eureka trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ eureka trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ eureka trong Tiếng Anh.
Từ eureka trong Tiếng Anh có các nghĩa là thấy rồi, tìm ra rồi, eureka, Eureka. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ eureka
thấy rồiinterjection |
tìm ra rồiinterjection Eureka!”—meaning, “I have found it! Eureka!”—có nghĩa là, “Tôi đã tìm ra rồi! |
eurekainterjection So they want to tell the story of the "eureka!" moment. Họ muốn kể 1 câu chuyện về khoảnh khác "eureka!" |
Eurekaproper (Eureka, Nevada) “Eureka” audiences ranged from a handful to hundreds. Cử tọa của “Eureka” từ vài người cho đến hàng trăm. |
Xem thêm ví dụ
While the complete “Photo-Drama” continued to be shown in large cities, the “Eureka” sets presented the same basic message in villages and rural areas. Toàn bộ “Kịch-Ảnh” tiếp tục được trình chiếu tại những thành phố lớn, còn bộ “Eureka” thì trình bày cùng thông điệp cơ bản trong các làng mạc và vùng thôn quê. |
It was a eureka moment. Đó là khoảnh khắc tìm thấy tuyệt vời |
West of the Mission, the area historically known as Eureka Valley, now popularly called the Castro, was once a working-class Scandinavian and Irish area. Ở phía tây của khu Mission, khu vực trong lịch sử được gọi là Eureka Valley mà hiện nay được gọi phổ biến là the Castro, từng là khu vực của người thuộc tầng lớp lao động Ireland và Scandinavia. |
It's like " eureka " and " bingo " had a baby. Nó là giống như " eureka " và " bingo " đã có một em bé. |
The 'Eureka' grows year-round and abundantly. Eureka phát triển quanh năm và rất phổ biến. |
The spectra of Eureka and two other Mars trojans indicates an olivine-rich composition. Phổ của Eureka và hai thiên thể Troia khác của Sao Hỏa cũng biểu thị một thành phần giàu olivin. |
Many among them found Bible truth —more precious than gold— and could exclaim “Eureka!” Nhiều người trong số đó đã tìm được sự thật Kinh Thánh, quý giá hơn cả vàng, và có thể thốt lên “Eureka!”. |
Eight months after the premiere of the “Photo-Drama,” the Society saw the need to provide another version of it called the “Eureka Drama.” Tám tháng sau buổi trình chiếu “Kịch-Ảnh” lần đầu tiên, Hội thấy cần phải phỏng theo đó mà làm một bản phóng tác gọi là “Kịch Eureka”. |
Constantan is a copper–nickel alloy also known as Eureka, Advance, and Ferry. Constantan là hợp kim của đồng và niken hay được gọi là Ferry, Advance hoặc Eureka. |
1: The New Wave - Main Mechanical Designer Eureka Seven vol. 1: The New Wave - Thiết kế cơ khí chính Eureka Seven vol. |
And "Eureka!" Và "Eureka!" |
They have a " eureka! " moment, when we suddenly understand oil in a different context. Có 1 một khoảnh khắc " eureka! " khi chúng ta chợt hiểu được về dầu trong một bối cảnh khác. |
A gold rush began in Australia in the early 1850s and the Eureka Rebellion against mining licence fees in 1854 was an early expression of civil disobedience. Một cơn sốt vàng bắt đầu tại Úc vào đầu thập kỷ 1850 và Nổi loạn Eureka năm 1854 nhằm chống phí cấp phép khai mỏ là một biểu hiện bất tuân dân sự đầu tiên. |
My kind of eureka moment came a few years later, when I was studying the art of the courts of Northern Europe, and of course it was very much discussed in terms of the paintings and the sculptures and the architecture of the day. Khoảnh khắc tôi tìm ra được một thứ mới diễn ra vài năm trước đây, khi tôi đang học về nghệ thuật của tòa án ở Bắc Âu, và tất nhiên nó đã được thảo luận trong vấn đề về tranh vẽ và những bản điêu khắc và kiến trúc đương thời. |
