exigency trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ exigency trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ exigency trong Tiếng Anh.

Từ exigency trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhu cầu cấp bách, sự khẩn cấp, tình trạng khẩn cấp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ exigency

nhu cầu cấp bách

noun

sự khẩn cấp

noun

tình trạng khẩn cấp

noun

Xem thêm ví dụ

Lotus also recalled some Elise and Exige vehicles for the same reason.
Lotus cũng thu hồi một số xe Elise Exige vì lý do tương tự.
The Vancouver yard was expressly built in 1942 to construct Liberty Ships, but exigencies of war soon saw the yard building LST landing craft and then escort carriers all before the end of the yard's first year in operation.
Xưởng tàu Vancouver được cấp tốc xây dựng vào năm 1942 để đóng tàu Liberty chở hàng, nhưng nhu cầu của chiến tranh khiến nó cũng chế tạo tàu đổ bộ LST, và sau đó là tàu sân bay hộ tống ngay trong năm đầu tiên kể từ khi đưa vào sử dụng.
In more severe cases, exigent circumstances may require that the animal be removed for veterinary care.
Trong trường hợp nghiêm trọng hơn, các tình huống cấp thiết có thể yêu cầu động vật phải được đưa ra để chăm sóc thú y.
So then you know the term " exigent circumstance "?
Thế anh không biết đây là " trường hợp khẩn cấp " à?
The Court is quite permissive in accepting a state's derogations from the Convention but applies a higher degree of scrutiny in deciding whether measures taken by states under a derogation are, in the words of Article 15, "strictly required by the exigencies of the situation".
Tòa án Nhân quyền hoàn toàn dễ dãi trong chấp nhận việc miễn thi hành Công ước của một nước, nhưng áp dụng việc xem xét ở mức cao khi quyết định xem biện pháp mà một nước sử dụng trong việc miễn thi hành Công ước – theo điều 15 – có đúng là do "đòi hỏi nghiêm ngặt của các nhu cầu cấp bách của tình hình" hay không.
Attainment of these objectives was made difficult by both the restraints imposed upon the U.S. and its allies by Cold War exigencies, and by the military aid and assistance received by North Vietnam from its communist allies, the Soviet Union, the People's Republic of China (PRC) and North Korea.
Việc đạt được các mục tiêu này đã trở nên khó khăn bởi những hạn chế áp đặt lên Hoa Kỳ và các đồng minh theo các yêu cầu của Chiến tranh Lạnh và bởi viện trợ quân sự và sự trợ giúp mà Bắc Việt Nam đã nhận được từ các đồng minh cộng sản của Liên Xô, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa (PRC) và Bắc Triều Tiên.
They take it for granted that, come what may, people have to follow them, while politics, more and more, fails to offer answers for their public concerns or the exigencies of the common people.
Họ không biết ơn, vì dù gì đi nữa, người dân phải theo lời họ, trong khi đó, chính trị càng gặp nhiều thất bại trong việc trả lời sự lo lắng của công chúng hay nhu cầu cấp bách của phần đông người.
11 We believe that men should appeal to the civil law for redress of all awrongs and grievances, where personal abuse is inflicted or the right of property or character infringed, where such laws exist as will protect the same; but we believe that all men are justified in bdefending themselves, their friends, and property, and the government, from the unlawful assaults and encroachments of all persons in times of exigency, where immediate appeal cannot be made to the laws, and relief afforded.
11 Chúng tôi tin rằng, loài người cần phải cầu cứu đến luật pháp dân sự để sửa chữa tất cả những sai lầm và những điều bất công, khi mà những thiệt hại đến bản thân họ, hay quyền có tài sản hoặc thanh danh của họ bị vi phạm, nếu đã có luật pháp ban hành ra để bảo vệ những điều ấy cho họ; nhưng chúng tôi tin rằng tất cả mọi người được coi là chính đáng trong việc bảo vệ cá nhân mình, bạn bè, và tài sản của mình, và chính phủ, chống lại những cuộc tấn công bất hợp pháp và những sự vi phạm bởi bất cứ người nào trong những lúc khẩn cấp, khi mà một người không thể tức thời cầu cứu đến luật pháp, và nhận được sự cứu giúp mà người ấy cần.
