finger trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ finger trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ finger trong Tiếng Anh.
Từ finger trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngón tay, chọc, đâm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ finger
ngón taynoun (extremity of the hand) And he's got a long mane of hair and his fingers are twice the length of ours. Và hắn có bờm tóc dài và ngón tay dài gấp đôi ngón tay chúng tôi. |
chọcverb (to poke) |
đâmverb (to poke) |
Xem thêm ví dụ
But put them all together for speech and they work the way fingers of expert typists and concert pianists do. Nhưng nếu tổng hợp chúng lại để phát ra tiếng nói, thì chúng hoạt động giống như các ngón tay của người đánh máy lành nghề và của người chơi đàn dương cầm trong các buổi hòa nhạc. |
As my fingers touched my teeth, I had an idea. Và khi các ngón tay chạm vào hàm răng, tôi bật ra một ý tưởng. |
At Psalm 8:3, 4, David expressed the awe he felt: “When I see your heavens, the works of your fingers, the moon and the stars that you have prepared, what is mortal man that you keep him in mind, and the son of earthling man that you take care of him?” Nơi Thi-thiên 8:3, 4, Đa-vít nói lên sự kinh sợ mà ông cảm thấy: “Khi tôi nhìn-xem các từng trời là công-việc của ngón tay Chúa, mặt trăng và các ngôi sao mà Chúa đã đặt, loài người là gì, mà Chúa nhớ đến? Con loài người là chi, mà Chúa thăm-viếng nó?” |
I don't know why God gave us 1O fingers, because we's only gonna need three. Không hiểu sao Chúa cho ta tới 10 ngón tay, vì chúng ta chỉ cần 3 ngón thôi. |
Espeically when you eat with your fingers Nhất là khi cô ăn bằng những ngón tay. |
To find out whose finger's on the trigger. Để tìm xem ngón tay của ai trên cò súng. |
Those fingers and toes are just beginning to form this week , and the arms can even flex at the elbows and wrists . Các ngón tay , ngón chân đó chỉ mới bắt đầu hình thành vào tuần này thôi , và cánh tay có thể đã gập ở khuỷu tay và cổ tay . |
My wife for a couple of his fingers? Vợ tôi đang ờ cùng anh ta? |
" French kiss, make out finger bomb, no skorts hand job Cameron. " " Nụ hôn kiểu Pháp, xếp hình... " |
Your baby 's daily workout routine includes moving the muscles in the fingers , toes , arms , and legs regularly . Các hoạt động thường nhật của bé bao gồm hoạt động nhúc nhích ngón tay , ngón chân , cánh tay , và cẳng chân một cách đều đặn . |
[ Richard ] With one finger. Với một ngón tay. |
Other than your doctor's cold finger, I'd say it's about as personal as it can get. Ngoài những ngón tay lạnh giá của bác sĩ, tôi dám chắc việc đó là cá nhân lắm rồi. |
That's why he left us the fingers. Đó là lý do hắn để lại ngón tay cho chúng ta. |
In Australia, the name 'Lady Finger banana' refers to another banana cultivar, the Pome banana (Musa acuminata × balbisiana Colla (AAB Group) cv. Ở Úc, cái tên 'Lady Finger banana' dùng để chỉ một giống chuối khác, chuối Pome (Musa acuminata × balbisiana Colla (nhóm AAB) cv. |
In a traditional Jewish wedding ceremony, the wedding ring is placed on the bride's righthand index finger, but other traditions place it on the middle finger or the thumb, most commonly in recent times. Trong các nghi lễ cưới của người Do Thái truyền thống, chiếc nhẫn được đặt trên ngón trỏ, nhưng các truyền thống khác ghi lại nó ở ngón giữa hoặc ngón cái là phổ biến nhất trong thời gian gần đây. |
If I put my finger there, I can see that vessel empty and then fill again as the blood being pushed by my heart courses round. Nếu tôi ấn ngón tay ở đây, mạch không còn máu, rồi nó lại tràn vào khi máu được trái tim đẩy đến khắp nơi. |
Once the egg leaves the ovary, it is directed into the Fallopian tube by the finger-like fimbriae. Khi trứng đã rời tử cung, nó được đưa vào ống Phalop bằng tua buồng trứng có dạng như ngón tay. |
With reference to Jehovah, he sang: “When I see your heavens, the works of your fingers, the moon and the stars that you have prepared, what is mortal man that you keep him in mind, and the son of earthling man that you take care of him?” Ông hát về Đức Giê-hô-va: “Khi tôi nhìn-xem các từng trời là công-việc của ngón tay Chúa, mặt trăng và các ngôi sao mà Chúa đã đặt, loài người là gì, mà Chúa nhớ đến? Con loài người là chi, mà Chúa thăm-viếng nó?” |
They dragged " shmily " with their fingers through the sugar and flour containers to await whoever was preparing the next meal . Họ dùng tay viết từ " shmily " vào trong những hũ đựng bột và đường để chờ người sẽ nấu bữa ăn tiếp theo thấy đươc . |
19 So the magic-practicing priests said to Pharʹaoh: “It is the finger of God!” 19 Do đó, bọn pháp sư tâu với Pha-ra-ôn: “Đó là ngón tay của Đức Chúa Trời!”. |
"Again seven fingers. "" Heap big snow, many moons.""" Rồi lại bảy ngón tay: - Đống tuyết lớn, nhiều con trăng. |
3 Tie them around your fingers; 3 Hãy buộc chúng vào các ngón tay, |
Some graduates of engineering programs in North America may be recognized by the iron ring or Engineer's Ring, a ring made of iron or stainless steel that is worn on the little finger of the dominant hand. Một số học sinh tốt nghiệp các chương trình kỹ thuật ở Bắc Mỹ có thể được công nhận bởi những Iron Ring hay kỹ Engineer's Ringmột vòng bằng sắt thép không gỉ đó là mòn trên các ngón tay của bàn tay thống trị. |
He did the opposite, lurching his fingers forward yet another half inch. Anh làm điều trái ngược, lắc lư ngón tay tiến tới thêm nửa inch. |
Miss Caldwell ran her finger down the roll; then she pointed at a pair of desks in the back. Cô Caldwell dò ngón tay của mình xuống bản danh sách; sau đó cô chỉ vào hai cái bàn học ở phía sau. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ finger trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới finger
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.