fibrillation trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fibrillation trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fibrillation trong Tiếng Anh.
Từ fibrillation trong Tiếng Anh có các nghĩa là chập chờn, lấp lánh, nhấp nhánh, sự rung, lập lòe. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fibrillation
chập chờn
|
lấp lánh
|
nhấp nhánh
|
sự rung
|
lập lòe
|
Xem thêm ví dụ
From this seam tiny fibrils radiate throughout the vitreous humor. Từ đường nối đó các thớ nhỏ xíu tỏa ra khắp pha lê dịch. |
He prepared for his son more money fibrillation. Ông chuẩn bị cho con trai nhiều tiền nhĩ. |
Of her long stay in the hospital, she says: “I was frightened by many of the tests, especially when they tried to make my heart fibrillate and stop, as it had done originally.” Về việc nằm viện lâu ngày, chị nói: “Nhiều cuộc xét nghiệm khiến tôi hoảng sợ, đặc biệt khi họ thử nghiệm làm cho các thớ bắp thịt tim của tôi co thắt thật nhanh và thất thường rồi ngưng hoạt động như lần đầu tiên”. |
The collagen in tendons are held together with proteoglycan components including decorin and, in compressed regions of tendon, aggrecan, which are capable of binding to the collagen fibrils at specific locations. Collagen trong gân được tổ chức cùng với các thành phần proteoglycan bao gồm decorin và, trong các vùng bị nén của gân, aggrecan, có khả năng liên kết với các sợi collagen ở những vị trí cụ thể. |
Dermatan sulfate is thought to be responsible for forming associations between fibrils, while chondroitin sulfate is thought to be more involved with occupying volume between the fibrils to keep them separated and help withstand deformation. Dermatan sulfat được cho là có trách nhiệm hình thành các mối liên hệ giữa các sợi, trong khi chondroitin sulfat được cho là có liên quan nhiều hơn đến việc chiếm khối lượng giữa các sợi để giữ chúng tách biệt và giúp chống lại biến dạng. |
Atrial fibrillation throwing emboli. Kết sợi tâm nhĩ gây nghẽn mạch. |
In tendons, the fibrils then assemble further to form fascicles, which are about 10 mm in length with a diameter of 50–300 μm, and finally into a tendon fibre with a diameter of 100–500 μm. Trong gân, các sợi sau đó lắp ráp thêm để tạo thành các lớp fascicles, dài khoảng 10 mm với đường kính từ 50–300 μm, và cuối cùng thành sợi gân có đường kính từ 100–500 μm. |
When decorin molecules are bound to a collagen fibril, their dermatan sulfate chains may extend and associate with other dermatan sulfate chains on decorin that is bound to separate fibrils, therefore creating interfibrillar bridges and eventually causing parallel alignment of the fibrils. Khi các phân tử decorin liên kết với một sợi collagen, các chuỗi sulfate dermata của chúng có thể mở rộng và liên kết với các chuỗi sulfat dermatan khác trên decorin, gắn với các sợi nhỏ, do đó tạo ra các cây cầu xen kẽ và cuối cùng gây ra sự liên kết song song của các sợi. |
I got a fibrillation. Đã kết sợi. |
We can also know who's likely to get atrial fibrillation. Chúng ta cũng có thể biết ai mắc bệnh rung nhĩ kịch phát. |
This adhesion is strengthened further by von Willebrand factor (vWF), which is released from the endothelium and from platelets; vWF forms additional links between the platelets' glycoprotein Ib/IX/V and the collagen fibrils. Sự gắn kết này sau đó được gia cố bởi một protein có tên là yếu tố von Willebrand (vWF), với vai trò tạo các liên kết giữa glycoprotein Ib/IX/V tiểu cầu với các sợi collagen. |
Able died four days after the flight from a highly unusual cardiac fibrillation in reaction to anesthesia to remove electrodes. Able đã chết bốn ngày sau chuyến bay do rung tim rất bất thường trong phản ứng với gây mê để loại bỏ các điện cực. |
A collagen molecule is about 300 nm long and 1–2 nm wide, and the diameter of the fibrils that are formed can range from 50–500 nm. Một phân tử collagen dài khoảng 300 nm và rộng 1-2 nm, và đường kính của các sợi được hình thành có thể nằm trong khoảng từ 50 đến 500 nm. |
