exclusivamente trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ exclusivamente trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ exclusivamente trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ exclusivamente trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chỉ, chỉ thôi, thôi, chỉ có, độc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ exclusivamente

chỉ

(only)

chỉ thôi

(only)

thôi

(alone)

chỉ có

(alone)

độc

(alone)

Xem thêm ví dụ

Todos los miembros deben ser reconocidos por el Hombu, por lo que la IAF representa exclusivamente a la escuela Aikikai.
Tất cả các thành viên phải được công nhận bởi Hombu, vì vậy IAF chỉ đại diện cho hệ phái Aikikai.
He intentado fumar en pipa, lanzar monedas al aire, escuchar exclusivamente a cantantes franceses...
Tôi đã thử hút thuốc..., tung đồng xu... nghe những bản nhạc Pháp êm dịu.
Pero si basamos nuestro testimonio personal de la verdad exclusivamente en un solo líder del sacerdocio o en un maestro, en vez de obtener ese testimonio mediante la línea personal, siempre seremos vulnerables a sentirnos desilusionados debido a los actos de esa persona.
Nhưng nếu chúng ta chỉ dựa vào một người lãnh đạo chức tư tế hoặc giảng viên cụ thể nào đó cho chứng ngôn cá nhân của mình về lẽ thật, thì thay vì nhận được chứng ngôn đó qua đường dây cá nhân, chúng ta sẽ vĩnh viễn dễ bị mất đức tin bởi hành động của người đó.
Es una especie exclusivamente costera y no se encuentra a más del 10 km de distancia de tierra.
Đây là một loài chỉ sinh sống ven biển và không được tìm thấy cách đất liền hơn 10 km (6 mi).
Una característica exclusivamente humana
Nét độc đáo của con người
Te recomendamos encarecidamente que tengas al menos un moderador dedicado exclusivamente al chat en directo en los eventos con mayor volumen de tráfico.
Chúng tôi đặc biệt khuyên bạn nên có ít nhất một người chuyên kiểm duyệt cuộc trò chuyện trực tiếp cho các sự kiện có lưu lượng truy cập cao.
Si dicho contenido no te pertenece exclusivamente (por ejemplo, si es de dominio público), no debes presentar una solicitud de retirada por infracción de los derechos de autor.
Bạn không nên gửi yêu cầu gỡ bỏ do vi phạm bản quyền cho nội dung mà bạn không sở hữu độc quyền, chẳng hạn như nội dung trong phạm vi công cộng.
Por eso, participemos plenamente en magnificar el nombre de Jehová y en ayudar a otras personas a comprender cómo ellas también pueden disfrutar de las bendiciones que pertenecen exclusivamente a los que están unidos en la adoración del único Dios verdadero.
Vậy nên chúng ta phải hết lòng ca ngợi danh của Đức Giê-hô-va và giúp đỡ người khác ý thức được rằng họ cũng có thể hưởng những ân-phước đặc biệt dành cho những người đoàn-kết trong sự thờ phượng Đức Chúa Trời có một và thật.
Tanto las decisiones como las acciones de la computadora eran exclusivamente suyas.
Những quyết định và hành động của chiếc máy tính hoàn toàn do bản thân nó đưa ra.
Recientemente, la Iglesia publicó una declaración oficial en cuanto a la pena de muerte: “La Iglesia de Jesucristo de los Santos de los Últimos Días considera que el asunto de si el estado debe imponer la pena de muerte y en qué circunstancias se debe imponer, es algo que debe ser determinado exclusivamente por los procedimientos prescritos por la ley civil.
Mới đây Giáo Hội có công bố lời phát biểu chính thức sau đây về án tử hình: “Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô xem xét câu hỏi có nên và trong hoàn cảnh nào nhà nước áp đặt án tử hình là một vấn đề chỉ được quyết định bởi các tiến trình đã được quy định của luật dân sự.
Al igual que sucedió durante la construcción del templo y en el caso de las congregaciones cristianas primitivas, los fondos para estas provisiones proceden exclusivamente de donaciones voluntarias.
Chi phí xây cất đền thờ và chi phí đáp ứng nhu cầu của các hội thánh đạo Đấng Christ thời ban đầu hoàn toàn được tài trợ bằng sự đóng góp tình nguyện.
Pero cuando cruzan masas de agua, dependen exclusivamente de la fuerza de sus alas.
Tuy nhiên, khi băng qua vùng có nước, chúng phải vỗ cánh để bay.
Es nativo de muchas partes del globo, pero las variedades cultivadas son casi exclusivamente de Sudáfrica.
