fashioned trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fashioned trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fashioned trong Tiếng Anh.
Từ fashioned trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhà thiết kế, bận, gần đây, tân ngữ, bận rộn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fashioned
nhà thiết kế
|
bận
|
gần đây
|
tân ngữ
|
bận rộn
|
Xem thêm ví dụ
And this was the text -- "In words as fashion the same rule will hold/ Alike fantastic if too new or old/ Be not the first by whom the new are tried/ Nor yet the last to lay the old aside." Và đây là đoạn văn: "Trong những từ như thời trang, qui luật giống nhau sẽ giữ lại" cũng tốt nếu quá cũ hoặc quá mới/ Người mới được thử không phải là người đầu tiên nhưng cũng phải bỏ cũ sang 1 bên" |
This message, this word, can come out that this is not an old-fashioned way of doing business; it's a brilliant way of saving your child's life. Thông điệp này, câu nói này có thể được hiểu rằng đây không phải là cách làm truyền thống; mà là một cách thông minh để cứu cuộc đời đứa trẻ của bạn. |
You want an old- fashioned cell phone that you flip open and is about as big as your head? Hay bạn muốn một chiếc điện thoại nắp gập kểu cũ và nó lớn như đầu bạn? |
Franklin has modeled for Russell Simmons' fashion line Def Jam University and has been featured on the covers of Teen People, Ebony, Cosmo Girl, Vibe, and Today's Black Woman. Franklin đồng thời còn là người mẫu cho Russell Simmons, Def Jam University và xuất hiện trên bìa tạp chí Teen People, Ebony, Cosmo Girl, Vibe, và Today's Black Woman. |
In the past decade , it has been fashionable to suggest that China might seek to undermine America 's alliance relationships in Asia . Trong thập niên qua , người ta thường cho rằng Trung Quốc có thể tìm cách phá hoại các quan hệ đồng minh của Mỹ ở châu Á . |
" Fashion- able "? Hợp thời trang đấy chứ? |
As mayor of Neuilly-sur-Seine, Sarkozy met former fashion model and public relations executive Cécilia Ciganer-Albéniz (great-granddaughter of composer Isaac Albéniz and daughter of a Moldovan father), when he officiated at her wedding to television host Jacques Martin. Khi đang là thị trưởng Neuilly, Sarkozy gặp Cécilia Ciganer-Albeniz (cháu gái nhà soạn nhạc Isaac Albéniz, và là con gái của một thương gia gốc Nga), khi ông đứng chủ hôn cho cô và chồng, Jacques Martin, một người dẫn chương trình truyền hình nổi tiếng. |
Examples of distressed inventory include products which have reached their expiry date, or have reached a date in advance of expiry at which the planned market will no longer purchase them (e.g. 3 months left to expiry), clothing which is out of fashion, music which is no longer popular and old newspapers or magazines. Ví dụ về hàng tồn kho xuống cấp bao gồm các sản phẩm đã hết hạn sử dụng hoặc trước khi hết hạn và thị trường theo kế hoạch sẽ không còn mua chúng nữa (ví dụ: còn 3 tháng nữa là hết hạn), quần áo không còn thời trang, âm nhạc không còn phổ biến và báo cũ hoặc tạp chí. |
In the case of the Sun, even this criterion fails (because its magnetosphere is very complex and does not really rotate in a steady fashion), and an agreed-upon value for the rotation of its equator is used instead. Trong trường hợp Mặt Trời, ngay cả thể loại này cũng thất bại (do từ quyển của nó là rất phức tạp và không thực sự tự quay theo kiểu cách đều đều một cách vững chắc), và giá trị tự quay được chấp nhận chung của xích đạo của nó được sử dụng thay thế. |
"New Mom Behati Prinsloo Says She'll Return to the Victoria's Secret Fashion Show Next Year". Truy cập ngày 7 tháng 3 năm 2013. ^ “New Mom Behati Prinsloo Says She’ll Return to the Victoria’s Secret Fashion Show Next Year”. |
Nico is also a notable icon of goth fashion and music, with pioneering records like The Marble Index and Desertshore and the persona she adopted after their release. Nico cũng là một thần tượng đáng nhắc đến trong nền âm nhạc và thời trang Goth, với những album như The Marble Index và Desertshore. |
A torque wrench is inserted into the key way, in such a fashion as to push the pin upward to unlock a pin code. Chìa vặn ốc được đưa vào lỗ khoá, làm sao để đẩy chốt lên để mở khoá chốt. |
