importante y alcanzó la intensidad de Categoría 4 más tarde ese día. Trong khi cơn bão đi về phía tây bắc, thì giai đoạn tăng cường của Harvey đã tạm dừng một thời gian qua đêm từ ngày 24 đến 25 tháng Tám, tuy nhiên Harvey sớm khôi phục lại và trở thành cơn bão loại 4 vào cuối ngày 25 tháng 8. |
¿Quién puso una estatua suya delante del estanco? Ai dựng tượng gỗ của các ông trước một cửa hàng thuốc lá? |
Desde el comienzo del período de post-guerra, Europa Occidental y Japón se recuperaron rápidamente de la destrucción de la Segunda Guerra Mundial y sostenido crecimiento económico a través de las décadas de 1950 y 1960, con per cápita PIB cercanas a las de los Estados Unidos, mientras que las economías del Este bloque se estancó . Từ đầu giai đoạn hậu chiến, Tây Âu và Nhật Bản nhanh chóng hồi phục từ những tàn phá của Thế Chiến II và duy trì được sự tăng trưởng kinh tế mạnh trong suốt thập niên 1950 và '60, với GDP trên đầu người đạt tới mức của Hoa Kỳ, trong khi kinh tế Khối Đông Âu rơi vào trì trệ. |
Pablo deseaba que los filipenses comprendieran que el cristianismo nunca se estanca y que quienes lo profesan deben continuar adelantando. Phao-lô muốn anh em ở Phi-líp hiểu rằng đạo thật của đấng Christ không bao giờ đứng yên một chỗ và những ai theo đạo này phải tiếp tục tiến tới. |
Las puertas estancas se cerrarán Estación de Kiev. Đề nghị đóng cửa từ ga Kiev. |
Aunque el comercio se estancó en las décadas de los ochenta y los noventa, vuelve a crecer alrededor de las exportaciones de petróleo. Mặc dù thương mại trì trệ trong thập niên 1980 và 1990, nó là một lần nữa phát triển nhờ hoạt động xuất khẩu dầu. |
El proyecto de ley habría ajustado la aplicación de las leyes de inmigración y las prácticas de detención de una forma más acorde a las obligaciones de derechos humanos de Estados Unidos, pero se estancó en la Cámara de Representantes. Văn bản luật này đáng lẽ đã có thể điều chỉnh các hoạt động thực thi pháp luật nhập cư như điều tra, giam giữ của Hoa Kỳ cho phù hợp hơn với các nghĩa vụ về nhân quyền, nhưng hiện vẫn còn bị bảo lưu, chưa được Hạ nghị viện thông qua. |
Sí bueno, pero para mí... el progreso se estancó con la pizza congelada. Ừ, theo anh biết thì sự tiến bộ đã đạt tới đỉnh bánh pizza đông lạnh. |
Neto se estancó en el taller. Neto được trả về phân xưởng oto. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ estanco trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới estanco
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.