fiercely trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fiercely trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fiercely trong Tiếng Anh.

Từ fiercely trong Tiếng Anh có các nghĩa là dữ dội, mãnh liệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fiercely

dữ dội

adverb

He will expel her with his fierce blast in the day of the east wind.
Trong ngày nổi gió đông, ngài dùng cơn gió dữ dội mà đùa nàng đi.

mãnh liệt

adverb

But there is a fierceness in desire, isn't there?
Nhưng có một sự mãnh liệt trong dục vọng, phải không?

Xem thêm ví dụ

The lioness will fiercely protect her cubs, regardless of the consequences.
Sư tử cái sẽ quyết liệt bảo vệ con mình, bất chấp hậu quả.
The major workers of a Pheidole colony, while they may look fierce, are often quite shy and are often the first to flee on any hint of danger.
Các con kiến thợ chính của một thuộc địa Pheđoido, trong khi chúng có thể trông rất ác liệt, thường khá nhút nhát và thường là con đầu tiên chạy trốn bất kỳ dấu hiệu nguy hiểm nào.
Imperial forces fell back, and Acting Major Nogi Maresuke of the Kokura Fourteenth Regiment lost its regimental colors in fierce fighting.
Lục quân Đế quốc bị đẩy lùi, và Quyền Thiếu tá Nogi Maresuke của Trung đoàn Kokura thứ 14 mất cả phù hiệu trung đoàn của mình trong một cuộc giao tranh ác liệt.
Homosexuality was fiercely condemned by the Church in 14th-century England, which equated it with heresy, but engaging in sex with another man did not necessarily define an individual's personal identity in the same way that it might in the 21st century.
Giáo hội Anh vào thế kỷ XIV lên án quyết liệt về việc đồng tính luyến ái, coi nó như dị giáo, nhưng quan hệ tình dục với một người đàn ông khác không nhất thiết được xác định như cách xác định tương đương trong thế kỷ thứ XXI.
5 Not only did Jesus himself suffer fierce persecution but he also forewarned his followers that the same would happen to them.
5 Chẳng những chính Chúa Giê-su bị bắt bớ dữ dội mà ngài còn báo cho môn đồ biết trước là họ cũng sẽ bị bắt bớ như vậy.
IBM, as you know, HP, Sun -- some of the most fierce competitors in the IT world are open sourcing their software, are providing portfolios of patents for the commons.
IBM, như các bạn đã biết, HP, Sun -- một vài đối thủ mạnh nhất trong ngành IT đang tiến hành mã nguồn mở phần mềm của họ, cung cấp hồ sơ năng lực của bằng sáng chế cho cộng đồng.
" The Spermacetti Whale found by the Nantuckois, is an active, fierce animal, and requires vast address and boldness in the fishermen. "
" Whale Spermacetti được tìm thấy bởi Nantuckois, là một động vật, hoạt động và khốc liệt, và yêu cầu địa chỉ rộng lớn và táo bạo trong các ngư dân ".
It was contested fiercely by warlords until the Tokugawa Shogunate won control of it in 1600 as a result of the Battle of Sekigahara in 1600.
Nó đã được các lãnh chúa tranh giành gay gắt cho đến khi Mạc phủ Tokugawa giành quyền kiểm soát nó sau Trận Sekigahara vào năm 1600.
His eyes were sunk deep under shaggy white eyebrows and they shone hot and fierce even when he was smiling.
Mắt ông ta hõm sâu dưới cặp lông mày trắng bờm xờm với ánh nhìn nóng bỏng và kiêu ngạo ngay cả khi ông ta tươi cười.
Females often fiercely defend their cubs from a usurping male but are rarely successful unless a group of three or four mothers within a pride join forces against the male.
Con cái thường quyết liệt bảo vệ đàn con của mình khỏi một con đực đang chiếm đoạt nhưng hiếm khi thành công trừ khi một nhóm ba hoặc bốn con cái trong đàn hợp lực chống lại con đực.
He will expel her with his fierce blast in the day of the east wind.
Trong ngày nổi gió đông, ngài dùng cơn gió dữ dội mà đùa nàng đi.
Under Kingdom rule, Christ’s followers are learning to put off their fierce, animalistic qualities and live in peace and harmony with their spiritual brothers and sisters.
