financiamiento trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ financiamiento trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ financiamiento trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ financiamiento trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Tài trợ, tài chính, tài trợ, quỹ, việc cấp vốn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ financiamiento
Tài trợ(funding) |
tài chính(finance) |
tài trợ(finance) |
quỹ(funding) |
việc cấp vốn
|
Xem thêm ví dụ
La segunda idea que vale la pena hacernos tiene que ver con esto que tiene el siglo XX, con la idea de que la arquitectura masiva se trata de enormes edificios y enormes financiamientos. Ý thứ hai cần làm rõ là trong thế kỷ 20 này thì kiến trúc lớn là những tòa nhà khổng lồ với chi phí khủng. |
El oficial francés de la UE a cargo del financiamiento se apresuró a bloquear la pintura. Chính quyền Liên hiệp châu Âu của Pháp đảm nhiệm cho quỹ này vội vàng tới cấm tòa nhà này. |
El siguiente paso después de eso será probarlo en la Antártica y después, si el financiamiento continúa y la NASA sigue con la intención de ir, potencialmente podríamos despegar en 2016 y para el 2019 podríamos tener la primera evidencia de vida fuera del planeta. Bước tiếp theo sau đó là thử nghiệm nó tại Nam cực, và rồi nếu việc cấp tiền tiếp tục và NASA quyết tâm tiến hành, chúng tôi có thể có tiềm năng tiến hành phóng vào năm 2016, và tới năm 2019 chúng tôi có thể có bằng chứng đầu tiên về sự sống ngoài hành tinh này. |
" Spacehive " en el Reino Unido se dedica al financiamiento comunal; hace que tú y yo recaudemos el dinero para construir las canchas y las bancas en los parques que nos permitirán mejorar los servicios de nuestras comunidades. Spacehive ở Anh đang thu hút sự hỗ trợ từ đám đông, giúp bạn và tôi gây quỹ để xây dựng khung thành và những ghế dài trong công viên sẽ cho phép chúng ta cung cấp dịch vụ tốt hơn trong cộng đồng. |
Los estudios de animación ofrecen financiamiento y cada año se seleccionan cuatro estudios para producir cortometrajes. Các xưởng phim hoạt hình đấu thầu nguồn quỹ, và mỗi năm sẽ có 4 xưởng phim được chọn để sản xuất những bộ phim ngắn. |
El financiamiento, quizá más importante, también está disminuyendo. Nguồn tài chính quan trọng không kém, thậm chí quan trọng hơn nguồn tài chính cho các hoạt động cũng hao mòn dần. |
Y la otra es " Acceso Mosha- Yug ", que integra la cadena de suministro rural al fundamento de grupos de autoayuda basados en micro financiamiento. Và cái còn lại là Moksha- Yug Access, một dự án hợp nhất dây chuyền cung ứng sản phẩm ở nông thôn dựa trên cơ sở là các khoản vốn nhỏ cho các nhóm tự lực hoạt động. |
Usó financiamiento colectivo para sostener una campaña. Và ông ấy gây quỹ từ quần chúng để chạy chiến dịch. |
Y pusimos la campaña Kickstarter de financiamiento en línea. Và nếu chúng ta bán qua mạng: làm chiến dịch, gây quỹ. |
El financiamiento del gobierno disminuye y luego dicen "hagamos que las corporaciones asuman la financiación, y eso no es verdad. Và tài trợ chính phủ đang giảm dần trong chi tiêu và rồi họ nói, hãy để các tập đoàn tiếp quản, và điều đó không đúng. |
Continuar el financiamiento especial que exceda el 20% de los ingresos de petróleo y gas a los estados productores de petróleo y gas. Tổng số này chiếm đến một phần tư công suất sản xuất dầu và khí của Hoa Kỳ. |
No tengo tiempo para comentarlas, pero mi conclusión es que, si podemos conseguir un adecuado financiamiento, entonces podremos desarrollar sólido rejuvenecimiento de la materia en sólo 10 años, pero tenemos que tomárnoslo en serio. Tôi chưa có thời gian để xem qua tất cả, nhưng tôi kết luận, nếu ta có thể thật sự có đủ tài trợ cho việc này, thì ta có thể sẽ phát triển sự trẻ hóa rộng rãi trong vòng 10 năm, nhưng bạn cần phải nghiêm túc về nó. |
El 2 de junio de ese mismo año, Juan Trippe (graduado en 1921 de la Universidad de Yale) había formado la Aviation Corporation of America con el financiamiento de los poderosos y políticamente conectados William A. Rockefeller, Cornelius Vanderbilt Whitney, entre otros; Whitney actuó como el presidente de la compañía. Ngày 2 tháng 6 năm 1927, Juan Trippe thành lập Aviation Corporation of America với sự ủng hộ mạnh mẽ và có tính chính trị của các nhà tài phiệt William A. Rockefeller, Cornelius Vanderbilt Whitney và một số người khác; Whitney phục vụ công ty với tư cách là Chủ tịch công ty. |
¿Qué vale sin financiamiento? Vậy vụ cướp ngân hàng đó là thế nào? |