Psychokinetic fibrillations. Thần kinh có vấn đề rồi. |
Accumulation of aggregated amyloid fibrils, which are believed to be the toxic form of the protein responsible for disrupting the cell's calcium ion homeostasis, induces programmed cell death (apoptosis). Sự tích tụ của các vi sợi (fibril) amyloid, được coi là dạng có độc tố làm ngăn cản cân bằng ion canxi trong tế bào, kích hoạt sự chết tế bào theo chương trình (apoptosis). |
This process may be involved in allowing the fibril to elongate and decrease in diameter under tension. Quá trình này có thể liên quan đến việc cho phép sợi fibril kéo dài và giảm đường kính dưới sự căng. |
Energy storing tendons have been shown to utilise significant amounts of sliding between fascicles to enable the high strain characteristics they require, whilst positional tendons rely more heavily on sliding between collagen fibres and fibrils. Năng lượng lưu trữ gân đã được hiển thị để sử dụng số lượng đáng kể trượt giữa fascicles để cho phép các đặc tính căng cao mà chúng yêu cầu, trong khi gân vị trí dựa nhiều hơn vào trượt giữa sợi collagen và sợi. |
This haziness is the result of crazing, where fibrils are formed within the material in regions of high hydrostatic stress. Sự không rõ ràng này là do sự nứt vỡ, trong đó các sợi hình thành bên trong vật liệu ở những vùng có ứng suất tĩnh (hydrostatic stress) cao. |
After secretion from the cell, the cleaved by procollagen N- and C-proteinases, and the tropocollagen molecules spontaneously assemble into insoluble fibrils. Sau khi tiết ra từ tế bào, được phân tách bởi procollagen N- và C-proteinases, và các phân tử tropocollagen tự động tập hợp thành các sợi không hòa tan. |
He's still fibrillating. Anh ấy vẫn đang co giật. |
The elongation and the strain of the collagen fibrils alone have been shown to be much lower than the total elongation and strain of the entire tendon under the same amount of stress, demonstrating that the proteoglycan-rich matrix must also undergo deformation, and stiffening of the matrix occurs at high strain rates. Độ giãn dài và sự căng thẳng của các sợi collagen một mình đã được chứng minh là thấp hơn nhiều so với tổng độ giãn dài và căng thẳng của toàn bộ gân dưới cùng một mức độ căng, chứng minh rằng ma trận giàu proteoglycan cũng phải trải qua biến dạng, và làm cứng của ma trận xảy ra ở tốc độ biến dạng cao. |
The proteoglycans are interwoven with the collagen fibrils – their glycosaminoglycan (GAG) side chains have multiple interactions with the surface of the fibrils – showing that the proteoglycans are important structurally in the interconnection of the fibrils. Các proteoglycans được đan xen với các sợi collagen - các chuỗi bên glycosaminoglycan (GAG) của chúng có nhiều tương tác với bề mặt của các sợi - cho thấy rằng các proteoglycans có cấu trúc quan trọng trong sự kết nối của các sợi nhỏ. |
Atrial fibrillation and atrial flutter resulted in 112,000 deaths in 2013, up from 29,000 in 1990. A-fib và cuồng động tâm nhĩ đã khiến 112.000 người chết năm 2013, tăng từ mức 29.000 người năm 1990. |
The dermatan sulfate side chains of decorin aggregate in solution, and this behavior can assist with the assembly of the collagen fibrils. Các chuỗi bên datatan sulfat của decorin tổng hợp trong dung dịch, và hành vi này có thể hỗ trợ với việc lắp ráp các sợi collagen. |
When proteins bind specifically to other copies of the same molecule, they can oligomerize to form fibrils; this process occurs often in structural proteins that consist of globular monomers that self-associate to form rigid fibers. Khi protein liên kết đặc hiệu với những bản sao khác của cùng phân tử, chúng có thể oligome hóa để tạo thành những sợi nhỏ; quá trình này thường xuất hiện ở những protein cấu trúc mà chứa những monome dạng cầu mà tự tổ chức thành những sợi vững chắc. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fibrillation trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới fibrillation
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.