Dưới sự cai trị của Nước Trời, môn đồ Đấng Ki-tô đang học để loại bỏ tính khí hung hăng như thú vật và sống hòa thuận với anh chị em thiêng liêng.
For men will be lovers of themselves, . . . having no natural affection, not open to any agreement, slanderers, without self-control, fierce, without love of goodness.” —2 Timothy 3:1-3.
Vì người ta đều tư-kỷ,... vô-tình, khó hòa-thuận, hay phao-vu, không tiết-độ, dữ-tợn, thù người lành”.—2 Ti-mô-thê 3:1-3.
15 And out of his mouth proceedeth the word of God, and with it he will smite the nations; and he will rule them with the word of his mouth; and he treadeth the winepress in the fierceness and wrath of Almighty God.
15 Và lời của Thượng Đế từ miệng Ngài ra, và Ngài sẽ lấy nó mà đánh các dân; và Ngài sẽ cai trị họ bằng lời của miệng Ngài; và Ngài giày đạp thùng rượu trong cơn thịnh nộ phừng phừng của Thượng Đế Toàn Năng.
Fierce fighting lasted until 23 January but the front was stabilised.
Cuộc chiến khốc liệt kéo dài đến ngày 23 tháng 1 nhưng mặt trận đã ổn định.
Calamity is heading her way, brewing like one of the fierce storms that sometimes blow in upon Israel from the fearsome wilderness to the south. —Compare Zechariah 9:14.
Tai họa đang chờ nó, sẽ đến với nó như một trận bão dữ dội thỉnh thoảng thổi vào Y-sơ-ra-ên từ vùng đồng vắng ghê sợ về phía nam.—So sánh Xa-cha-ri 9:14.
England, competing fiercely with the Dutch for domination of world trade, opposed Grotius' ideas and claimed sovereignty over the waters around the British Isles.
Anh, cạnh tranh quyết liệt với người Hà Lan về sự thống trị thương mại thế giới, phản đối những ý tưởng của Grotius và tuyên bố chủ quyền đối với các vùng biển quanh quần đảo Anh.
Then, a localized Hutu uprising in 1972 was fiercely answered by the Tutsi-dominated Burundi army in the largest Burundi genocide of Hutus, with a death toll nearing 200,000.
Khi ấy, một cuộc nổi dậy mang tính địa phương của người Hutu năm 1972 đã bị quân đội Burundi trong tay người Tutsi đàn áp dã man trong cuộc diệt chủng người Hutu tại Burundi lớn nhất, với con số người chết lên tới 200.000.
Fierce fighting took place in the town's streets and several hundred men were killed on both sides.
Giao tranh quyết liệt diễn ra trên đường phố thị trấn, khiến cho hàng trăm người thuộc cả hai phía thiệt mạng.
A sharp eye, a fierce dedication, and very sharp claws.
một con mắt sáng, một ý chí mãnh liệt và những móng vuốt sắc bén.
My vessel is magnificent and fierce and hugeish and gone.
Tàu của tôi rất nguy nga, hoành tráng và đi mất rồi.
Dai , speaking in the morning , noted that the two countries are separated by huge differences in culture , ideology and social systems , but added that the economic crisis demonstrated " we are actually all in the same big boat that has been hit by fierce wind and huge waves . "
Dai , nói vào buổi sáng , lưu ý là hai quốc gia bị chia cắt bởi sự khác biệt lớn trong văn hoá , tư tưởng và hệ thống xã hội , nhưng thêm khủng hoảng kinh tế được biểu lộ " chúng tôi là thực sự tất cả trong cùng một con thuyền lớn đã bị tấn công bởi gió dữ dội và sóng lớn . "
Some of them are fierce; some of them are wrathful; some of them are tender; some of them are wise.
Một số thì mãnh liệt; một số thì phẫn nộ; Một số lại dịu dàng, và một số thì sáng suốt.
Trapped in a crossfire, the leading French warships were battered into surrender during a fierce three-hour battle, while the centre succeeded in repelling the initial British attack.
Bị kẹt giữa tuyến, các tàu hàng đầu của Pháp bị tấn công dữ dội trong một trận chiến kéo dài ba giờ, đạo quân chủ lực đã có thể và đẩy lùi được đợt tấn công đầu tiên của Anh.
But since she is so fierce,
Chỉ tại tính tình nó quá hung dữ,

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fiercely trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.