Además, organiza programas de capacitación industrial, ofrece servicios de asesoramiento y ayuda a los países a obtener financiamiento externo en condiciones equitativas y justas, y reúne, analiza, publica, normaliza y perfecciona las estadísticas industriales. Ngoài ra, tổ chức các chương trình đào tạo công nghiệp, cung cấp tư vấn và hỗ trợ cho các nước để có được nguồn tài chính bên ngoài công bằng và công bằng, và thu thập, phân tích, xuất bản, tiêu chuẩn hóa và cải thiện các số liệu thống kê công nghiệp. |
b) que habría objetivos de corto plazo por cumplir así no sería algo abstracto; habría gente tomando decisiones que marcaría la diferencia y si pudiéramos encontrar un mecanismo de financiamiento eso significaría que los países pobres, los perjudicados, por nuestra incapacidad para tratar el cambio climático durante muchos años y décadas serían ayudados a implementar tecnologías de uso eficiente de energía y financieramente podrían permitirse la inversión a largo plazo que implica el recorte de emisiones de carbono; uno trata al mundo por igual teniendo en cuenta a cada parte del planeta con sus necesidades. Nếu bạn có thể đạt tới một thỏa thuận ở Copenhagen, nơi mọi người tán thành, A, rằng có một mục tiêu dài hạn để giảm thiểu phát thải carbon, B, rằng có các mục tiêu ngắn hạn ta cần đạt được để điều này không chỉ là trừu tượng; mà mọi người thực sự đang đưa ra quyết định ngay lúc này có thể tạo ra sự khác biệt ngay lúc này, và nếu từ đó bạn có thể tìm ra một cơ chế cấp phát vốn có nghĩa là những quốc gia nghèo nhất và từng chịu thiệt hại, do ta không có khả năng đối phó với biến đổi khí hậu qua rất nhiều năm và thập kỷ, được nhận hỗ trợ đặc biệt để các quốc gia đó có thể tiến tới sử dụng các công nghệ tiết kiệm năng lượng, và ở một vị trí về mặt tài chính có thể đủ tiềm lực kinh tế cho đầu tư dài hạn mà phải đi đôi với giảm thiếu phát thải carbon, rồi bạn mới có thể đối xử công bằng với thế giới, bằng cách chú trọng tới mọi phần của hành tinh và các nhu cầu mà họ có. |
Aunque ella tiene acceso a un financiamiento ruso que parece no tener límites. Cô ta tưởng chừng như có người tài chính vô tận của Nga. |
Sin el financiamiento para ir a la universidad, Leadbeater debió trabajar después de haberse graduado de la preparatoria para proveer dinero a su madre y a él. Không có tài chính vào đại học Leadbeater tìm kiếm công việc ngay sau khi tốt nghiệp từ trường trung học để chu cấp cho mẹ và bản thân. |
El plan comercial consiste en comenzar con los gobiernos federales, y más tarde pasar a otros... sea un financiamiento niño a niño así un niño compra una para un niño de otro país en desarrollo, quizás del mismo género y edad. Việc kinh doanh sẽ bắt đầu với các chính quyền trung ương, rồi sau đó, lần lượt hướng tới các hình thức khác -- có thể là một quĩ trẻ em - giúp - trẻ em, để một trẻ em ở nước ta mua máy tính cho một trẻ em ở các nước đang phát triển, có thể là cùng giới tính, hay cùng tuổi. |
Esta es la única instalación con financiamiento federal donde es legal el cultivo de cannabis para la investigación científica en EE. UU. Đây là nơi duy nhất được liên bang tài trợ để hợp pháp trồng cây thuốc phiện cho nghiên cứu khoa học ở Hợp Chủng Quốc Hoa Kỳ. |
Entonces, empezamos con cáncer de mama porque hay mucho financiamiento para ello, no es dinero del gobierno. Chúng tôi bắt đầu với bệnh ung thư vú bởi vì có nhiều tiền dành cho nghiên cứu ung thư vú, không phải tiền Chính phủ. |
Casi todos los proyectos de este tipo se desmoronan pasada una década porque muchas personas abandonan el estudio, o por falta de financiamiento, o por distracción de los investigadores, o porque mueren, y nadie continúa la investigación de campo. Hầu hết những dự án như thế này đều sụp đổ trong khoảng một thập kỉ bởi vì quá nhiều người bỏ nghiên cứu, hoặc quỹ cho nghiên cứu cạn kiệt, hoặc những nhà nghiên cứu bị phân tâm, hoặc họ chết, và không ai tiếp tục nghiên cứu. |
En septiembre de 2009, El Falcon 1 se convirtió en el primer vehículo de combustible líquido de financiamiento privado en poner un satélite en la órbita terrestre. Tháng 9 năm 2009, tên lửa Falcon 1 trở thành phương tiện nhiên liệu lỏng đầu tiên do tư nhân hùn vốn đưa được một vệ tinh vào quỹ đạo Trái Đất. |
Incluso pueden conseguir algo de financiamiento. Thậm chí họ có thể đem lại một số khoản tài chính. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ financiamiento trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới financiamiento
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.