estrellarse trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ estrellarse trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ estrellarse trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ estrellarse trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bị bể, đụng, đâm, đập vỡ, đâm vào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ estrellarse

bị bể

đụng

(dash)

đâm

(to crash)

đập vỡ

(break up)

đâm vào

(ram)

Xem thêm ví dụ

También leemos en Proverbios 16:18: “El orgullo está antes de un ruidoso estrellarse; y un espíritu altivo, antes del tropiezo”.
Chúng ta cũng đọc nơi Châm-ngôn 16:18: “Sự kiêu-ngạo đi trước, sự bại-hoại theo sau, và tánh tự-cao đi trước sự sa-ngã”.
La tripulación no hizo ningún aviso de emergencia antes de estrellarse.
Phi hành đoàn đã không thông báo tình trạng khẩn cấp khi tai nạn xảy ra.
Se ha sabido de conejos que han pateado tan violentamente que han enviado a mapaches por el aire a un estrellarse falto de gracia en la tierra.
Người ta biết loài thỏ có lối đá rất mạnh đến nỗi có thể hạ được những con chuột gấu.
La opción de " Cero todos los ejes " no está disponible en máquinas de DS- 30 con el fin de disminuir las probabilidades de estrellarse ejes que están juntos y sosteniendo herramientas complejas
Các tùy chọn " Zero tất cả trục " là không có sẵn trên DS- 30 máy để giảm nguy cơ rơi trục được gần nhau và giữ dụng cụ phức tạp
18 “El orgullo está antes de un ruidoso estrellarse; y un espíritu altivo, antes del tropiezo”, se nos advierte.
18 Chúng ta được dạy: “Sự kiêu-ngạo đi trước, sự bại-hoại theo sau, và tánh tự-cao đi trước sự sa-ngã”.
Estoy seguro de que oraron pidiendo seguridad antes del vuelo y oraron fervientemente cuando su avión tuvo serios problemas mecánicos antes de estrellarse.
Tôi tin rằng họ đã cầu nguyện để được an toàn trước khi bay và khẩn thiết cầu nguyện khi chiếc máy bay của họ gặp phải các trục trặc máy móc nghiêm trọng trước khi rơi xuống.
Este es mi aterrizaje, pero probablemente es más propio llamarlo estrellarse.
Đây là cảnh hạ cánh của tôi, nhưng có vẻ nên gọi là rớt thì đúng hơn.
Debe estrellarse en el mar.
Nó phải rơi xuống biển.
Esperamos que sean lo suficientemente inteligentes para no estrellarse entre ellos.
Chúng đủ thông minh, hi vọng là vậy, để không đụng vào nhau.
Es decir, organizar unidades de ataque suicidas integradas por combatientes de A6M «Zero» armados con bombas de 250 kilogramos para estrellarse contra un portaaviones enemigo...
Đó là thành lập một đơn vị tấn công tự sát gồm các máy bay A6M Zero mang trong mình mỗi chiếc 250-kg bom, sau đó lao vào chiến hạm địch...
Dando bandazos de un lado a otro en plena noche y en aguas poco profundas, el barco corre el peligro de estrellarse contra las rocas.
Bị sóng nhồi nghiêng ngả vào ban đêm trong vùng nước cạn, con tàu có thể va vào đá vỡ tan tành.
Aquellos momentos nos parecieron interminables, el timonel iba acercando más y más la embarcación a la zona donde se precipitan más de 168.000 metros cúbicos de agua por minuto sobre el reborde del acantilado para estrellarse estrepitosamente justo delante de nosotros.
Dường như thật lâu người lái mới nhích được thuyền đến thật gần thác, là nơi mỗi phút hơn 168.000 mét khối nước chảy ào ào qua gờ thác và đổ ầm ầm xuống ngay trước thuyền!
Pero cuando Jehová los hace estrellarse ruidosamente, ningún dios ídolo los protege.
Nhưng khi Đức Giê-hô-va đưa những kẻ thờ hình tượng phản nghịch tới chỗ diệt vong thì chẳng có thần tượng nào bảo vệ họ cả.
Isaías prosigue: “Y el ruidoso estrellarse de los sublevadores y el de los pecadores será al mismo tiempo, y los que dejan a Jehová se desharán.
Ê-sai nói tiếp: “Song những kẻ bạn-nghịch và mắc tội sẽ cùng bị hủy-diệt, còn kẻ bỏ Đức Giê-hô-va sẽ bị diệt-vong.
Prepárense para estrellarse.
Chuẩn bị rơi.
Durante esa incursión, el crucero USS Louisville (CA-28) y el portaaviones de escolta USS Manila Bay (CVE-61) sufrieron daños graves al estrellarse sobre ellos kamikazes.
Trong đợt tấn công này, tàu tuần dương hạng nặng Louisville (CA-28) và tàu sân bay hộ tống Manila Bay (CVE-61) chịu đựng những hư hại đáng kể do những cú đâm Kamikaze tự sát.
Esa actitud terca revelaría un cierto orgullo, y la Biblia dice: “El orgullo está antes de un ruidoso estrellarse” (Proverbios 16:18).
(Châm-ngôn 16:18) Nếu thật sự yêu thương anh em, chúng ta sẽ tôn trọng quan điểm của họ, và nếu có thể được, chúng ta sẵn lòng nhân nhượng.
Krueger está por estrellarse y morir quemado.
Krueger đang yêu cháy bỏng.
Imaginen que un avión está a punto de estrellarse con 250 niños y bebés; si supieran cómo evitarlo, ¿lo harían?
Hãy tưởng tượng một chiếc may bay sắp rơi chở theo 250 trẻ nhỏ và trẻ sơ sinh nếu biết cách ngăn nó, bạn có hành động không?
De sistemas que prevengan al planeta Tierra, nuestra nave espacial, no solo de estrellarse, sino que vamos a desarrollar sistemas y formas de vida beneficiosos para nuestras vidas y las de los 10 000 millones que habrá en este planeta en 2050.
Hãy tạo ra các hệ thống giữ cho Trái đất, tàu vũ trụ của chúng ta, không chỉ tránh va chạm, mà còn phát triển các hệ thống và các cách sống có lợi cho chính cuộc sống chúng ta và 10 tỷ con người trên hành tinh này vào năm 2050.
Más de cien millones de pájaros mueren al año en Estados Unidos al estrellarse contra ventanales
Mỗi năm, ở Hoa Kỳ có ít nhất 100 triệu con chim chết sau khi lao vào cửa sổ
Entonces oí gritar a una mujer: ‘¡Ese avión acaba de estrellarse contra el edificio!’.
Rồi tôi nghe tiếng một người đàn bà kêu thét lên: ‘Máy bay đụng vào tòa nhà rồi!’
Proverbios 16:18 advierte: “El orgullo está antes de un ruidoso estrellarse; y un espíritu altivo, antes del tropiezo”.
Châm ngôn 16:18 nói: “Sự kiêu ngạo đi trước sự sụp đổ, tinh thần cao ngạo đi trước sự vấp ngã”.
Proverbios 16:18 nos advierte: “El orgullo está antes de un ruidoso estrellarse; y un espíritu altivo, antes del tropiezo”.
Châm-ngôn 16:18 cảnh báo: “Sự kiêu-ngạo đi trước, sự bại-hoại theo sau, và tánh tự-cao đi trước sự sa-ngã”.
Dos colegas míos fallecieron recientemente al estrellarse con una avioneta.
Hai đồng nghiệp của tôi mới mất gần đây trong một vụ rơi phi cơ.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ estrellarse trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.