farfallina trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ farfallina trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ farfallina trong Tiếng Ý.
Từ farfallina trong Tiếng Ý có các nghĩa là lồn, dương vật, cặc, 陽物, âm hộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ farfallina
lồn(pussy) |
dương vật
|
cặc
|
陽物
|
âm hộ(pussy) |
Xem thêm ví dụ
Non come quelle sciocche farfalline londinesi che mi capita di incontrare continuamente ad Almack. Không như những quý cô hay thay đổi ở Luân Đôn ta thường gặp tại Almacks. |
Il professor James Fullard, dell’Università di Toronto (Canada) dice con ammirazione: “La cosa straordinaria è la mole delle informazioni elaborate e delle profonde decisioni prese a livello neuronale sia dai pipistrelli che dalle farfalline, usando un numero molto limitato di cellule nervose. Giáo sư James Fullard thuộc viện Đại học Toronto ở Gia-nã-đại biểu lộ sự thán phục của ông, nói rằng: “Điều kỳ diệu là cả con dơi lẫn con bướm đều dùng đến rất ít tế bào thần kinh để quản trị cả khối dữ kiện và quyết định phức tạp của thần kinh hệ. |
Ma una farfallina notturna emette un segnale d’interferenza le cui onde sono simili a quelle del suo avversario. Nhưng một loại bướm đêm có một tín hiệu phát ra những luồng sóng âm thanh giống như của kẻ địch nhằm gây hoang mang cho đối phương. |
Bel farfallino. Cái nơ mốt quá. |
Mi spiace, farfallina mia. Xin lỗi nhé, anh bạn. |
Quel farfallino è fuori contesto. Cái nơ không hề hợp với bộ vét chút nào. |
Senti, hai mai sentito parlare del farfallino bielorusso? Nghe này, cậu đã từng nghe tới Nơ bướm kiểu Belarus chưa? |
Ti presto i soldi, ma, o me li rendi, o avrai il farfallino di scroto. Tôi cho cậu vay tiền, nhưng cậu sẽ trả lại tôi hoặc là cậu sẽ có một cái nơ bướm bằng bìu đấy. |
Quando riceve il segnale, il pipistrello, non avendo abbastanza tempo per analizzare se si tratta di un ostacolo o no, evita sistematicamente la farfallina. Khi nhận được tín hiệu này con dơi không đủ thì giờ để xác định xem đó có phải là chướng ngại vật hay con bướm, và tự động lánh xa. |
Ho visto troppi uomini in gamba finire in galera per farfalline come quella. Ta nhìn thấy rất nhiều gã như cậu rồi. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ farfallina trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới farfallina
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.