exhaustive trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ exhaustive trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ exhaustive trong Tiếng Anh.
Từ exhaustive trong Tiếng Anh có các nghĩa là hết mọi khía cạnh, hết mọi mặt, thấu đáo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ exhaustive
hết mọi khía cạnhadjective |
hết mọi mặtadjective |
thấu đáoadjective |
Xem thêm ví dụ
It was the first spacecraft to detect the Van Allen radiation belt, returning data until its batteries were exhausted after nearly four months. Đây là phi thuyền đầu tiên phát hiện ra vành đai bức xạ Van Allen, gửi dữ liệu về vành đai này cho đến khi pin của nó cạn kiệt sau gần bốn tháng. |
The list is meant to help guide your discussions with any traffic provider that you are considering, but is not meant to be exhaustive: Danh sách này giúp hướng dẫn bạn thảo luận với bất kỳ nhà cung cấp lưu lượng truy cập nào bạn đang xem xét, nhưng có thể chưa đầy đủ: |
The most important issue, which was never addressed in her lifetime, was that the placement of her foremast behind the forward funnel put the spotting top right in the plume of hot exhaust gases, much to the detriment of her fighting ability. Vấn đề nghiêm trọng nhất, không thể xử lý được trong suốt quảng đời hoạt động của nó, là việc bố trí cột buồm trước phía sau ống khói trước, khiến nóc quan sát hỏa lực bên trên bị đặt ngay trong luồng khí nóng thoát ra, ảnh hưởng nghiêm trọng đến khả năng tác chiến của nó. |
Its exhaust caused the Blok I third stage propellant tanks to overheat and explode, killing one person on the ground and damaging the Soyuz and core stage/strap-ons beyond repair. Khí thải của nó khiến cho các thùng nhiên liệu đẩy thứ ba của Blok I bị quá nóng và nổ tung, giết chết một người trên mặt đất và làm hư hại Soyuz và các giai đoạn cốt lõi / dây đeo khiến nó không thể sửa chữa được nữa. |
He noticed that despite his exhaustion, Saúl tried to encourage everyone who visited him. Anh nhận thấy dù kiệt sức, Saúl cố gắng khuyến khích những người đến thăm cháu. |
Enthralling stories about animals are in my dreams and I will sing them all if I / am not exhausted or weary. Chuyện thú rừng đầy mê hoặc chỉ có trong mơ và tôi sẽ hát nếu như tôi không kiệt sức và mỏi mệt. |
According to the publication, the sharp rise of death rates in the early 1990s was caused by the exhaustion of the effect of the anti-alcohol campaign, while the market reforms were only of secondary importance. Theo công bố, tỷ lệ tử vong tăng mạnh vào đầu những năm 1990 là do sự cạn kiệt của hiệu ứng của chiến dịch chống rượu, trong khi cải cách thị trường chỉ có tầm quan trọng thứ yếu. |
Yοu lοοk exhausted. Trông anh kiệt sức quá. |
I'm thrilled your seven-year exhaustive search has finally come to a fruitful conclusion. Con mừng là cuộc tìm kiếm ròng bảy năm của mẹ cuối cùng đã có kết quả mỹ mãn. |
So, though I was exhausted, I began singing the first verse. Vì vậy, mặc dù đã kiệt sức, nhưng tôi cũng bắt đầu hát câu đầu tiên. |
When the train card draw piles are exhausted, the players use the train cards in their on-the-track stack to complete their destination tickets, by matching the colored train cards with the colored dots on the destination tickets. Khi đống thẻ tàu hòa đang cạn kiệt, các cầu thủ sử dụng thẻ xe lửa của họ ngăn xếp để hoàn thành vé đích đến, bằng cách kết hợp các thẻ tàu màu với các chấm màu trên vé đích. |
As a result, Akagi and Kaga were given different exhaust systems to evaluate in real-world conditions. Vì vậy Kaga và Akagi được cung cấp những giải pháp khác nhau để đánh giá trong điều kiện hoạt động thực tế. |
The kangaroo becomes exhausted and is then killed. Con kangaroo trở nên kiệt sức và sau đó bị giết. |
How are they able to endure a grueling journey without succumbing to exhaustion? Làm sao chúng có thể thực hiện cuộc hành trình gian nan như thế mà không bị kiệt sức? |