The genus contains three extant species: Meadow jumping mouse, Zapus hudsonius Zapus hudsonius acadicus Zapus hudsonius adamsi Zapus hudsonius alascensis Zapus hudsonius americanus Zapus hudsonius campestris Zapus hudsonius canadensis Zapus hudsonius hudsonius Zapus hudsonius preblei Zapus hudsonius transitionalis Western jumping mouse, Zapus princeps Zapus princeps chysogenys Zapus princeps cinereus Zapus princeps curtatus Zapus princeps idahoensis Zapus princeps kootenayensis Zapus princeps minor Zapus princeps oregonus Zapus princeps pacificus Zapus princeps princeps Zapus princeps saltator Zapus princeps utahensis Pacific jumping mouse, Zapus trinotatus Zapus trinotatus eureka Zapus trinotatus montanus Zapus trinotatus orarius (Pt. Chi này gồm 3 loài: Chuột nhảy đồng cỏ, Zapus hudsonius Zapus hudsonius acadicus Zapus hudsonius adamsi Zapus hudsonius alascensis Zapus hudsonius americanus Zapus hudsonius campestris Zapus hudsonius canadensis Zapus hudsonius hudsonius Zapus hudsonius preblei Zapus hudsonius transitionalis Chuột nhảy miền Tây, Zapus princeps Zapus princeps chysogenys Zapus princeps cinereus Zapus princeps curtatus Zapus princeps idahoensis Zapus princeps kootenayensis Zapus princeps minor Zapus princeps oregonus Zapus princeps pacificus Zapus princeps princeps Zapus princeps saltator Zapus princeps utahensis Chuột nhảy Thái Bình Dương, Zapus trinotatus Zapus trinotatus eureka Zapus trinotatus montanus Zapus trinotatus orarius (Pt. |
This “Eureka” team used a “Drama wagon” for their equipment, baggage, and camping and cooking gear. Đội “Eureka” này dùng một xe ngựa vận chuyển thiết bị Kịch ảnh, hành lý và dụng cụ cắm trại, nấu ăn. |
By the mid 19th century, there was a strong desire for representative and responsible government in the colonies of Australia, fed by the democratic spirit of the goldfields evident at the Eureka Stockade and the ideas of the great reform movements sweeping Europe, the United States and the British Empire. Đến giữa thế kỷ XIX, có một nguyện vọng mãnh liệt về chính phủ đại diện và chịu trách nhiệm tại các thuộc địa tại Úc, được nuôi dưỡng từ tinh thần dân chủ của các mỏ vàng hiển nhiên trong Nổi loạn Eureka và ý tưởng của các phong trào cải cách lớn đang quét qua châu Âu, Hoa Kỳ và Đế quốc Anh. |
It was a eureka moment. và tìm thấy ADN. Đó là khoảnh khắc tìm thấy tuyệt vời |
Early on the morning of Sunday 3 December 1854, British soldiers and Police attacked a stockade built on the Eureka lead holding some of the aggrieved diggers. Sáng sớm Chủ Nhật ngày 3 tháng 12 năm 1854, các binh sĩ và cảnh sát tấn công một chiến lũy được các thợ mỏ bất bình tại Eureka xây dựng. |
Mary gave me a blank look, and I suddenly knew how Archimedes felt when he said “Eureka!” Mary nhìn tôi, mặt nghệt ra, và tôi bất chợt biết cảm giác đích thực của Archimedes khi ông ta reo lên “Ơ rê ka!” |
But sometimes I see this ingenious idea in there, and I have this eureka moment. Đôi khi tôi tìm thấy một ý tưởng hay trong đó và reo lên vui sướng, đó là một khoảng khắc eureka. |
You know, we've heard that this week -- this romantic notion of the lone genius with the " eureka! " moment that changes the world is misleading. Tuần này chúng ta đã được nghe về điều này -- cái ý niệm lãng mạn về một thiên tài cô độc với khoảnh khắc " eureka " của mình mà khiến cả thế giới thay đổi là một ý niệm sai. |
Though the railroads connecting the first transcontinental railroad to the mines in Austin and Eureka have long been removed, the railroad to Ely is preserved as a heritage railway by the Nevada Northern Railway and known as the Ghost Train of Old Ely. Dù các tuyến đường sắt nối First Transcontinental Railroad với các mỏ ở Austin và Eureka đã bị dỡ bỏ từ lâu, tuyến đường sắt đến Ely vẫn được giữ để làm đường sắt di sản bởi Nevada Northern Railway với tên gọi Đường sắt ma Ely Cổ ^ “Ely, Nevada”. |
Though the “Eureka Drama” lacked motion pictures, it was very successful when shown in less densely populated areas. Bộ “Kịch Eureka” dù không có hình điện ảnh nhưng vẫn rất thành công khi trình chiếu ở những vùng thưa thớt dân cư. |
Eureka! Thấy rồi nha. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ eureka trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới eureka
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.