fichaje trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fichaje trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fichaje trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ fichaje trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nhiệm vụ, nghĩa vụ, bổn phận, 義務, bản đồ lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fichaje
nhiệm vụ
|
nghĩa vụ(obligation) |
bổn phận(obligation) |
義務(obligation) |
bản đồ lại(transfer) |
Xem thêm ví dụ
Durante el verano de 2009, el club realizó un gasto en fichajes a un nivel sin precedentes, con un desembolso de más de 150 millones de euros para la contratación de jugadores como Gareth Barry, Roque Santa Cruz, Kolo Touré, Emmanuel Adebayor, Carlos Tévez y Joleon Lescott. Mùa hè năm 2009 đội bóng tiếp tục mua cầu thủ mới, và tiêu hơn 100 triệu để có Gareth Barry, Roque Santa Cruz, Kolo Touré, Emmanuel Adebayor, Carlos Tévez và Joleon Lescott. |
Aun así, ella libro aguantado también fichajes en faraway a sitios les gustan California o Colorado. Mặt khác, họ được miễn phí khi họ vui lòng ở Anh và xứ Wales. |
Fichaje de Jonathan Reis por el Albirex Niigata. Anh thi đấu cho Albirex Niigata. |
Les presento a nuestro nuevo fichaje... Cậu ta là thành viên mới của đoàn chúng ta... |
El entrenador John Neal hizo una serie de fichajes que iban a ser cruciales para cambiar la suerte del club. Huấn luyện viên John Neal thực hiện một loạt bản hợp đồng quan trọng để thay đổi tình hình câu lạc bộ. |
Consultado el 28 de junio de 2010. «El Real Madrid hace oficial el fichaje de Di María». Truy cập ngày 7 tháng 5 năm 2009. ^ “El Real Madrid hace oficial el fichaje de Di María”. |
En el mercado de fichajes de verano de 2010, Spalletti firmó a Aleksandr Bukharov y Sergei Semak del Rubin Kazan, Aleksandar Luković del Udinese y Bruno Alves del FC Porto. Trong kỳ chuyển nhượng mùa hè năm 2010, Spalletti đã mang về câu lạc bộ những bản hợp đồng đầu tiên của mình như tiền đạo Aleksandr Bukharov và tiền vệ Sergei Semak từ Rubin Kazan, hậu vệ Aleksandar Luković từ Udinese và Bruno Alves từ Porto. |
Hodgson llega a estar nominado para ganar el premio a Manager del Año y recibió muchos elogios por los fichajes de Mark Schwarzer, Andy Johnson y Brede Hangeland y por la mejora en las actuaciones. Có rất nhiều tin đồn rằng Hodgson sẽ giành giải Huấn luyện viên xuất sắc nhất năm của Premier League và có được nhiều thành công sau khi chiêu mộ Mark Schwarzer, Andy Johnson và Brede Hangeland cùng việc phục hồi lại phong độ của Bobby Zamora. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fichaje trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới fichaje
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.