explicate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ explicate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ explicate trong Tiếng Anh.
Từ explicate trong Tiếng Anh có các nghĩa là giải thích, giảng, giải nghĩa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ explicate
giải thíchadjective (To inform about the reason for something, how something works, or how to do something.) |
giảngadjective |
giải nghĩaadjective |
Xem thêm ví dụ
According to the explication of Danuta Shanzer and Ian Wood of Avitus' notoriously difficult Latin, the bishop writes, "In the past, with ineffable tender-heartedness, you mourned the deaths of your brothers." Theo lời giải thích của Danuta Shanzer và Ian Wood khi nghiên cứu vài đoạn văn trong bức thư mà Giám mục Avitus viết bằng chữ Latin như sau, "Trong quá khứ, với tính dịu hiền đến khó tả, ngài sẽ phải thương tiếc cho những người anh trai của ngài". |
And you can see the symptoms almost completely go away, and the psycho-social stress has dropped significantly, which is explicable, because you cannot take away the psycho-social stresses, but you can learn how to cope with them. Và quý vị có thể nhìn thấy những triệu chứng này hầu như hoàn toàn biến mất, những căng thẳng tâm lý - xã hội giảm đi đáng kể mà điều này cũng dễ hiểu vì bạn không thể vứt những căng thẳng tâm lý - xã hội đó đi, nhưng bạn có thể học cách để giải quyết chúng. |
Also, it explicates the concept of network governance, which is "the only alternative for collective action", requiring government to rescale its role in decision making and collaborate with other stakeholders on a level playing field rather than in an administrative or hierarchical manner. Ngoài ra, nó lý giải các khái niệm về liên kết toàn cầu, là "sự phối hợp đa phương cho một vấn đề", đòi hỏi chính phủ phải thực thi vai trò của mình trong quá trình ra quyết định và phối hợp với các bên liên quan khác trên một sân chơi bình đẳng hơn. |
And the Bulletin adds: “If the New Testament writers believed it vital that the faithful should confess Jesus as ‘God’, is the almost complete absence of just this form of confession in the New Testament explicable?” Và tờ “Thông cáo” nói thêm: “Nếu những người viết Tân Ước tin rằng tín đồ nên xưng Giê-su là ‘Đức Chúa Trời’ là điều tối quan trọng, thì làm sao giải thích được sự kiện là hầu như toàn bộ Tân Ước không nói đến sự tin tưởng đó?” |
Jürgen Habermas argues, in his On the Logic of the Social Sciences (1967), that "the positivist thesis of unified science, which assimilates all the sciences to a natural-scientific model, fails because of the intimate relationship between the social sciences and history, and the fact that they are based on a situation-specific understanding of meaning that can be explicated only hermeneutically ... access to a symbolically prestructured reality cannot be gained by observation alone." Jürgen Habermas lập luận của mình Trên Logic của Khoa học Xã hội (1967), "luận án của khoa học thực chứng thống nhất mà đồng hóa tất cả các trường phái khoa học thành mô hình khoa học - tự nhiên, đã thất bại vì các mối quan hệ thân mật giữa các xã hội khoa học và lịch sử, và thực tế là chúng đều dựa trên một tình huống-cụ thể hiểu rõ ý nghĩa đó có thể được diễn giải duy nhất hermeneutically... truy cập vào một biểu tượng có cấu trúc thực tế không thể đạt được bằng quan sát một mình." |
What if species should offer residual phenomena, here and there, not explicable by natural selection? Sẽ ra sao nếu các loài nên cung cấp hiện tượng dư, ở đây và ở đó, không thể giải thích bằng cách chọn lọc tự nhiên? |
Rarely, changes are made in the explication of doctrine. Những thay đổi để làm sáng tỏ giáo lý hiếm khi xảy ra. |
He described the song's meaning and explicated its commercial appeal: "Anti-religious, anti-nationalistic, anti-conventional, anti-capitalistic, but because it is sugarcoated it is accepted ... Ông miêu tả ý nghĩa của bài hát: "Chống tôn giáo, chống chủ nghĩa dân tộc, chống lại các tục lệ, chống chủ nghĩa tư bản, nhưng bởi sự quyến rũ ấy mà ca khúc được công chúng chấp nhận... |
The Report was the last important explication of the Constitution produced before the 1817 Bonus Bill veto message by Madison, who has come to be regarded as the "Father of the Constitution." Bản Báo cáo này là bản giải thích quan trọng cuối cùng của bản Hiến pháp soạn ra trước bản 1817 Bonus Bill Veto Message được Madison soạn. |
His visit the evening before, it will be remembered, had been very brief and not very explicative. Cuộc viếng thăm ông đêm trước quá ngắn ngủi, và chưa giải thích được điều gì mấy. |
Sudden Infant Death Syndrome (SIDS), which usually occurs in babies aged one to six months, is the term used when healthy babies die suddenly without any explicable cause. Hội chứng đột tử ở trẻ sơ sinh (SIDS) thường xảy ra ở trẻ từ một đến sáu tháng tuổi. Đây là hội chứng mà trẻ đang khỏe mạnh nhưng đột ngột tử vong, không có nguyên nhân rõ ràng. |
Most talks given at these conventions, notes Van Slee, were of a practical nature, stressing application over explication. Van Slee lưu ý rằng hầu hết các bài diễn văn tại hội nghị này có tính chất thực tiễn, nhấn mạnh việc áp dụng hơn là giải thích. |
David Palmer, "Qigong Fever:Body, Science and Utopia in China," p 241–246 Noah Porter, "Professional Practitioners and Contact Persons Explicating Special Types of Falun Gong Practitioners", Nova Religio, November 2005, Vol. University of South Florida, 2003 Lỗi chú thích: Thẻ <ref> không hợp lệ: tên “porterthesis” được định rõ nhiều lần, mỗi lần có nội dung khác ^ a ă David Palmer, "Qigong Fever:Body, Science and Utopia in China," p 241–246 ^ Noah Porter, "Professional Practitioners and Contact Persons Explicating Special Types of Falun Gong Practitioners", Nova Religio, November 2005, Vol. |
And you can see the symptoms almost completely go away, and the psycho- social stress has dropped significantly, which is explicable, because you cannot take away the psycho- social stresses, but you can learn how to cope with them. Và quý vị có thể nhìn thấy những triệu chứng này hầu như hoàn toàn biến mất, những căng thẳng tâm lý - xã hội giảm đi đáng kể mà điều này cũng dễ hiểu vì bạn không thể vứt những căng thẳng tâm lý - xã hội đó đi, nhưng bạn có thể học cách để giải quyết chúng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ explicate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới explicate
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.