fallen trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fallen trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fallen trong Tiếng Anh.
Từ fallen trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngã, rơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fallen
ngãverb But you can't compare Natasha to a fallen woman. Nhưng anh không thể so sánh Natasha với một người đàn bà sa ngã. |
rơiverb Must have fallen out when he was rolling up. Hẳn đã rơi ra khi hắn xắn tay áo. |
Xem thêm ví dụ
We do not know that Tiberius has fallen. Ta chưa biết Tiberius đã chết hay chưa. |
She'd always loved Jack as a friend, then she'd fallen in love with him. Cô vẫn luôn yêu Jack như một người bạn, rồi cô phải lòng anh. |
"Bring Me to Life" was part of the set list during the Fallen and The Open Door Tour. "Bring Me to Life" là một phần trong danh sách bài hát của Fallen và chuyến lưu diễn The Open Door Tour. |
Since the start of the Quaternary period about 2.6 million years ago, the eustatic sea level has fallen during each glacial period and then risen again. Khi bắt đầu kỷ Đệ tứ cách đây 2,6 triệu năm, mực nước biển cổ đã bị hạ thấp trong suốt các thời gian đóng băng và sau đó dâng lên trong thời gian băng tan. |
I've never fallen asleep on a test-drive before. Tôi chưa ngủ gật trong lúc chạy thử xe bao giờ. |
Epaphroditus, a first-century Christian from Philippi, became “depressed because [his friends] heard he had fallen sick.” Ép-ba-phô-đích là một tín đồ Đấng Christ trong thế kỷ thứ nhất tại thành Phi-líp, đã “lo về anh em nghe mình bị đau-ốm”. |
She had fallen in love with Tae-joon at first sight, after witnessing him pick up a puppy in a box and taking it home. Cô ấy thích Tae-joon trong ánh nhìn đầu tiên, sau khi chứng kiến anh ấy bế chú chó con từ trong chiếc hộp bỏ đi ở công viên về nhà nuôi. |
If you have fallen into destructive, addictive behaviors, you may feel that you are spiritually in a black hole. Nếu các anh chị em rơi vào các hành động đầy hủy diệt và nghiện ngập, thì các anh chị em có thể cảm thấy mình đã rơi vào hố sâu thuộc linh tối đen. |
Ra has fallen. Thần Ra đã thua trận. |
Although the island is not fallen in the administration of country park, most of the hilly area remains green. Mặc dù hòn đảo không nằm dưới sự quản lý của vườn quốc gia, song hầu hết các khu vực đồi núi vẫn còn giữ được màu xanh. |
The two other singles off Fallen are "Going Under" (#5 U.S. Modern Rock Tracks, No. 8 UK Charts) and "Everybody's Fool" (#36 U.S. Modern Rock Tracks, No. 23 UK Charts); each was promoted by a music video. Hai đĩa đơn khác từ Fallen là "Going Under" (thứ 5 tại U.S Modern Rock Tracks, thứ 8 tại UK Charts), và "Everybody’s Fool" (thứ 36 tại U.S Modern Rock Tracks, thứ 23 tại UK Charts) đều được quay video. |
Prices had fallen to about 4 cents per kilowatt-hour in some cases and utilities had been increasing the amount of wind energy in their portfolio, saying it is their cheapest option. Giá đã giảm xuống còn khoảng 0.04$ / kW · h trong một số trường hợp và các tiện ích đã tăng lượng năng lượng gió trong danh mục của họ, nói rằng đây là lựa chọn rẻ nhất của họ. |
VAT has become more important in many jurisdictions as tariff levels have fallen worldwide due to trade liberalization, as VAT has essentially replaced lost tariff revenues. Thuế VAT càng trở nên quan trọng hơn đối với nhiều chính phủ vì các mức thuế nhập khẩu bị giảm do tự do hóa thương mại và VAT thay thế doanh thu thuế nhập khẩu bị mất. |
Fallen spent 223 weeks on the Top Pop Catalog chart after it fell off the Billboard 200. Album có khoảng 223 tuần trên bảng xếp hạng Top Pop Catalog sau khi bị loại khỏi Billboard 200. |