“Each one,” Isaiah notes, “must prove to be like a hiding place from the wind and a place of concealment from the rainstorm, like streams of water in a waterless country, like the shadow of a heavy crag in an exhausted land.” Ê-sai ghi nhận: “Sẽ có một người như nơi núp gió và chỗ che bão-táp, như suối nước trong nơi đất khô, như bóng vầng đá lớn trong xứ mòn-mỏi”. |
While at home, parents have to do housework and other chores, so they may well be tired or exhausted. Ở nhà, cha mẹ phải làm việc nhà và các công việc khác nên rất mệt mỏi và kiệt sức. |
Shields, who complained bitterly about the exhaustion of his division, marched slowly to Front Royal and on June 21 marched across the Blue Ridge to join Maj. Gen. Irvin McDowell. Shields, người đã than phiền một cách chua chát về sự kiệt quệ của sư đoàn mình, hành quân chậm chạp đến Front Royal và vào 21 tháng 6 thì tiến qua dãy Blue Ridge để tập hợp với thiếu tướng Irvin McDowell. |
(Galatians 6:10) Of course, doing our utmost does not mean working ourselves into exhaustion. Chúng ta cũng không quên làm điều thiện cho người khác, đặc biệt là những người cùng đức tin (Ga-la-ti 6:10). |
Don't exhaust yourself, great one. Xin đừng phí sức mình, Chúa thượng. |
Then we ate some soup and bread and went to sleep —exhausted. Kế đó, chúng tôi ăn một ít súp và bánh mì, rồi đi ngủ. Ai cũng mệt lả! |
First, why is transformation so exhausting? Thứ nhất, tại sao thay đổi lại mệt mỏi? |
1906 – Following the wreck of the SS Valencia in 1906 off the coast of Vancouver Island, British Columbia, Canada, there were reports of a lifeboat with eight skeletons in a nearby sea cave, lifeboats being rowed by skeletons of the Valencia's victims, the shape of Valencia within the black exhaust emanating from the rescue ship City of Topeka's funnel and a phantom ship resembling the Valencia with waves washing over her as human figures held on to the ship's rigging; sailors also reported seeing the ship itself in the area in the years following the sinking, often as an apparition that followed down the coast. Năm 1906 – Sau khi tàu SS Valencia bị đắm vào năm 1906 ngoài khơi đảo Vancouver, British Columbia, Canada, có báo cáo về một chiếc xuồng cứu sinh với tám bộ xương trong một hang động gần biển, những chiếc xuồng cứu sinh được chèo bởi bộ xương của nạn nhân Valencia; các thủy thủ cũng báo cáo việc nhìn thấy con tàu trong khu vực trong những năm sau vụ chìm, thường là hiện tượng con tàu đi dọc theo bờ biển. |
She first met an exhausted Yaichi during his previous Ryūō title match, where after rejuvenating him with a glass of water, Yaichi promised to grant her any wish if he won. Cô bé gặp Yaichi lần đầu trong trận chung kết giành danh hiệu Ryūō, lúc đó dường như Yaichi đã hứa rằng sẽ thực hiện điều cô bé muốn, nếu anh thắng trận đó. |
That protects anyone near a stationary truck from getting a direct blast of the exhaust gas, but often raises dust when the truck is driving on a dry dusty unmade surface such as on a building site. Bảo vệ bất cứ ai ở gần một chiếc xe tải dừng nhận được từ một vụ nổ trực tiếp của khí thải, nhưng thường làm tăng bụi khi xe đang lái xe trên một bề mặt và xấu bụi khô như trên một công trường xây dựng. |
Archimedes (c. 287–212 BC) of Syracuse used the method of exhaustion to calculate the area under the arc of a parabola with the summation of an infinite series, and gave remarkably accurate approximations of Pi. Archimedes (khoảng 287–212 TCN) của Syracuse đã sử dụng phương pháp vét cạn để tính toán diện tích dưới vòng cung của một parabol bằng tổng một chuỗi vô tận, và cho ra kết quả xấp xỉ khá chính xác của số pi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ exhaustive trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới exhaustive
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.