feint trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ feint trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ feint trong Tiếng Anh.
Từ feint trong Tiếng Anh có các nghĩa là faint, ngón nhử, sự giả cách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ feint
faintadjective |
ngón nhửadjective |
sự giả cáchadjective |
Xem thêm ví dụ
Steaming to Chinhae Wan in August, she lent direct fire support to the United Nations troops and on 15 September escorted a Korean LST in a feint attack against Chang Sa Dong. Đi đến Chinhae Wan vào tháng 8, nó hỗ trợ trực tiếp cho lực lượng Liên Hợp Quốc, và vào ngày 15 tháng 9 đã hộ tống cho một tàu đổ bộ LST Nam Triều Tiên đánh phá các đường tiếp vận phía hậu phương đối phương tại Chang Sa Dong. |
The album was followed by three singles: “The Phantom Agony”, “Feint” and “Cry for the Moon”. Ba đĩa đơn được phát hành từ album là: "The Phantom Agony", "Feint" và "Cry for the Moon". |
The Persians heavily reinforced that side, and the feint was driven back, but at that point, Alexander led the horse companions in their classic wedge-shaped charge, and smashed into the center of the Persian line. Người Ba Tư đã củng cố rất nhiều bên đó, và cuộc tấn công nhử đã bị đẩy lùi trở lại, nhưng tại thời điểm đó, Alexandros dẫn đầu lực lượng chiến hữu kị binh trong đội hình mũi nhọn đột kích cổ điển, và phá vỡ trung tâm của hàng ngũ quân Ba Tư. |
Sending Royrand to make a feint against Quatre Chemins, 25,000 rebels and 21 cannons attacked the Luçon Division. Bằng việc cử Royrand ra đòn nghi binh với Quatre Chemins, 25,000 quân nổi dậy và 21 đại bác đã tấn công Sư đoàn Luçon. |
The battle started with a cavalry and light infantry feint from the Macedonian left, from Parmenion's side of the battle line. Cuộc chiến bắt đầu với một cuộc tấn công nhử của kỵ binh và bộ binh nhẹ từ bên trái quân Macedonia, từ phía Parmenion. |
You saw that Kyoto was just a feint. Mi đã biết được Kyoto chỉ là nghi binh. |
Because Army Group B's composition had been so weakened compared to the earlier plans, the feint offensive by the 6th Army was in danger of stalling immediately, since the Belgian defences on the Albert Canal position were very strong. Vì Cụm Tập đoàn Quân B yếu hơn so với các kế hoạch ban đầu, đòn tấn công nhử mồi của Tập đoàn quân số 6 Đức có nguy cơ phải ngừng lại ngay lập tức, khi đụng phải phòng tuyến rất kiên cố của Bỉ tại sông đào Albert. |
You saw that feint? Đừng nhìn bề ngoài. |
She feinted toward Espiritu Santo; then, under the cover of darkness, turned north and headed for Green Island, where she supported the landings on 14 and 15 February. Chiếc tàu khu trục đi vào cảng Purvis vào ngày 11 tháng 2, để rồi lại lên đường vào ngày 13 tháng 2, trước tiên giả vờ đi về hướng Espiritu Santo, rồi dưới sự che chở của bóng đêm đã chuyển hướng lên phía Bắc nhắm đến đảo Green, nơi nó hỗ trợ cho cuộc đổ bộ diễn ra vào các ngày 14 và 15 tháng 2. |
Feint the east and attack the west Dương Đông kích Tây. |
Twice he made feints about seeking statewide office. Hai thế lực liên tục gây chiến để tìm cách giành quyền quản lý toàn đất nước. |
However a skillful nighttime feint by Kenshin (suggesting he had divided his forces) led to Nobunaga ordering Katsuie to charge against the Uesugi lines and engaging the Uesugi troops on the river bank. Tuy nhiên, một đòn đánh nhử vào ban đêm do Kenshin chỉ huy đã làm Nobunaga hạ lệnh cho Katsuie đem quân truy kích quân Uesugi bên bờ sông. |