27 Will they not lie with mighty uncircumcised warriors who have fallen, who went down to the Grave* with their weapons of war? 27 Lẽ nào chúng chẳng nằm xuống chung với những chiến binh dũng mãnh không cắt bì, là những kẻ đã ngã chết và xuống mồ mả* cùng vũ khí mình sao? |
As women have gained access to family planning and skilled birth attendance with backup emergency obstetric care, the global maternal mortality ratio has fallen from 380 maternal deaths per 100,000 live births in 1990 to 210 deals per 100,000 live births in 2013. Khi phụ nữ được tiếp cận với kế hoạch hóa gia đình và chăm sóc sản khoa dự phòng khẩn cấp, tỷ lệ tử vong mẹ trên toàn cầu đã giảm từ 380 ca tử vong mẹ mỗi 100.000 trẻ sơ sinh sống sót vào năm 1990 xuống còn 210 trên 100.000 trẻ sơ sinh sống sót vào năm 2013. |
If victorious, he has pledged his $ 5 million purse to the widow of his fallen comrade. Nếu chiến thắng, anh ta định dành số tiền $ 5 triệu đô tặng vợ góa của đồng đội đã mất |
29 Now the people having heard a great noise came running together by multitudes to know the cause of it; and when they saw Alma and Amulek coming forth out of the prison, and the walls thereof had fallen to the earth, they were struck with great fear, and fled from the presence of Alma and Amulek even as a goat fleeth with her young from two lions; and thus they did flee from the presence of Alma and Amulek. 29 Giờ đây khi dân chúng nghe tiếng động lớn bèn chạy đến để xem việc gì đã xảy ra; và khi thấy An Ma cùng A Mu Léc ra khỏi nhà giam, và các bức tường của nhà giam đã sụp đổ xuống đất, họ quá kinh hãi, cùng nhau chạy trốn khỏi An Ma và A Mu Léc, chẳng khác chi cừu mẹ cùng bầy chiên con chạy trốn khỏi hai sư tử; và họ quả đã chạy trốn khỏi An Ma và A Mu Léc như vậy. |
And for those of you who have fallen prey to any kind of addiction, there is hope because God loves all of His children and because the Atonement of the Lord Jesus Christ makes all things possible. Và, đối với các anh chị em đã là nạn nhân của bất cứ thói nghiện ngập nào, thì vẫn còn hy vọng vì Thượng Đế yêu thương tất cả con cái của Ngài, và nhờ vào Sự Chuộc Tội và tình yêu thương của Chúa Giê Su Ky Tô làm cho mọi điều đều có thể thực hiện được. |
On January 16 the Nautilus seemed to have fallen asleep just a few meters beneath the surface of the water. Ngày 16 tháng giêng, tàu Nau-ti-lúx dường như chìm trong giấc ngủ say dưới mặt biển mấy mét. |
Or do you put forth constant effort to combat sin’s grip on the fallen flesh, striving to reflect as brightly as possible God’s glory in all that you do? Hay là bạn sẽ không ngớt cố gắng hết sức để chiến đấu chống lại tội lỗi bám chặt vào thể xác suy đồi, phấn đấu để phản chiếu sự vinh hiển của Đức Chúa Trời càng rực rỡ càng tốt trong mọi hành động của bạn? |
Fallen trees and limbs were left to decompose and enrich the soil. Cây cối và cành lá phải được để cho phân hủy và làm cho đất mầu mỡ. |
In 1947, Benjamin visits Daisy in New York unannounced, but departs upon seeing that she has fallen in love with someone else. Năm 1947, Benjamin đến thăm Daisy tại New York mà không thông báo trước, nhưng sớm tạm biệt cô khi thấy cô đang yêu một người khác. |
One sightseer who clambered over fallen slabs of rock to reach the opening relates: “Every few minutes you can hear a frightening ‘voosh’ of rocks entering the water like miniature bombs. Một du khách đã leo qua những phiến đá chồng chất dưới nước để đến được vòm cung, kể lại: “Cứ vài phút, bạn lại nghe tiếng đá rơi ‘vù’ xuống nước như những quả bom nhỏ, nghe đến rợn người. |
I'd seemed to have fallen through time. Có vẻ như tôi đã đi xuyên qua thời gian. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fallen trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới fallen
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.