Being organized in quorums and auxiliaries and in stakes, wards, and branches, we can not only teach and encourage each other in the gospel, but we can also bring to bear people and resources to deal with the exigencies of life.
Vì được tổ chức trong các nhóm túc số và các tổ chức bổ trợ và trong các giáo khu, tiểu giáo khu và chi nhánh, nên chúng ta có thể giảng dạy và khuyến khích lẫn nhau trong phúc âm, nhưng chúng ta cũng có thể yêu cầu được những người khác giúp đỡ và có năng lực để đối phó với các nhu cầu cấp bách của cuộc sống.
The exigencies of the campaign for Guadalcanal— where neither side enjoyed the overwhelming local naval and air supremacy which insured victory in every other amphibious operation of the war—necessitated an increase in the number of high-speed transports.
Nhu cầu cấp bách cho chiến dịch Guadalcanal, nơi cả hai phía không thể chiếm ưu thế áp đảo hoàn toàn trên mặt biển hay trên không, vốn cần thiết nhằm đảm bảo chiến thắng cho mọi hoạt động đổ bộ trong chiến tranh, đã nảy sinh nhu cầu phải gia tăng số lượng tàu vận chuyển cao tốc.
Permissible derogations under article 15 must meet three substantive conditions: there must be a public emergency threatening the life of the nation; any measures taken in response must be "strictly required by the exigencies of the situation", and the measures taken in response to it, must be in compliance with a state's other obligations under international law In addition to these substantive requirements, the derogation must be procedurally sound.
Các miễn trừ được phép theo Điều 15 phải đáp ứng ba điều kiện quan trọng: phải là tình trạng khẩn cấp công cộng đe dọa cuộc sống dân tộc mọi biện pháp để đáp ứng (tình hình) phải do "đòi hỏi nghiêm ngặt của các nhu cầu cấp bách của tình hình", và những biện pháp để đáp ứng với tình hình, phải phù hợp với một nghĩa vụ khác của quốc gia theo luật quốc tế Ngoài các đòi hỏi quan trọng trên đây, việc miễn thi hành một số quyền phải hợp thủ tục.
The exigencies of Napoleon's campaigns in Poland (1806–07), the Iberian Peninsula, western Germany, and his disastrous invasion of Russia in 1812 disillusioned many Germans, princes and peasants alike.
Tình trạng khẩn cấp của chiến dịch của Napoleon ở Ba Lan (1806-1807), bán đảo Iberia, miền tây nước Đức, và tai hại của cuộc xâm lược của Napoleon ở Nga vào năm 1812 làm vỡ mộng nhiều người Đức, hoàng tử cũng như nông dân đều như nhau.
Any measures derogating from obligations under the Covenant, however, must be to only the extent required by the exigencies of the situation, and must be announced by the State Party to the Secretary-General of the United Nations.
Tuy nhiên bất kỳ biện pháp nào giảm bớt các nghĩa vụ theo quy định của Công ước chỉ đến mức mà tình trạng khẩn cấp đó yêu cầu và phải được quốc gia đó thông báo cho Tổng thư ký Liên Hiệp Quốc.
The three Scipios who led the Roman campaigns in Hispania had conducted affairs independently for Rome, following the exigencies of war.
Cả ba vị Scipio, những người chỉ huy các chiến dịch của La Mã ở Hispania, đã quản lý vấn đề tài chính một cách độc lập đối với Rome và theo các nhu cầu của cuộc chiến.
According to a proclamation dated 26 July 1797, King George III was "graciously pleased to give directions that measures might be taken for an immediate supply of such copper coinage as might be best adapted to the payment of the laborious poor in the present exigency ... which should go and pass for one penny and two pennies".
Theo một công bố ngày 26 Tháng 7 năm 1797, vua George III là "ân hân hạnh cung cấp cho hướng mà các biện pháp có thể được thực hiện cho một nguồn cung cấp trực tiếp của tiền đúc đồng như có thể được điều chỉnh tốt nhất để thanh toán của người nghèo khó nhọc trong hiện tại cấp cứu ... nên đi và chuyển lấy một xu và hai đồng xu ".

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ exigency trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.