fattening trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fattening trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fattening trong Tiếng Anh.

Từ fattening trong Tiếng Anh có các nghĩa là mỡ màng, đầy mỡ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fattening

mỡ màng

adjective (that causes weight gain)

đầy mỡ

adjective

Xem thêm ví dụ

And the calf and the lion* and the fattened animal will all be together;*+
Bò con, sư tử và thú mập béo đều ở cùng nhau;*+
Oiled frogs, fattened on possum maggots.
Dầu ếch, những con giòi béo ngậy.
They are born in autumn (September to December) in the eastern Atlantic and in winter (January to February) in the west, with a dense, soft silky white fur; at first small, they rapidly fatten up on their mothers' extremely fat-rich milk.
Hải cẩu con được sinh ra vào mùa thu (tháng chín-tháng mười một) ở đông Đại Tây Dương và vào mùa đông (tháng một-tháng hai) ở phía tây, với bộ lông màu trắng mềm mượt, lúc đầu còn nhỏ, hải cẩu con nhanh chóng béo khi bú sữa của hải cẩu mẹ cực kỳ giàu chất béo.
Hampshires of the 1890s matured early and fattened readily.
Cừu Hampshire của những năm 1890, trưởng thành sớm và vỗ béo dễ dàng.
Eating the rams of the flock and the fattened calves;*+
Ăn thịt cừu đực trong bầy và bò con mập;*+
+ 9 However, Saul and the people spared* Aʹgag and the best of the flock, the herd, the fattened animals, the rams, and all that was good.
+ 9 Tuy nhiên, Sau-lơ và dân chúng lại tha mạng cho* A-gác cùng mọi con vật tốt nhất trong bầy cừu, bầy bò, những con béo mập, những con cừu đực và mọi thứ tốt đẹp.
(Matthew 4:23; Revelation 22:1, 2) Figuratively, as Malachi said, the healed ones will “go forth and paw the ground like fattened calves” just released from the stall.
Như Ma-la-chi nói theo nghĩa bóng, những người được chữa lành sẽ “đi ra và nhảy-nhót như bò tơ” vừa mới được thả ra khỏi chuồng.
But as soon as this son of yours arrived who squandered your belongings with prostitutes, you slaughtered the fattened calf for him.’” —Luke 15:25-30.
Còn đứa con kia của cha đã phung phí hết tài sản của cha với bọn gái điếm, nhưng nó vừa về thì cha làm thịt con bò con béo tốt cho nó’”.—Lu-ca 15:25-30.
23 Also bring the fattened calf, slaughter it, and let us eat and celebrate, 24 for this son of mine was dead but has come to life again;+ he was lost and has been found.’
23 Cũng hãy bắt con bò con béo tốt đi làm thịt để chúng ta ăn mừng, 24 vì con ta đây đã chết nay sống lại,+ đã mất nay tìm lại được’.
21 Even her hired soldiers in her midst are like fattened calves,
21 Lính đánh thuê giữa nó như bò con mập,
They are fattened along the river and strangled before the altars of Marduk before their flesh is carried to the kitchens.
Chúng được nuôi vỗ béo dọc theo bờ sông rồi cắt cổ dâng lên thần Marduk trước khi mang về nhà bếp.
However, the soul, or the desire, of the diligent ones is satisfied —fattened.
Tuy nhiên lòng, tức ước muốn, của người siêng năng được thỏa mãn—no nê.
- Fattening times for pigs and poultry have been shortened from 136 to 118 days and 66 to 58 days respectively, thereby lowering costs of animal feeding and allowing farmers to increase production intensity.
- Thời gian vỗ béo lợn và gà đã giảm lần lượt từ 136 ngày xuống còn 118 ngày và từ 66 ngày xuống còn 58 ngày, qua đó giúp giảm chi phí thức ăn và tăng cường quay vòng sản xuất.
She and her cubs need to fatten up fast over the next few months and their chances of survival depend on what's happening beneath their feet.
Nó và đàn con cần được vỗ béo nhanh chóng trong vài tháng tới và cơ hội sống sót của chúng phụ thuộc vào những gì xảy ra bên dưới chân chúng.
It has also helped reduce fattening time for pigs and poultry and expand the size of herds and flocks to lower the costs of animal feeding, raise output and increase returns.
Phương pháp chăn nuôi tiên tiến cũng góp phần làm giảm thời gian nuôi và tăng tổng đàn, qua đó góp phần giảm chi phí thức ăn, tăng sản lượng và tăng lợi nhuận.
In 2010, 60 percent of Boulonnais horses bred in France were intended for slaughter, and 80 percent of these were exported, mainly to Italy, to be fattened before being sent to slaughterhouses.
Trong năm 2010, 60 phần trăm con ngựa Boulonnais nuôi ở Pháp đã được dành cho giết mổ, và 80 phần trăm trong số này được xuất khẩu, chủ yếu là đến Ý, để được vỗ béo trước khi được gửi đến các lò giết mổ.
+ 19 He sacrificed bulls, fattened animals, and sheep in great quantity and invited all the sons of the king and A·biʹa·thar the priest and Joʹab the chief of the army;+ but he did not invite your servant Solʹo·mon.
+ 19 Hắn đã dâng rất nhiều bò đực, thú vật béo mập và cừu để làm vật tế lễ. Hắn còn mời tất cả con trai của vua cùng thầy tế lễ A-bi-a-tha và tướng quân đội Giô-áp;+ nhưng hắn không mời tôi tớ ngài là Sa-lô-môn.
From the time we were born, we were fattened up on formula.
Từ lúc sinh ra chúng tôi đã được vỗ béo bằng bắp.
But she's alive, you dope, you can fatten her up again.
Nhưng cổ còn sống, đồ khùng, anh có thể vỗ béo cổ lại.
Your debt fattens the profit of the student loan industry.
Khoản nợ của bạn vỗ béo cho nền công nghiệp vay nợ sinh viên.
Additional livestock facilities were to be built to provide shelter from harsh winter weather and to fatten livestock.
Các cơ sở chăn nuôi bổ sung đã được xây dựng để cung cấp nơi trú ẩn từ thời tiết mùa đông khắc nghiệt và để vỗ béo trong chăn nuôi.
If you include not just the food that ends up in shops and restaurants, but also the food that people feed to livestock, the maize, the soy, the wheat, that humans could eat but choose to fatten livestock instead to produce increasing amounts of meat and dairy products, what you find is that most rich countries have between three and four times the amount of food that their population needs to feed itself.
Nếu tính luôn không chỉ thức ăn trong cửa hàng và nhà hàng, mà còn cả thức ăn dùng cho vật nuôi, bắp, đậu nành, lúa mì những thứ mà con người có thể ăn nhưng lại chọn đem đi vỗ béo động vật và sản xuất thêm các sản phẩm làm từ thịt và sữa, những gì các bạn tìm thấy là hầu hết các quốc gia giàu có có lượng thức ăn gấp ba đến bốn lần nhu cầu thực để nuôi sống người dân.
After three to four weeks of fattening the chicks are slaughtered.
Sau 3-4 tuần làm to hơn gà con bị tàn sát (vỗ béo).
So I'm obviously going to need fatten him up.
Vì vậy hẳn nhiên là tôi sẽ cần phải vỗ béo cho anh ấy.
It is the same drug that is also used in countries like Bangladesh to fatten cattle .
Đó cũng là thứ thuốc mà nhiều quốc gia như Bangladesh dùng để vỗ béo gia súc .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fattening trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.