exacerber trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ exacerber trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ exacerber trong Tiếng pháp.
Từ exacerber trong Tiếng pháp có các nghĩa là làm cho kịch phát, làm tăng gay gắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ exacerber
làm cho kịch phátverb (làm cho kịch phát (cơn đau ... ); làm tăng gay gắt (cơn giận ...) |
làm tăng gay gắtverb (làm cho kịch phát (cơn đau ... ); làm tăng gay gắt (cơn giận ...) |
Xem thêm ví dụ
J'ai donc effectivement passé l'essentiel de mon livre "Le monde 3.0" à détailler la litanie des défaillances du marché et des peurs qu'ont les gens qui redoutent qu'elles ne soient exacerbées par la mondialisation. Vì vậy, tôi thực sự dành phần lớn cuốn sách "Thế giới 3.0" của mình nghiên cứu về những thất bại của thị trường và nỗi sợ hãi, lo lắng về việc toàn cầu hóa sẽ diễn tiến xấu đi. |
Plus nous perdons de végétation, plus le changement climatique risque d'être exacerbé ce qui pourrait conduire à plus de désertification. Càng nhiều cây cối mất đi, vấn đề biến đổi khí hậu càng trầm trọng và làm sự sa mạc hóa càng trầm trọng hơn. |
” Quand le nationalisme s’est exacerbé sous Adolf Hitler, le père de Magdalena a compris que des épreuves attendaient sa famille ; il l’y a donc préparée à l’aide de la Bible. Dưới quyền Adolf Hitler, khi tinh thần ái quốc càng ngày càng tăng, cha của Magdalena đã dùng Kinh Thánh để chuẩn bị gia đình trước cho các thử thách mà ông biết rằng sẽ đến. |
Cette vision était exacerbée par le fait que les politiques économiques de Reagan incluaient un gel du salaire minimum à 3,35 $ par heure, la baisse des subventions fédérales aux gouvernements locaux de 60 %, la division de moitié du budget pour les logements sociaux et la suppression des programmes d'aide au logement pour les plus pauvres. Những quan điểm như thế xuất hiện thêm bởi sự thật rằng chính sách kinh tế của Reagan gồm có việc đóng băng lương tối thiểu ở mức $3,35 một giờ, cắt giảm trợ giúp liên bang dành cho chính quyền địa phương 60%, cắt giảm phân nửa ngân sách dành cho nhà ở công cộng và trợ giá thuê nhà, và loại bỏ chương trình cấp quỹ phát triển cộng đồng chống nghèo đói. |
Ce spécialiste a fait remarquer que les meurtriers qu’il avait interrogés dans les années 70 avaient l’imagination exacerbée par des revues et des films pornographiques qui “ font pâle figure à côté de ceux d’aujourd’hui ”. Ông Ressler nói rằng những kẻ giết người mà ông phỏng vấn vào thập niên 1970 đã nhiễm những tài liệu khiêu dâm loại nhẹ, “không đáng kể so với mức độ đồi bại ngày nay”. |
Sinon nous risquerions d’exacerber nos sentiments au point de nous retrouver dans un état pratiquement désespéré. Nếu không thì chúng ta có lẽ sẽ làm chúng trở nên trầm-trọng hơn đến nỗi mà chúng ta sẽ đi đến một tình-trạng tuyệt-vọng thực sự. |
La poursuite des révoltes égyptiennes, l'ambition exacerbée des politiciens et les puissants opposants séleucides rendent cette situation instable, menant Rome à envoyer des forces pour sécuriser le pays pour en faire une province de son empire. Những cuộc khởi nghĩa của người Ai Cập tiếp tục nổ ra, các chính trị gia đầy tham vọng, và các đối thủ hùng mạnh tới từ vùng Cận Đông càng làm cho tình hình trở nên mất ổn định, dẫn đến việc Rome phái quân đến bảo vệ Ai Cập như là một tỉnh thuộc đế chế. |
Et bien sûr, si vous descendez où il y en a 15 fois plus -- plus vous descendez, plus le problème est exacerbé. Và dĩ nhiên, nếu bạn lặn sâu hơn 15 lần bạn càng lặn sâu, vấn đề càng trầm trọng thêm. |
La guerre ayant exacerbé le patriotisme, ces deux nations ont manifesté de l’inimitié à l’encontre de ceux qui faisaient partie de la semence de la “ femme ” de Dieu. Elles ont interdit certaines de leurs publications et emprisonné les frères qui dirigeaient l’œuvre de prédication. — Rév. Trong Thế Chiến I, Anh và Mỹ đã thiết lập mối quan hệ đặc biệt khi cùng giao chiến với kẻ thù chung. |
Joshua Masterson reste introuvable. La chasse à l'homme continue, et les tensions sont exacerbées. Trong khi gia đình Miller than khóc, cuộc truy bắt vẫn tiếp tục và ngày càng căng thẳng hơn. |