A protective wall, carefully fashioned terraces, and a watchman’s booth marked a well-kept hillside vineyard. Vườn nho tốt phải có một tường rào bảo vệ, ruộng bậc thang và chòi canh. |
(Romans 14:7, 8) In setting priorities, we therefore apply Paul’s counsel: “Quit being fashioned after this system of things, but be transformed by making your mind over, that you may prove to yourselves the good and acceptable and perfect will of God.” (Rô-ma 14:7, 8) Vì thế khi đặt những điều ưu tiên, chúng ta áp dụng lời khuyên của Phao-lô: “Đừng làm theo đời nầy, nhưng hãy biến-hóa bởi sự đổi mới của tâm-thần mình, để thử cho biết ý-muốn tốt-lành, đẹp lòng và trọn-vẹn của Đức Chúa Trời là thể nào”. |
Looking forward to that time, the psalmist says in poetic fashion: “As for loving-kindness and trueness, they have met each other; righteousness and peace—they have kissed each other. Trông mong đến thời kỳ đó, người viết Thi-thiên nói bằng những lời thơ sau đây: “Sự thương-xót và sự chơn-thật đã gặp nhau; sự công-bình và sự bình-an đã hôn nhau. |
First of all, of course I'm not someone, this old-fashioned person, market versus state. Trước tiên, đúng là tôi cũng chẳng phải là ai đó, con người lỗi thời này, thị trường tự do với kiểm soát chính phủ. |
Fashion award went to Issey Miyake 's 132.5 collection . Giải thưởng thời trang đã thuộc về bộ sưu tập 132.5 của nghệ nhân Issey Miyake . |
These include Dubai Fashion 2020, and Dubai Design District, expected to become a home to leading local and international designers. Chúng bao gồm Dubai Fashion 2020 và Dubai Design District, dự kiến sẽ trở thành nhà của các nhà thiết kế hàng đầu trong nước và quốc tế. |
Oris Erhuero (Born 23 September 1968) is a British actor, producer, writer, and fashion model. Oris Erhuero (sinh ngày 23 tháng 9 năm 1968) là một diễn viên, nhà sản xuất, nhà văn, và cựu người mẫu thời trang. |
He won the "Top Chinese Male Model" title in 1991 and was the first Chinese male model to walk the international fashion runway. Anh đã giành danh hiệu "Người mẫu Nam Trung Quốc hàng đầu" năm 1991 và là người mẫu Trung Quốc đầu tiên có mặt trên sàn catwalk thời trang quốc tế. |
It was also a direct influence on acts that rose to prominence later, including Kiss and Adam Ant, and less directly on the formation of gothic rock and glam metal as well as on punk rock, which helped end the fashion for glam from about 1976. Nó cũng ảnh hưởng trực tiếp tới nhiều hậu bối, có thể kể tới Kiss hay Adam Ant, và gián tiếp tới vài phong cách khác như gothic rock hay glam metal và cả punk rock – phong cách đặt dấu chấm hết cho thời trang glam vào năm 1976. |
Described as the "most fashionable" one in the group, G-Dragon was known to sport triangular scarves that were later nicknamed "Big Bang scarves" during their promotion of the single "Lies". Được coi là "thời trang nhất" trong số các thành viên của nhóm, G-Dragon nổi tiếng với khăn quàng cổ tam giác, thứ sau được đó đặt tên là "khăn quàng Big Bang". |
Maybe I'm old-fashioned, but I think that means you do it with someone you love. Có lẽ em hơi cổ hủ, nhưng em nghĩ đấy là việc ta sẽ làm với người mình yêu. |
This entire collection, Wanderers, that was named after planets, was not to me really about fashion per se, but it provided an opportunity to speculate about the future of our race on our planet and beyond, to combine scientific insight with lots of mystery and to move away from the age of the machine to a new age of symbiosis between our bodies, the microorganisms that we inhabit, our products and even our buildings. Toàn bộ bộ sưu tập Wanderers này, vốn được lấy theo tên của những hành tinh, dù không thực sự hợp thời trang với tôi nhưng nó cũng đưa ra một cơ hội tiên đoán về tương lai của loài người trên hành tinh và xa hơn nữa là kết hợp những tri thức khoa học với hàng loạt các bí ẩn và chuyển từ thời đại của máy móc sang một thời kì cộng sinh mới giữa các cá thể, những vi sinh vật mà chúng ta cư ngụ, những sản phẩm và cả những công trình. |
The cultural scene followed modernist and naturalist tendencies in fashion at the beginning of the 20th century. Cảnh văn hoá theo xu hướng hiện đại và tự nhiên theo thời trang vào đầu thế kỷ 20. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fashioned trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới fashioned
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.