falha trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ falha trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ falha trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ falha trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là hỏng hóc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ falha
hỏng hócnoun Telemetria, alguma chance de ser falha nos instrumentos? Tín hiệu, có khi nào là do hỏng hóc thiết bị? |
Xem thêm ví dụ
Há vários motivos que resultam em falha no depósito de teste: Có một số lý do khiến khoản tiền gửi thử của bạn có thể không thành công: |
Às 23:08, Welch e Thurner receberam um aviso visual indicando que uma possível falha do sistema faria com que o inversor de impulso no motor número um fosse implantado em voo. Vào lúc 23:08, Welch và Thurner nhận được một cảnh báo trực quan chỉ ra rằng một lỗi hệ thống có thể sẽ gây ra việc đảo chiều đẩy động cơ số một để triển khai trong chuyến bay. |
Acreditava-se que as fomes eram provocadas por falhas no abastecimento dos alimentos. Nạn đói kém từ lâu đã được cho rằng xuất phát từ sự thất bại của nguồn cung thực phẩm. |
Estou mais preocupada com a falha de segurança da minha organização. Tôi quan tâm đến vấn đề lỗ hổng an ninh nguy hiểm trong tổ chức của tôi hơn, Anh Diggle ạ. |
Se há algo a aprender com esta palestra, espero que seja que todos nós sentimos mais conforto reconhecendo o poder da imagem nos sucessos descobertos e nas falhas descobertas. Nếu có một điều gì đọng lại trong buổi trò chuyện này, tôi hy vọng nó là tất cả chúng ta đều cảm thấy thoải mái hơn khi thừa nhận sức mạnh của hình ảnh trong nhận thức về thành công và thất bại của chúng ta. |
E essas coisas foram uma falha global. Và những điều này thực sự là thất bại toàn cầu. |
Tal como a água, eles descobrirão falhas em qualquer conjunto de regras. Và giống như nước, họ sẽ tìm những kẽ hở trong bất kì hệ thống luật nào. |
Caso os nomes não coincidam ou algum arquivo mencionado esteja faltando, ocorrerá falha no envio. Bạn sẽ không thể tải lên được nếu tên của các tệp không khớp nhau hoặc thiếu tệp đối chiếu. |
21 “O amor nunca falha.” 21 “Tình yêu-thương chẳng hề hư-mất bao giờ”. |
Ela pode encontrar falhas nas armas. Nó có thể kiểm tra được vết rạn nứt của các binh khí khác. |
Agressão corretamente canalizada corrige muitas falhas. Sự hung hăn, nếu được hướng chính xác, Sẽ giúp chúng ta vượt qua rất nhiều nhược điểm. |
10 A falha era do povo. 10 Lỗi là về phía dân chúng. |
É muito fácil ver nos outros apenas uma longa série de falhas e de peculiaridades estranhas de personalidade. Chúng ta dễ thấy những người khác có rất nhiều khuyết điểm và nhân cách kỳ quặc. |
Não me diga que isso é uma falha de energia. Nói với anh đi đây chỉ là chạm điện. |
• Como podemos imitar o exemplo de Jesus ao lidar com as falhas dos outros? • Khi đối phó với những yếu kém của người khác, chúng ta có thể noi gương Chúa Giê-su như thế nào? |
Ele envia sinais de luz facilmente vistos, e nunca falha. Nó gửi ra tín hiệu của ngọn đèn được thấy dễ dàng và không bao giờ thất bại. |
Foi substancialmente danificado por uma falha de motor não contido em 3 de agosto de 2009, durante um voo do Aeroporto Internacional de Ahvaz para o Aeroporto Internacional de Mehrabad, em Teerã. Nó đã bị hư hại đáng kể do sự cố động cơ không rõ nguyên nhân vào ngày 3 tháng 8 năm 2009 trong khi trên chuyến bay từ Sân bay Quốc tế Ahvaz đến Sân bay Quốc tế Mehrabad, Teheran. |
Mesmo que haja falhas na verificação, isso normalmente não afetará a coleta de dados. Các khoảng trống trong quá trình xác minh (nếu có) thường không tạo ra khoảng trống trong việc thu thập dữ liệu. |
As imagens em Realidade Virtual...... mostram as falhas na seqüência do DNA Thực tế ảo cho thấy những lỗ hổng trong chuỗi ADN |
A vingança tarda, mas não falha. Tao sẽ trả thù mày. |
Seu governo ficou marcado por uma época de prosperidade econômica e da adoção de várias reformas necessárias, apesar de provarem-se falhas. Chính phủ của ông được đánh dấu bởi thời kỳ thịnh vượng kinh tế và việc ban hành một số cải cách cần thiết - mặc dù các chính sách này đã chứng tỏ là thiếu sót nghiêm trọng. |
Uma falha no motor que normalmente induziria a asa cair 30° é combatido por um spoiler automático na frente do aileron que abre na asa oposta, restringindo a queda da asa em 12° em cinco segundos. Một động cơ không tốt sẽ thường xuyên khiến cánh bị nghiêng 30° do một tấm lệch dòng khí động lực phía trước cánh liệng mở ra ở cánh đối diện, khiến cánh chỉ bị nghiêng 12° trong 5 giây. |
A tabela mostra uma lista das versões mais recentes do seu aplicativo por número de versão, indicando o percentual de usuários ativos e usuários sem falhas de cada versão. Bảng này hiển thị danh sách bản phát hành mới nhất của ứng dụng theo số phiên bản, cho biết tỷ lệ phần trăm người dùng đang hoạt động và người dùng không gặp lỗi cho mỗi phiên bản. |
Assim, métodos falhos usados para criar filhos às vezes são repassados de geração a geração. Vì vậy, những phương pháp dạy dỗ sai lầm của cha mẹ đôi khi được truyền từ thế hệ này qua thế hệ khác. |
Satanás, no seu desafio original à soberania de Deus, deu a entender que a criação humana de Deus era falha — que, sob pressão ou tentação, todos os humanos se rebelariam contra o governo de Deus. Trong thách thức nguyên thủy nghịch lại quyền thống trị của Đức Chúa Trời, Sa-tan ngụ ý rằng loài người do Đức Chúa Trời dựng nên có khuyết điểm—nếu gặp áp lực hoặc bị cám dỗ, ắt tất cả họ đều sẽ phản nghịch chống lại sự cai trị của Đức Chúa Trời. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ falha trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới falha
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.