feiticeiro trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ feiticeiro trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ feiticeiro trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ feiticeiro trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là mo, phù thủy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ feiticeiro
monoun |
phù thủynoun Quanto tempo falta até termos de voltar para junto das feiticeiras? Chúng ta còn bao nhiêu thời gian trước khi trở lại hội phù thủy? |
Xem thêm ví dụ
2 Portanto, o rei mandou convocar os sacerdotes-magos, os adivinhos,* os feiticeiros e os caldeus,* para que dissessem ao rei o que ele havia sonhado. 2 Vua triệu tập các pháp sư, đồng bóng, thuật sĩ và người Canh-đê* đến để kể lại cho vua về các giấc mơ của vua. |
E ele também estava em Os Feiticeiros de Waverly Place: O Filme. Cô đã tham gia trong khi quay phim Wizards of Waverly Place: The Movie. |
A palavra hebraica vertida “sacerdotes-magos” refere-se a um grupo de feiticeiros, que afirmavam ter poderes sobrenaturais, superiores àqueles dos demônios. Chữ Hê-bơ-rơ được dịch là “thuật sĩ” chỉ đến một nhóm thầy phù thủy cho rằng mình có quyền lực siêu nhiên cao hơn quyền lực của các quỉ. |
Viemos avisar-vos sobre o feiticeiro malvado, o Gargamel. Chúng tớ đến để cánh báo về phù thủy ác độc, Gà Mên. |
Bruxas e feiticeiros são os mais odiados na sua comunidade. Những mụ phù thủy và những thầy pháp là những kẻ bị dân chúng trong cộng đồng ghét nhất. |
O feiticeiro o acalmou aspergindo nele uma mistura mágica de folhas e água duma cabaça que ele segurava na mão. Ông thầy pháp làm cho y bình tĩnh lại bằng cách vẩy trên y một thứ nước phép có nhiều lá và đựng trong vỏ trái bầu. |
O desejo de saber o que acontecerá no futuro leva muitos a consultar adivinhos, gurus, astrólogos e feiticeiros. Vì ham muốn biết chuyện tương lai mà nhiều người tìm đến những thầy bói, thầy đạo Ấn Độ, chiêm tinh gia và thầy phù thủy. |
Quanto tempo falta até termos de voltar para junto das feiticeiras? Chúng ta còn bao nhiêu thời gian trước khi trở lại hội phù thủy? |
Está num lugar com feiticeiros ou... Anh ấy ở đâu đó với " Warlocks " hay gì đó.. |
Bridgit também co-estrelou oito episódios de Os Feiticeiros de Waverly Place como Julieta Van Heusen, uma vampira, que Justin Russo (David Henrie) se apaixona. Cô cũng tham gia đóng vai chính trong chín tập phim Wizards of Waverly Place với tư cách là Juliet Van Heusen, một ma cà rồng mà Justin Russo (David Henrie) đem lòng yêu. |
Sou um feiticeiro. Là một phù thủy. |
Passaram pelo fantasma de uma feiticeira alta que deslizava em sentido contrário, mas não viram mais ninguém. Hai đứa đi ngang qua bóng ma của một phù thủy lướt về hướng ngược lại, ngoài ra chẳng thấy ai. |
Os sacerdotes que praticavam exorcismos nessas nações eram chamados de ashipu (feiticeiro) em oposição a um asu (médico), que aplicava bandagens e pomadas. Các tư tế thực hành trừ tà trong những quốc gia này được gọi là ashipu (thầy phù thủy) khác với một asu (bác sĩ) là những người sử dụng phương pháp băng bó và thoa thuốc. |
Feiticeira? Đúng là phép lạ. |
Feiticeiros haviam receitado o barro, os cachecóis e os amuletos para “curá-la”. Những thầy phù thủy chữa bệnh đã dùng đất sét, khăn choàng và bùa chú như là một phương tiện để “trị bệnh”. |
Ele enfrentou muitos feiticeiros que tentaram libertar Morgana... prendendo- os nas camadas da boneca Thời gian qua đi, Balthazar đã phải chiến đấu... với rất nhiều phù thủy muốn giải thoát cho Morgana |
Isso é o que o feiticeiro quer. Đó chính là những gì tên kia muốn |
A busca do Fogo gira em torno de uma feiticeira do fogo chamada Crispin que procura e mata um colossal dragão de gelo para retornar o fluxo de lava para a capital do fogo. Fire quest xoay quanh một phù thủy thạo phe này có tên Crispin tìm ra và giết chết một con vịt băng khổng lồ để trả lại dòng chảy của dung nham về thủ đô Fire. |
Feiticeiros que nada adivinham exceto o que eu lhes digo. Còn phù thủy thì linh hiển gì ngoài việc biết cái gì ta đã nói thôi sao? |
Isto escraviza pessoas a feiticeiros, médiuns espíritas e clérigos, aos quais se recorre supostamente para que ajudem os vivos a apaziguar os mortos. Do đó nhiều người bị nô lệ bởi các thầy phù thủy, đồng bóng hay các giới chức giáo phẩm, và phải nhờ họ giúp đỡ xin xỏ để làm cho người chết nguôi giận. |
" E a feiticeira maldita morreu queimada. " Và mụ phù thủy độc ác đã bị thiêu sống... |
Nem sequer temos calendários no reino do feiticeiro! Ở vùng đất của phù thuỷ, bọn ta còn không có lịch! |
Na ilha de Chipre havia um feiticeiro que tentou impedir o ministério de Paulo por usar de fraude e distorção. Trên đảo Chíp-rơ, một thuật sĩ đã cố dùng sự gian trá và vu khống để cản trở thánh chức của Phao-lô. |
A feiticeira de Memnon. Phù Thủy của Memnon. |
Max é um feiticeiro de nível 14, você não pode fazer nada. Bây giờ, Max cậu đã là phù thủy cấp 14, |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ feiticeiro trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới feiticeiro
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.