fine trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fine trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fine trong Tiếng Ý.
Từ fine trong Tiếng Ý có các nghĩa là chủ đích, cái chết, kết cục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fine
chủ đíchadjective |
cái chếtnoun La fine si stava avvicinando e lui stava per tornare a casa. Khi cái chết gần kề, anh phải trở về nhà. |
kết cụcadjective Cercavo di accelerare la fine di quello che chiami matrimonio. Bởi vì anh đang cố đẩy nhanh đến kết cục của cái em gọi là hôn nhân này. |
Xem thêm ví dụ
Siamo figli di Dio, il Padre Eterno, e possiamo diventare come Lui6 se avremo fede in Suo Figlio, ci pentiremo, riceveremo le ordinanze, riceveremo lo Spirito Santo e persevereremo fino alla fine.7 Các anh chị em là con của Thượng Đế Đức Chúa Cha Vĩnh Cửu và có thể trở thành giống như Ngài6 nếu các anh chị em có đức tin nơi Vị Nam Tử của Ngài, hối cải, tiếp nhận các giáo lễ, tiếp nhận Đức Thánh Linh, và kiên trì đến cùng.7 |
Nessuno ci ha detto quanto sarebbe stata noiosa la fine del mondo. Chẳng còn ai buồn nói về sự tẻ nhạt ngày tận thế nữa rồi |
(1 Timoteo 2:9, CEI) Non sorprende che nel libro di Rivelazione, o Apocalisse, il “lino fine, splendente e puro” rappresenti gli atti giusti di quelli che Dio considera santi. Điều đáng chú ý là trong sách Khải-huyền, “áo sáng-láng tinh-sạch bằng vải gai mịn” tượng trưng cho việc làm công bình của những người mà Đức Giê-hô-va xem là thánh (Khải-huyền 19:8). |
Il regno di Uther e'alla fine. Triều đại của Uther đã đến hồi kết thúc. |
Alla fine le storie si muovono come i devisci roteanti, che disegnano cerchio dopo cerchio. Cuối cùng, những câu chuyện chuyển động như những vòng xoáy, vẽ nên những vòng tròn bao bọc lẫn nhau. |
Se le famiglie prosperano, il villaggio prospera, ed alla fine prospera tutta la nazione. Nếu gia đình hạnh phúc, làng mạc sẽ phát triển, và cuối cùng là cả đất nước sẽ thịnh vượng. |
Inoltre Gesù disse che prima della fine del mondo attuale le persone avrebbero agito in maniera simile. — Matteo 24:37-39. Rồi Chúa Giê-su nói rằng người ta cũng hành động y như vậy trước khi thế gian ngày nay kết liễu.—Ma-thi-ơ 24:37-39 |
Acquisire questa conoscenza alla fine è lo scopo di tutti i figli di Dio sulla terra. Việc đạt được sự hiểu biết này cuối cùng sẽ là công cuộc tìm kiếm của tất cả các con cái của Thượng Đế trên thế gian. |
La fine del discorso, invece, è il momento in cui l’oratore scende dal podio. Bài giảng chấm dứt khi diễn giả rời bục. |
I fedeli che hanno la speranza terrena assaporeranno questa pienezza di vita solo dopo aver superato la prova finale, che avrà luogo immediatamente dopo la fine del Regno millenario di Cristo. — 1 Cor. Những người trung thành và có hy vọng sống trên đất sẽ hưởng sự sống trọn vẹn chỉ sau khi họ vượt qua được thử thách cuối cùng. |
(b) Cosa era indispensabile per Lot e per la sua famiglia al fine di essere liberati? b) Muốn được giải cứu, điều gì là tối cần thiết cho Lót và gia đình? |
1, 2. (a) Come giungerà alla sua fine l’attuale sistema di cose malvagio? 1, 2. (a) Hệ thống gian ác hiện nay sẽ kết thúc như thế nào? |