Pour Friedman, l’indépendance énergétique renforcera l’économie américaine lorsque son infrastructure énergétique reposera sur des produits américains (le E85 et le biodiésel) tout en diminuant les tensions internationales résultant d'une augmentation de la demande énergétique exacerbée par le décollage de pays comme l'Inde ou la Chine. Friedman đã lập luận rằng sức mạnh độc lập sẽ làm tăng cường nền kinh tế Mĩ bởi dựa vào cơ sở hạ tầng và sản phẩm trong nước ?(như Diesel sinh học), và sẽ làm giảm bớt tình hình căng thẳng thiếu nhiên liệu cấp thiết trên thế giới, đang trở nên trầm trọng hơn do các nền kinh tế mới nổi như Ấn Độ và Trung Quốc. |
Alors que les conseils sont nécessaires, un amour-propre exacerbé empêche souvent de les accepter. Có một thái độ tự đề cao cũng có thể cản trở chúng ta chấp nhận lời khuyên bảo rất cần thiết. |
Il s’agissait évidemment de faux destinés à exacerber les sentiments antisémites. Dĩ nhiên, đây là những lời xuyên tạc được tung ra nhằm khích động quần chúng bài Do Thái. |
“ Nous vivons ‘ dans un état exacerbé et perpétuel de qui-vive et [...] d’impuissance ’, suscité par le sentiment d’un ‘ danger [...] mal défini qui risque de s’abattre sans prévenir à tout moment et sous n’importe quelle forme ’. ” “Chúng ta đang sống trong ‘tình trạng liên tục báo động cao độ và... bất lực’, gây ra bởi ‘mối hiểm họa không được xác định rõ..., có thể thình lình ập đến bất cứ lúc nào dưới bất kỳ hình thức nào’ ”. |
L'autre observation était que les troubles du sommeil peuvent en fait exacerber, aggraver l'état de la maladie mentale. Dữ liệu khác cho thấy việc ngủ không thẳng giấc có thể thật sự làm trầm trọng thêm, làm cho tình trạng bệnh tâm thần tệ hơn. |
Ce mécontentement est exacerbé par l’élévation de De Vere au nouveau rang de duc d'Irlande en 1386. Sự bất bình trầm trọng thêm khi bá tước được thăng lên tước hiệu Công tước Ireland năm 1386. |
Mais ça a pu exacerber la peur. Nhưng nó có thể làm nỗi sợ thêm trầm trọng. |
Ed, n'exacerbe pas les choses! Ed, đừng làm mọi thứ tệ hại! |
Les maladies cardiaques semblent elles aussi être exacerbées par la dépression. Các bệnh tim mạnh dường như cũng tăng thêm do trầm cảm. |
Ce n'est pas sa peur qu'il perçut, mais la formidable acuité de ses sens exacerbés. Không phải sự sợ hãi đang bao trùm cậu bé, chỉ là các giác quan đang cảnh giác tối đa. |
Dans le milieu des années 50, les tensions raciales se sont exacerbées et ont parfois débouché sur des violences. Vào giữa thập niên 1950, tình trạng căng thẳng do phân biệt chủng tộc ngày càng tăng, và đôi khi có bạo lực xảy ra. |
” Baignant dans une atmosphère de nationalisme exacerbé et de profonds préjugés antibritanniques, Patrick s’est forgé des opinions extrémistes. Patrick đã vun trồng quan điểm cực đoan ảnh hưởng bởi chủ nghĩa ái quốc độc hại và thành kiến chống Anh Quốc sâu đậm. |
Dans un journal brésilien, Jornal da Tarde, Jacob Pinheiro Goldberg fait remarquer: “Devant la brutale réalité, les gens se sentent à ce point persécutés qu’ils ne raisonnent plus logiquement et s’appuient sur un mysticisme exacerbé.” Trong nhật báo Jornal da Tarde của Ba Tây, ông Jacob Pinheiro Goldberg nhận xét: “Đứng trước thực tại phũ phàng, người ta cảm thấy bực bội vì những sự sai lầm đến nỗi họ không lý luận một cách hợp lý, và họ dựa vào tôn giáo huyền bí làm họ thất vọng”. |
La disposition de Brueys avait une seconde faiblesse, les espaces de 150 m entre les navires étaient suffisamment larges pour laisser passer des navires britanniques à travers la ligne française, problème exacerbé par le fait que tous les capitaines ne suivirent pas l'ordre d'attacher des câbles aux navires voisins pour empêcher une telle manœuvre. Trong bố trí của Brueys có một lỗ hổng quan trọng thứ hai, đó là khoảng trống 160 yard giữa các tàu là đủ lớn cho một chiếc tàu của Anh xuyên qua và phá vỡ đội hình tuyến của Pháp và không phải tất cả các thuyền trưởng của ông đã làm theo lệnh buộc kèm dây cáp vào mũi và đuôi tàu gần họ, nếu làm việc này đã có thể ngăn ngừa sự vận động uyển chuyển của người Anh. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ exacerber trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới exacerber
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.