His opening goal was hailed as one of the greatest in his career; he collected the ball near the halfway line and beat four opposing players, before feinting the goalkeeper to score in a tight space by the near post. Bàn thắng mở màn của Leo được ca ngợi là một trong những điều vĩ đại nhất trong sự nghiệp của anh; anh đã thu thập quả bóng gần đường nửa chừng và đánh bại bốn cầu thủ đối phương, trước khi vượt qua thủ môn để ghi bàn ở góc rất hẹp. |
The attack on central Belgium was only a feint — and the attack on Fortress Holland only a side show of this feint. Cuộc tấn công tại miền trung nước Bỉ chỉ là một ngón đòn mồi nhử; và cuộc tấn công tại Pháo đài Holland chỉ là một bộ phận của đòn mồi nhử này. |
A feint retreat is performed by briefly engaging the enemy, then retreating. Một cuộc rút lui nghi binh (Giả vờ rút lui) được thực hiện sau một thời gian ngắn chiến đấu với quân thù, sau đó rút lui. |
400 Imperial Guards had landed and taken Pulau Ubin, an island in the north-east of Singapore, in a feint attack on 7 February, where they encountered minimal resistance. 400 lính Vệ binh Hoàng gia Nhật đã đổ bộ đánh chiếm đảo Pulau Ubin, một đảo nhỏ nằm ở đông bắc Singapore như một động thái nghi binh vào ngày 7 tháng 2 và hầu như không gặp kháng cự. |
After minesweepers cleared a lane through Iraqi defenses, Missouri fired 133 rounds during four shore bombardment missions as part of the amphibious landing feint against the Kuwaiti shore line the morning of 23 February. Sau khi các tàu quét mìn dọn sạch một lối đi ngang qua hệ thống phòng thủ của Iraq, Missouri bắn 133 phát đạn trong bốn đợt bắn phá ven bờ nhằm chuẩn bị cho cuộc đổ bộ nghi binh vào bờ biển Kuwait sáng ngày 23 tháng 2. |
The 11th Army was outnumbered on the ground, so Manstein had them feint an attack in the north while the bulk of the force attacked to the south. Do Tập đoàn quân số 11 bị lép vế về quân số, Manstein cho một bộ phận đánh nghi binh lên mạn bắc trong khi quân chủ lực tiến công theo hướng nam. |
Do some feint, and then, boom, come in. Làm động tác giả, và ra đòn. |
She gave air cover in the feint landings on the southern tip of the island, then was assigned to neutralize the kamikaze bases in Sakashima Gunto. Nó hỗ trợ trên không cho cuộc đổ bộ nghi binh lên mỏm cực Nam của hòn đảo, rồi được giao nhiệm vụ vô hiệu hóa các căn cứ kamikaze tại Sakashima Gunto. |
The mission may also have been intended by Nagumo as a feint maneuver to divert U.S. attention allowing the rest of the Japanese force to approach the U.S. naval forces undetected as well as to help provide protection and cover for Tanaka's convoy. Nhiệm vụ này ngoài ra còn nằm trong ý định của Nagumo là làm "chim mồi" thu hút sự chú ý của người Mỹ để cho phần còn lại của lực lượng Nhật Bản có thể tiến sát lực lượng hải quân Hoa Kỳ mà không bị phát hiện, cũng như bảo vệ đoàn tàu chuyển vận của Tanaka. |
He is also known for his trademark "Kazu Feint" and his famous "Kazu dance", when he scores great goals or produces great plays. Ông còn được biết đến với thương hiệu của mình Kazu Feint và điệu nhảy Kazu nổi tiếng mỗi khi ghi bàn thắng quan trọng hay thi đấu xuất sắc. |
You feint, boom, come in. Động tác giả, ra đòn. |
Navarro makes a feint. Navarro đang đi bóng. |
A feint attack is designed to draw defensive action towards the point under assault. Một cuộc tấn công nghi binh sẽ được tiến hành để thúc đẩy quân thù tiến hành hoạt động phòng thủ đối với các điểm bị tấn công. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ feint trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới feint
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.