eventual trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ eventual trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ eventual trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ eventual trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là dự định, tạm thời, cuối cùng, tạm, có thể xảy ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ eventual
dự định(tentative) |
tạm thời(provisional) |
cuối cùng(eventual) |
tạm(provisional) |
có thể xảy ra(possible) |
Xem thêm ví dụ
Se desconoce el motivo que tuvo Pakal para iniciar esta incursión militar, aunque es probable que haya sido una acción preventiva contra un eventual ataque coordinado por estas ciudades orquestado por Calakmul. Pakal có lý do để bắt đầu cuộc xâm nhập quân sự này, mặc dù đó có thể là một hành động phòng ngừa chống lại một cuộc tấn công phối hợp giữa các thành phố dưới sự chi phối của Calakmul. |
Según Snyder, Stalin consideró a los polacos étnicos de la parte occidental de la URSS como potenciales agentes de la Segunda República de Polonia; los kulaks ucranianos que sobrevivieron a la hambruna de 1933 fueron también considerados como potencialmente hostiles al régimen soviético en un eventual futuro conflicto. Theo Snyder, Stalin đã xem những dân thiểu số Ba Lan ở miền Tây Liên Xô có thể là tay sai của Đệ Nhị Cộng hòa Ba Lan; những người nông dân (kulak) Ukraina mà sống sót từ nạn đói 1933 có thể xem là thù địch với chế độ Liên Xô trong một cuộc xung đột tương lai. |
Las 187 firmantes se comprometieron con el objetivo de (eventual) el desarme nuclear. Tất cả 187 nước ký kết đều cam kết mục tiêu (cuối cùng) giải trừ vũ khí hạt nhân. |
En términos más amplios, su trabajo marcó otro paso hacia la separación eventual de la ciencia de la filosofía y de la religión; un desarrollo importante en el pensamiento humano. Xét trên diện rộng, điều này đã thúc đẩy việc tách khoa học ra khỏi triết học và tôn giáo; một bước ngoặt trong tư duy của nhân loại. |
La disputa se desarrolló coincidiendo con la introducción y la rápida expansión del estándar de corriente alterna (ya en uso y defendido por varias empresas estadounidenses y europeas) y su eventual adopción remplazando al sistema de distribución de corriente continua. Cuộc chiến này diễn ra trong quá trình giới thiệu và mở rộng nhanh chóng tiêu chuẩn hiện hành điện xoay chiều (đã được sử dụng và ủng hộ bởi một số công ty Mỹ và châu Âu) và việc áp dụng cuối cùng vào hệ thống phân phối hiện tại trực tiếp. |
Pero desde entonces, el volumen de comercio e inversión a través del estrecho se ha intensificado tanto, que el pasado noviembre, los líderes de ambas partes mantuvieron una reunión histórica para discutir la eventual reunificación pacífica. Nhưng từ dạo đó, tần suất buôn bán và đầu tư dọc eo biển lại trở nên sầm uất đến nỗi tháng 11 vừa qua, lãnh đạo 2 bên đã mở hội nghị thượng đỉnh lịch sử để bàn về thống nhất hoà bình trở lại. |
Los meteorólogos brasileños llamaron a la tormenta Catarina por su proximidad (y eventual entrada en tierra) al estado de Santa Catarina, aunque los pronosticadores del gobierno negaron inicialmente que la tormenta, que claramente tenía un ojo abierto y otras características tropicales, fuera un huracán. Các nhà khí tượng học của Brazil đặt tên cho cơn bão Catarina gần với (và cuối cùng đổ bộ gần) bang Santa Catarina, mặc dù các nhà dự báo chính phủ ban đầu phủ nhận rằng có cơn bão, rõ ràng là có một mắt mở và nhiều hình thái nhiệt đới khác, là một cơn bão. |
Este proceso dio como resultado el desarrollo eventual de organizaciones como la Eurozona y la Unión Europea. Quá trình này cuối cùng dẫn tới sự phát triển của các tổ chức như Liên minh châu Âu và Hội đồng châu Âu. |
Hubo presidentes eventuales de pequeños ayuntamientos coloniales y fracciones de gobierno, pero realmente era un título insignificante. Có một vài tổng thống lãnh đạo các hội đồng thuộc địa nhỏ và một số chính phủ, nhưng đó không phải là chức danh. |
Era temporada baja y para entonces estaba muy pasado de moda y había iniciado el descenso hacia su decadencia y eventual demolición. Lúc đó là mùa vãn khách, rõ ràng vì lỗi thời, và nó đã bắt đầu sa sút đi vào tình trạng tồi tàn và có khả năng bị phá bỏ. |
Esto fue seguido por su primera aparición en semifinales de un Grand Slam en el Campeonato de Wimbledon 2010, donde perdió ante Serena Williams, la eventual campeona. Và năm 2010 lần đầu tiên cô vào được bán kết của một giải Grand Slam tại Wimbledon 2010 nơi cô để thua nhà vô địch Serena Williams. |
El Historiador Bill Gronenman cree que esto contribuyó a la eventual derrota mexicana en Béxar, en donde se expulsaron de Texas a todas las tropas mexicanas. Sử gia Bill Groneman tin rằng điều này góp phần vào thất bại cuối cùng của Mexico tại cuộc bao vây của Béxar, bị trục xuất tất cả các quân đội Mexico từ Texas. |
