fallecer trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fallecer trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fallecer trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ fallecer trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chết, qua đời, từ trần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fallecer

chết

verb

Tú lo llamaste para decirle que Matthew había fallecido.
Bà gọi cậu ấy để báo Matthew đã chết.

qua đời

verb

La familia ayunó y oró por ella durante varias semanas antes de que ella falleciera.
Gia đình chúng tôi nhịn ăn và cầu nguyện cho bà vài tuần trước khi bà qua đời.

từ trần

verb

Xem thêm ví dụ

Los niños pobres en EE. UU. tienen 1,5 más probabilidades de fallecer y dos veces más la probabilidad de ser hospitalizados en comparación con niños de clase media.
Trẻ em nghèo ở Mỹ có tỷ lệ tử vong cao hơn gấp 1.5 lần và tỷ lệ nhập viện cao gấp hai lần so với bạn bè của các em ở tầng lớp trung lưu.
No recuerdo lo que dije en la bendición, pero recuerdo con claridad la presencia de otras personas a nuestro alrededor, y justo en ese momento supe que Cooper iba a fallecer.
Tôi không thể nhớ tôi đã nói gì khi ban phước lành đó, nhưng tôi nhớ rõ sự hiện diện của những người khác xung quanh chúng tôi, và chính vào lúc đó tôi biết là Cooper sẽ qua đời.
Como Presidente de la Iglesia, alentó a los miembros a adorar en el templo con frecuencia y dedicó el Templo de Bountiful, Utah, menos de dos meses antes de fallecer.
Khi là Chủ Tịch của Giáo Hội, ông đã khuyến khích các tín hữu nên thờ phượng trong đền thờ thường xuyên và làm lễ cung hiến Đền Thờ Bountiful Utah gần hai tháng trước khi ông qua đời.
Y cuatro niños acaban de fallecer.
Và bốn trẻ em vừa chết.
(Aplausos) Esas últimas fotografías eran de Ray Hicks, que acaba de fallecer el año pasado.
(Vỗ tay) Các bức ảnh của Ray Hicks, ông mất năm ngoái.
Este hombre estaba totalmente desesperanzado, pues había perdido su empleo, y su madre acababa de fallecer.
Vì bị mất việc và mẹ ông mới qua đời nên ông mất hết mọi hy vọng có được hạnh phúc.
Luchó una valiente batalla durante 18 meses antes de fallecer hace unas pocas semanas.
Em ấy đã chiến đấu dũng cảm trong 18 tháng trước khi qua đời cách đây vài tuần.
Le preocupaba fallecer fuera de la tierra que Dios había prometido a Abrahán (Génesis 15:18; 35:10, 12; 49:29-32).
(Câu 27-29) Ông lo là không được chết trong xứ mà Đức Chúa Trời đã hứa cùng Áp-ra-ham.
En caso de fallecer, le lego todas mis posesiones y tierras "...
" Nếu tôi chết, tất cả tài sản và đất đai của tôi sẽ được để lại... "
Al fallecer su primo Carlomán II, heredó el reino de Francia Occidentalis.
Sau cái chết của người anh họ Carloman II, ông kế thừa tất cả Tây Frank (sau này là Pháp) đồng thời làm sống lại Đế quốc Carolingia.
Él era el lugar por donde los muertos tenían que pasar inmediatamente después de fallecer.
Đó là nơi mà người chết phải đi qua ngay sau khi chết.
Aprendió de sus padres muchas de las lecciones más importantes de la vida, en especial gracias al testimonio que su padre compartió antes de fallecer a los 48 años: “Permaneced fieles al Evangelio”.
Ông học được nhiều bài học quan trọng nhất của cuộc đời từ cha mẹ của ông, được hỗ trợ bởi chứng ngôn mà cha ông chia sẻ trước khi qua đời lúc 48 tuổi: “Hãy trung thành với phúc âm.”
Ese don siguió manifestándose en el hospital después de fallecer su esposa.
Ân tứ đó tiếp tục ở bệnh viện sau khi vợ ông qua đời.
Ayer, antes de fallecer, me dijo:
Ngày hôm qua, trước khi bà qua đời, bà nói với tôi,
El padre acababa de fallecer en un accidente, y la madre había quedado con cinco niños a su cargo.
Tai nạn vừa cướp đi người cha của gia đình đó, để lại người mẹ cùng năm đứa con thơ.
Después de fallecer su marido, Rut se casó con Booz, un pariente de Noemí.
Sau khi chồng bà qua đời, Ru Tơ kết hôn với người bà con của Na Ô Mi, tên là Bô Ô.
“Aunque la paciente raramente muera de hambre, sí queda seriamente desnutrida y puede fallecer de lo que de otro modo sería un infección sin importancia.”
Sách này nói tiếp: “Mặc dù hiếm khi bệnh nhân chết vì đói, nhưng người đó thiếu dinh dưỡng trầm trọng và có thể chết vì bị nhiễm trùng thông thường”.
Los investigadores han calificado su afirmación como "fantástica" y también han señalado que su edad asegurada al fallecer, 256 años, es un múltiplo de 8, lo que se considera de buena suerte en China y, por lo tanto, es indicativo de fabricación.
Các nhà nghiên cứu đã gọi sự tự nhận của ông là "hoang đường" và đồng thời cũng nhấn mạnh rằng độ tuổi mà ông đã khai, 256 tuổi, là một bội số của 8, một con số may mắn ở Trung Quốc, và do đó biểu lộ một sự bịa đặt.
Por un momento, sentí como sería fallecer mortalmente.
Trong một khoảnh khắc, con cảm thấy giống như sắp chết.
La noche antes de fallecer, Jesucristo instituyó la Conmemoración de su muerte.
Vào buổi tối trước khi chết, Chúa Giê-su Christ đã thiết lập Lễ Tưởng Niệm sự chết của ngài.
Esta expresión significa fallecer en pleno ejercicio de una actividad.
Điều này có nghĩa là một người chết trong lúc đang tích cực làm việc.
Parece ir en contra de toda lógica, pero resulta que al reducir la mortalidad infantil el tamaño de la población también disminuye, porque los padres no tienen que anticipar que sus bebés van a fallecer.
Điều này có vẻ trái ngược nhưng thực ra khi tỉ lệ trẻ sơ sinh tử vong giảm đi, kích cỡ dân số sẽ giảm bởi cha mẹ không phải lường trước rằng con của họ sẽ chết.
En el hospital, antes de fallecer, ella me animó diciéndome con cariño: “A menudo le he pedido a Dios que por lo menos uno de mis hijos pueda encontrar el camino que conduce hasta Él.
Lúc ở trong nhà thương, trước khi chết mẹ nhiệt thành khuyến khích tôi: “Mẹ thường cầu nguyện là ít nhất có một người con của mẹ tìm được con đường dẫn đến Đức Chúa Trời.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fallecer trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.