Họ này có nhiều loài bản địa nhiều nơi trên thế giới nhưng các biến thể được trồng hầu như chỉ có ở mũi Đông của Nam Phi.
¿A quién exclusivamente debemos orar según dijo Jesús? (Mateo 6:9.)
● Chúa Giê-su nói chúng ta chỉ nên cầu nguyện với ai?—Ma-thi-ơ 6:9.
La palabra mudang se asocia sobre todo, aunque no exclusivamente, a las chamanas mujeres debido a su prevalencia en la tradición coreana en los últimos siglos.
Từ mudang là chủ yếu, mặc dù không phải là duy nhất, pháp sư nữ quyết định đến tỉ lệ của họ trong truyền thống Hàn Quốc trong những thế kỉ qua.
El nuevo aeropuerto de Dammam fue abierto para uso comercial el 28 de noviembre de 1999, ya que antes era de uso exclusivamente militar.
Sân bay Dammam mới được mở cửa cho thương mại sử dụng vào ngày 28 tháng 11 năm 1999.
Pero hay que darse cuenta que el mundo cambió drásticamente, y a los problemas de hoy no los resuelve pura y exclusivamente una sola nación.
Nhưng bạn phải nhận ra được rằng thế giới này đã thay đổi căn bản, và những vấn đề ta có không thể được giải quyết chỉ bởi một quốc gia đơn lẻ.
Actualmente el juego está pensado para ser jugado exclusivamente por una audiencia japonesa, con una interfaz exclusivamente en japonés.
Trò chơi hiện được hoạch định chỉ dành duy nhất cho những game thủ bên trong Nhật Bản, với một giao diện thuần nhất bằng tiếng Nhật.
Esas reuniones por lo general se celebran en Salones del Reino arreglados con buen gusto y sin decoraciones excesivas, que se usan exclusivamente con fines religiosos: reuniones regulares, bodas, servicios de funeral.
Các buổi nhóm họp như thế thường được tổ chức trong những Phòng Nước Trời tươm tất nhưng không trang trí quá rườm rà và được dành riêng cho mục đích thuần túy tôn giáo như các buổi nhóm họp thường lệ, hôn lễ và lễ mai táng.
Se ha de compartir única y exclusivamente entre el hombre y la mujer, el esposo y la esposa, con el que será nuestro compañero para siempre.
Khả năng đó chỉ được chia sẻ giữa người nam và người nữ, vợ với chồng, với chính người bạn đời vĩnh viễn của chúng ta.
Este anuncio podría incluir su etiqueta de remarketing para crear una lista de remarketing exclusivamente a partir de los visitantes de su sitio.
Quảng cáo đó không được chứa thẻ tiếp thị lại để tạo danh sách tiếp thị lại dựa trên những khách truy cập vào trang web không phải của bạn.
Entonces dijimos que viniera a mi laboratorio para que barriéramos por radio su coche, pero no estaba seguro de que funcionase, ya que algunos aparatos están configurados para la transmisión exclusivamente en zonas seguras o cuando el coche se mueva.
Tôi sau đó đã bảo cô ấy đến phòng thí nghiệm của tôi và chúng tôi đã trình chiếu một sự rà soát radio trong xe ô tô của cô ấy, nhưng tôi không chắc liệu nó có thể giúp được gì không, dựa trên những thiết bị mà đã được định dạng chỉ được truyền đi khi họ ở trong vùng an toàn hoặc khi xe ô tô đang chuyển động.
Este problema no se da exclusivamente en África.
Vấn đề này không chỉ riêng Phi Châu mới có.
Resultó sorprendente observar cómo 5 mil personas siguieron con detenimiento y atención el desarrollo de un programa estructurado en base a información procedente de la Biblia, exclusivamente, y que abordaba mediante tal tónica aspectos de la vida cotidiana, desde la formación de los hijos y la convivencia familiar hasta la moralidad y salud espiritual, pasando por la dramatización de historias bíblicas y su aplicación en el día moderno”.
Thật là hào hứng nhìn thấy 5.000 người chăm chú theo dõi một chương trình chỉ bàn đến những điều ghi trong Kinh-thánh và thảo luận về những khía cạnh của đời sống hàng ngày, từ việc nuôi nấng con cái và sống chung trong gia đình đến vấn đề luân lý và sức khỏe thiêng liêng, cùng việc kể chuyện về Kinh-thánh dưới hình thức kịch nghệ và áp dụng những mẩu chuyện ấy vào thời nay”.
Es responsabilidad exclusivamente suya validar la exactitud de los datos de devolución antes de enviarlos o de subirlos a Analytics.
Bạn hoàn toàn chịu trách nhiệm về việc xác thực tính chính xác của dữ liệu tiền hoàn lại trước khi gửi đến hoặc tải lên Analytics.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ exclusivamente trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.