En reconocimiento a la tragedia del equipo, la UEFA invitó al club a competir en la Copa Europea de 1958-59 junto con los eventuales campeones de la liga Wolverhampton Wanderers. Để bù đắp thiệt thòi của đội bóng, Liên đoàn bóng đá châu Âu mời đội tham dự Cúp C1 châu Âu 1958–59 cùng đội vô địch Anh năm đó là Wolverhampton Wanderers. |
Respecto al concepto de "paciente"... Cuando recién comencé, hace unos años, a interesarme en los servicios médicos y a asistir a reuniones como observador eventual, me dí cuenta que la gente habla de los pacientes como si no estuvieran ahí presentes, como alguien allá afuera. Nhắc đến từ "bệnh nhân": Khi lần đầu tiên cách đây vài năm tôi bắt đầu tham gia chăm sóc sức khỏe và tham gia cuộc họp như người quan sát bình thường Tôi nhận thấy rằng người ta nói về các bệnh nhân như thể không có ai đang ở trong phòng này vậy người nào đó ngoài kia. |
Después de sufrir derrotas consecutivas en primera ronda del Abierto de Australia, del Torneo de París, y de Dubái, alcanzó la tercera ronda de Indian Wells, perdiendo ante el eventual campeona Vera Zvonareva. Sau khi xuất hiện liên tiếp tại Australian Open, Open GDF Suez và giải vô địch quần vợt Dubai, cô đã vào đến vòng thứ ba ở Indian Wells, và thua nhà vô địch năm đó là Vera Zvonareva. |
Pienso que muchas veces escuchamos sobre úlcera diabética, no conectamos la úlcera con el tratamiento eventual, que es la amputación, si no puede curarse. Tôi nghĩ các bạn đã nghe nói nhiều đến tiểu đường, u tiểu đường Chúng ta chỉ đơn thuần không liên hệ u xơ với phương pháp điều trị cuối cùng đó là phương pháp cắt cụt, nếu bạn không thể chữa trị được nữa |
A finales de 1938 el 110 acababa de entrar en servicio, y el RLM comenzó a buscar su eventual reemplazo. Vào cuối năm 1938 khi chiếc Bf 110 được đưa vào sử dụng, Bộ Hàng không Đế chế (RLM) bắt đầu tìm kiếm trước một chiếc máy bay để thay thế chúng sau này. |
Combinado con el advenimiento y el eventual vasto éxito de la ahora ubicua computadora personal, el término "CPU" es aplicado ahora casi exclusivamente a los microprocesadores. Kết hợp với sự ra đời và cuối cùng thành công khắp nơi của máy tính cá nhân, thuật ngữ CPU bây giờ được áp dụng gần như độc quyền cho các bộ vi xử lý. |
La película sería la última aparición de Llewelyn como Q. Aunque el actor no se estaba retirando oficialmente del papel, el personaje de Q estaba entrenando a su eventual reemplazo en esta película. Bộ phim được Llewelyn thực hiện cuối cùng vai Q. Mặc dù nam diễn viên này không được chính thức nghỉ hưu từ vai diễn, nhân vật Q được đào tạo để thay thế vai diễn cuối cùng của ông trong bộ phim này. |
El liderazgo indio inicialmente imaginó a las fuerzas bengalíes entrenarse en una pequeña élite guerrillera de 8,000 miembros, liderada por los soldados supervivientes del Regimiento de Bengala Oriental que operaban en pequeñas células alrededor de Bangladesh para facilitar la eventual intervención india, pero con el gobierno de Bangladesh en el exilio , El general Osmani favoreció una estrategia diferente: Las fuerzas convencionales bengalíes ocuparían áreas de alojamiento dentro de Bangladesh y luego el gobierno de Bangladesh solicitaría reconocimiento e intervención diplomática internacional. Giới lãnh đạo Ấn Độ ban đầu cho rằng lực lượng Bengal nên được huấn luyện thành một nhóm du kích tinh nhuệ quy mô nhỏ gồm 8.000 thành viên, dẫn đầu là các binh sĩ của trung đoàn Đông Bengal còn sống hoạt động trong các chi bộ nhỏ quanh Bangladesh để tạo thuận tiện cho sự can thiệp cuối cùng của Ấn Độ, song chính phủ Bangladesh lưu vong và Tướng Ataul Ghani Osmani thì ủng hộ chiến lược sau: Lực lượng Bengal quy ước sẽ chiếm giữ các khu vực công sự bên trong Bangladesh và sau đó chính phủ Bangladesh sẽ thỉnh cầu công nhận ngoại giao và can thiệp từ quốc tế. |
Su desaparición definitiva coincidió con la eventual llegada de los humanos a las Grandes Antillas, hace 8.000 años. Sự biến mất hoàn toàn của chúng trùng khớp với sự xuất hiện của con người tại quần đảo Antilles Lớn cách đây 8.000 năm. |
El VJ 101 fue uno de los primeros diseños V/STOL con capacidad para un eventual vuelo a velocidades Mach 2. VJ 101 là một trong những thiết kế máy bay V/STOL có thể đạt được vận tốc Mach 2 khi bay. |
Esenciales: Por opuestos a eventuales. Quá phụ thuộc; kể cả khi không cần thiết. |
Haga un resumen de Alma 45:9–19; para ello, diga a los alumnos que después de que Alma profetizó acerca de la eventual destrucción de la nación nefita, salió de la tierra y no se volvió a saber nada de él. Tóm lược An Ma 45:9–19 bằng cách nói với học sinh rằng sau khi An Ma đã nói tiên tri về sự hủy diệt cuối cùng của dân tộc Nê Phi, ông đã ra đi khỏi xứ và không còn được nghe nói tới nữa. |
La meta eventual es que podamos llevar esto a los pacientes. Mục tiêu cuối cùng là để chúng ta đưa nó tới bệnh nhân. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ eventual trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới eventual
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.