feeding trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ feeding trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ feeding trong Tiếng Anh.
Từ feeding trong Tiếng Anh có các nghĩa là cho ăn, sự bồi dưỡng, sự cho ăn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ feeding
cho ănnoun Do they feed you enough where you are? Chỗ con làm họ có cho ăn đủ không? |
sự bồi dưỡngnoun |
sự cho ănnoun |
Xem thêm ví dụ
We still have an opportunity to not only bring the fish back but to actually get more fish that can feed more people than we currently are now. Vẫn còn cơ hội để không chỉ mang đàn cá trở lại mà còn đánh bắt được nhiều cá hơn nuôi sống nhiều người hơn so với hiện tại. |
90 And he who feeds you, or clothes you, or gives you money, shall in nowise alose his reward. 90 Và kẻ nào cho các ngươi thức ăn, hay cho các ngươi quần áo mặc, hoặc cho các ngươi tiền, thì sẽ chẳng vì lý do gì bị amất phần thưởng của mình. |
It is largely a commuter bedroom community, feeding the cities in the Los Angeles area and the San Fernando Valley to the east, and cities in Ventura County to the west. Nó chủ yếu là một cộng đồng phòng ngủ đi lại, cho các thành phố ở khu vực Los Angeles và Thung lũng San Fernando ở phía đông, và các thành phố ở quận Ventura ở phía tây. |
And it doesn't have to be through the ears: this system uses an electrotactile grid on the forehead, so whatever's in front of the video feed, you're feeling it on your forehead. Nhưng nó không nhất thiết phải qua tai: Hệ thống này sử dụng mạng lưới điện tiếp xúc trước trán, nên bất cứ thứ gì trước ống kính máy quay bạn sẽ cảm giác nó ở trán. |
They feed on radiation. Chúng hấp thụ phóng xạ. |
Instead of doing that actually, we've developed some fish sticks that you can feed the fish. Thay vì làm việc đó, chúng tôi phát triển ra que thức ăn của cá mà bạn có thể dùng để cho cá ăn. |
They also feed on the eggs of these ants. Chúng cũng ăn trứng của các loài kiến này. |
If you’ve annotated your website with structured data markup, the add-on can populate and update matching attributes directly from your website into the feed. Nếu bạn đã chú thích trang web của mình bằng hệ thống đánh dấu dữ liệu có cấu trúc, thì tiện ích bổ sung này có thể điền và cập nhật các thuộc tính phù hợp ngay từ trang web của bạn vào nguồn cấp dữ liệu. |
The larvae feed on Crotalaria juncea, Phaseolus mungo, Dolichos lablab, Dolichos biflorus and Tephrosia purpurea. Ấu trùng ăn Crotalaria juncea, Phaseolus mungo, Dolichos lablab, Dolichos biflorus và Tephrosia purpurea. |
The M14 has a charger and is semi- automatic. it automatically feeds. M14 có một bộ sạc và bán tự động. nó sẽ tự động nguồn cấp dữ liệu. |
If you have a Google Sheets-powered feed in your Merchant Center account, you can install the Google Merchant Center add-on and select the Update from website tab within the Google Merchant Center add-on to update your spreadsheet using the markup in your landing pages. Nếu có nguồn cấp dữ liệu trên Google Trang tính trong tài khoản Merchant Center, bạn có thể cài đặt tiện ích bổ sung Google Merchant Center và chọn tab Cập nhật từ trang web trong tiện ích bổ sung Google Merchant Center để cập nhật bảng tính bằng cách sử dụng phần đánh dấu trong các trang đích. |
The larvae feed on Pine, Fir and Larch. Ấu trùng ăn Pine, Fir và Larch. |
So today, I'm collecting what I shed or slough off -- my hair, skin and nails -- and I'm feeding these to edible mushrooms. Vì vậy hôm nay, tôi thu thập những thứ tôi lột ra được tóc, da và móng - và tôi bón chúng cho các loại nấm ăn. |
Even if a baby wanted to feed its parents, it is not well equipped to do so in practice. Cho dù nếu một đứa trẻ muốn chăm sóc cha mẹ nó, nó cũng không được trang bị đầy đủ để làm điều đó trong thực tế. |
“And though I bestow all my goods to feed the poor, and though I give my body to be burned, and have not charity, it profiteth me nothing. “Dầu tôi phân phát gia tài để nuôi kẻ nghèo khó, lại bỏ thân mình để chịu đốt, song không có tình yêu thương, thì điều đó chẳng ích chi cho tôi. |
I'm going to need direct access to your live feed citywide. Tôi cần phải truy cập toàn bộ các máy ghi hình cả thành phố. |
Feedfetcher retrieves feeds only after users have explicitly started a service or app that requests data from the feed. Feedfetcher chỉ truy xuất nguồn cấp dữ liệu sau khi người dùng đã khởi chạy rõ ràng một dịch vụ hay ứng dụng yêu cầu dữ liệu từ nguồn cấp. |
The caterpillars feed on Cynareae thistles – greater burdock (Arctium lappa), cotton thistle (Onopordum acanthium), and Carduus and Cirsium species. Sâu bướm ăn các loài Cynareae thistles – Greater Burdock (Arctium lappa), Cotton Thistle (Onopordum acanthium), và Carduus và Cirsium. |
Partners with smaller catalogs, where tracks appear on only one album, might opt to combine the feeds and deliver a single Audio Album feed. Những đối tác có danh mục nhỏ hơn, trong đó các bản nhạc xuất hiện trên một album duy nhất có thể chọn kết hợp nguồn cấp dữ liệu và cung cấp nguồn cấp dữ liệu Album âm thanh đơn lẻ. |
As you scroll through your Home feed, videos will begin to play on mute with captions auto-enabled. Khi bạn cuộn qua nguồn cấp dữ liệu Trang chủ của mình, video sẽ bắt đầu phát ở chế độ tắt tiếng và phụ đề bật tự động. |
“We agreed that—” “We have money to feed Pat. “Chúng ta có tiền để nuôi Pat. |
The larvae feed on Vicia japonica, Vicia baicalensis, Vicia cracca, Vicia subrotundata, Lathyrus davidii, Lathyrus komarovii and Lathyrus japonicus maritimus. Ấu trùng ăn Vicia japonica, Vicia baicalensis, Vicia cracca, Vicia subrotundata, Lathyrus davidii, Lathyrus komarovii và Lathyrus japonicus maritimus. |
The caterpillars feed on Populus alba, Salix alba and Salix repens. ^ The flight season refers to Belgium and the Netherlands. Sâu bướm ăn các loài Populus alba, Salix alba và Salix repens. ^ Mùa bướm bay ở đây là ở Bỉ và Hà Lan. |
Although the lactation period lasts 2.5–3.5 months, the piglets begin displaying adult feeding behaviors at the age of two–three weeks. Mặc dù thời kỳ cho con bú kéo dài 2,5–3,5 tháng, heo con bắt đầu hiển thị các hành vi ăn uống của một con trưởng thành ở tuổi 2-3 tuần. |
To feed your household, and to sustain your servant girls. Nuôi gia đình con và bổ sức các tớ gái. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ feeding trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới feeding
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.