Spiega inoltre: “In Polonia, ad esempio, la religione si alleò con la nazione, e la Chiesa divenne un’ostinata antagonista del partito al potere; nella RDT [l’ex Germania Orientale] la chiesa diede ampio spazio ai dissidenti e permise loro di usare le chiese per i loro fini organizzativi; in Cecoslovacchia, cristiani e democratici si incontrarono in prigione, cominciarono ad apprezzarsi a vicenda, e alla fine unirono le loro forze”. Báo này đi vào chi tiết: “Chẳng hạn, tại Ba-lan tôn giáo liên minh với quốc dân, và nhà thờ trở thành một đối thủ lợi hại cho chính đảng nắm quyền; tại Cộng hòa Dân chủ Đức [cựu Đông Đức] nhà thờ chứa chấp những người bất đồng ý kiến với chính quyền và cho phép họ dùng các giáo đường làm trụ sở hoạt động chính trị; tại xứ Tiệp-khắc, giáo dân Ky-tô và những người theo phe dân chủ gặp nhau trong tù, ái mộ lẫn nhau và cuối cùng phối hợp lực lượng chung”. |
Alla fine gli amici lo persuasero a mangiare. Cuối cùng bạn bè ông thuyết phục mãi ông mới chịu ăn. |
Alla fine questa scivolo'e si accumulo', creando i continenti che, nel tempo, cambiarono di forma e dimensione. Lớp đá này cuối cùng thì nổi lên và chất chồng lên nhau tạo ra các lục địa sẻ thay đổi kích cở và hình dạng trong liên tục. |
In che modo la nostra opera di predicazione del Regno costituisce un’ulteriore prova che viviamo nel tempo della fine? Làm thế nào công việc rao giảng về Nước Trời cung cấp bằng chứng khác nữa cho thấy chúng ta đang sống trong thời kỳ cuối cùng? |
Per fortuna mia e di mio fratello, la storia ha un lieto fine. Thật may cho tôi và em trai tôi là kết thúc có hậu. |
E vi darò la possibilità di stare insieme fino alla fine. Tôi sẽ cho các bạn một cơ hội được cùng nhau tới cuối cuộc đời. |
27 Oggi siamo prossimi alla fine dell’intero mondo di Satana. 27 Ngày nay, chúng ta đang đứng trước sự cuối cùng của thế gian Sa-tan. |
30 agosto: gt Capitolo 116 dal sottotitolo “Altre esortazioni prima di andarsene” alla fine del capitolo 30 tháng 8: Chuyện số 85 chuyện số 86 |
Aspettiamo sino alla fine del film. Hãy đợi cho đến khi hết phim nhé. |
Alla fine tutto si sintetizza in due numeri. Quyết định cuối cùng chỉ gồm 2 yếu đó đó. |
Lottò fino alla fine, sempre più convinto che per combattere la corruzione e la povertà, non solo il governo doveva essere onesto, ma i cittadini dovevano unirsi per fare sentire la propria voce. Ông đấu tranh đến tận cùng, càng lúc càng hăng say hơn để chống lại tham nhũng và nghèo đói, không chỉ các quan chứ chính phủ mới cần phải trung thực, mà cả người dân cũng cần kết nối lại với nhau để khiến cho tiếng nói của mình được lắng nghe. |
Il Regno di Dio porrà fine a guerre, malattie, carestie e persino alla morte. Nước Trời sẽ chấm dứt chiến tranh, bệnh tật, đói kém và ngay cả sự chết. |
Nel marzo del 2008 la compagnia aerea ha rivisto i piani raggiungendo gli 11 aeromobili, con l'obbiettivo di aggiungere nuove destinazioni nel Nord Est e nel Sud dell'India entro la fine dell'anno. Vào tháng 3 năm 2008, hãng đã thông báo các kế hoạch sửa đổi để vận hành 11 máy bay và các điểm đến dịch vụ mới ở Đông Bắc và Nam Ấn Độ vào cuối năm nay. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fine trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới fine
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.