faltante trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ faltante trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ faltante trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ faltante trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là vắng mặt, mất tích, lơ đãng, thiếu, vắng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ faltante
vắng mặt(absent) |
mất tích(missing) |
lơ đãng(absent) |
thiếu(missing) |
vắng(missing) |
Xem thêm ví dụ
La última pieza faltante, el verdadero rompedor de paradigmas, es este: una estación de combustible en órbita. Mảnh còn thiếu cuối cùng, một mô hình đột phá thật sự, là đây: một trạm gas trên quỹ đạo. |
Comparado con eso, un riñon faltante, no es nada. Vì vậy so với thiếu 1 quả thận, chẳng thấm tháp gì. |
Los amputados a veces sienten las extremidades faltantes. Alex, đôi khi người ta vẫn còn cảm giác là các bộ phận vẫn còn. |
Por fortuna en los 1600, un matemático aficionado había inventado la pieza faltante. Đầu thế kỉ 17, một nhà toán học nghiệp dư đã phát minh ra " mảnh ghép còn thiếu " |
Hope obtiene una parte faltante para crear el túnel de un vendedor del mercado negro, Sonny Burch, pero Burch se da cuenta de las posibles ganancias que puede obtener de la investigación de Hank y Hope y los traiciona. Hope đi mua một cái căn hộ để làm phòng thí nghiệm từ một kẻ buôn bán chợ đen là Sonny Burch, tuy nhiên Burch đã nhận ra lợi ích có thể kiếm ra được từ những nghiên cứu của Pym và Hope nên đã ăn cắp nó. |
Lo que creo que era dinero faltante. Tôi nghỉlà tiền bị thất thoát. |
Siendo un delgado plato de hueso, originalmente se creía que una cresta formaba parte del lado izquierdo faltante del cráneo que un carroñero había sacado de su posición. Là một tấm xương mỏng, một mào ban đầu được cho là một phần của phần còn thiếu của hộp sọ đã bị một kẻ ăn xác tha đi khỏi vị trí ban đầu. |
¿Intentaste armar un rompecabezas con una pieza faltante? Chứ anh định ghép tranh mà thiếu một mảnh sao? |
Los 18 minutos y medio faltantes de las cintas de Watergate. Cuộn băng 18 phút rưỡi đã mất tích về vụ Watergate. |
Para poder compensarlo, el gobierno chino imprime los yuans faltante y compra dólares con él. Thế thì, tóm lại là họ đang thu hết về số lượng đô la dư thừa trên thị trường trao đổi tiền tệ, đúng ko nào? |
Tal vez sea su dirección IP, pero está lleno de faltantes. Có thể có địa chỉ IP. Nhưng quá nhiều chỗ trống. |
Toyota manejó su red de suministro de manera tan colaborativa que pudo operar muy rápida y orgánicamente con sus proveedores redireccionando la producción, abasteciendo de las válvulas de freno faltantes y recuperando la producción nuevamente. Toyota quản lí hệ thống các nhà cung cấp trên tinh thần hợp tác nó có thể làm việc nhanh chóng và suôn sẻ với các nhà cung cấp nhằm mục đích tái sản xuất, lấp đầy khoảng trống thắng van bị mất và đưa việc sản xuất xe vào hệ thống trực tuyến lần nữa. |
Escribiría sobre esto; escribiría esas páginas faltantes. Anh ấy viết tiếp những trang còn thiếu. |
Dirigidos por la claridad de su visión, convocan el coraje y la determinación para lograr los milagros faltantes y, a menudo toman lo que otras personas piensan que son obstáculos insalvables y los convierten en características. Nhờ có tầm nhìn rất rõ ràng, họ có cam đảm và quyết tâm để đưa ra những phép lạ còn lại và họ thường nắm lấy những điều người khác nghĩ là trở ngại không thể vượt qua và biến chúng nên những nét thành công đặc biệt. |
No, una batalla para descubrir ramas faltantes en neuronas. Đây là cuộc thi tìm ra những nhánh bị sót của nơ- ron. |
El injerto de hueso es un procedimiento quirúrgico que reemplaza el hueso faltante a fin de reparar las fracturas óseas que son extremadamente complejas, que representan un riesgo significativo para la salud del paciente, o no se curan bien. Ghép xương hay cấy ghép xương là một thủ thuật phẫu thuật thay thế xương bị thiếu để sửa chữa việc gãy xương quá phức tạp, gây nguy cơ sức khỏe đáng kể cho bệnh nhân, hoặc khi việc chữa xương sai cách. |
Mediante el alotransplante se reemplaza el menisco faltante. Và phần mô đó thay thế cho khớp bị thiếu. |
Para rastrear faltantes en sus libros. Để bưng bít sổ sách cho ông. |
El faltante es astronómico. Và kinh ngạc nhất là số tiền còn thiếu. |
Soy la persona que notó el faltante... Tôi là người đầu tiên để ý thấy... |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ faltante trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới faltante
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.