fleshy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fleshy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fleshy trong Tiếng Anh.

Từ fleshy trong Tiếng Anh có các nghĩa là béo, nạc, béo bệu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fleshy

béo

adjective

nạc

adjective

béo bệu

adjective

Xem thêm ví dụ

Meat - A bloody and fleshy skeleton (an unlockable character).
Meat - Một bộ xương người đẫm máu (nhân vật bí mật phải được mở khóa).
These “will hate the harlot and will make her devastated and naked, and will eat up her fleshy parts and will completely burn her with fire.”
Chúng “sẽ ghét dâm-phụ, sẽ bóc-lột cho nó lỏa-lồ, ăn thịt nó và thiêu nó bằng lửa” (Khải-huyền 17:16).
The index second, third, and fourth fingers were approximately the same length and were united in life within a fleshy covering.
Các ngón tay thứ hai, thứ ba và thứ tư có chiều dài gần bằng nhau và được kết nối với nhau bằng một lớp phủ thịt.
At Revelation 17:16 we read: “The ten horns that you saw, and the wild beast, these will hate the harlot and will make her devastated and naked, and will eat up her fleshy parts and will completely burn her with fire.”
Chúng ta đọc nơi Khải-huyền 17:16: “Mười cái sừng ngươi đã thấy, và chính mình con thú sẽ ghét dâm-phụ, sẽ bóc-lột cho nó lõa-lồ, ăn thịt nó và thiêu nó bằng lửa”.
“The ten horns that you saw, and the wild beast, these will hate the harlot and will make her devastated and naked, and will eat up her fleshy parts and will completely burn her with fire.”
“Mười cái sừng ngươi đã thấy, và chính mình con thú sẽ ghét dâm-phụ, sẽ bóc-lột cho nó lõa-lồ, ăn thịt nó và thiêu nó bằng lửa”.
Less commonly (as in Milner 1988), living tetrapods are ranked as Divisions Amphibia and Amniota within the clade of vertebrates with fleshy limbs (Sarcopterygii).
Ít phổ biến hơn (chẳng hạn trong Milner 1988), các dạng động vật bốn chân được coi là các divisio Amphibia và Amniota trong một nhánh của động vật có xương sống với các chi nhiều thịt (Sarcopterygii).
The symbolic scarlet-colored wild beast and its ten horns “will make [Babylon the Great] devastated and naked, and will eat up her fleshy parts and will completely burn her with fire.”
Con thú tượng trưng có sắc đỏ sậm và mười sừng “sẽ bóc-lột cho [Ba-by-lôn Lớn] lõa-lồ, ăn thịt nó và thiêu nó bằng lửa”.
17 Shortly, “crazed” members of the UN will be maneuvered by Jehovah to turn on false religion, as described at Revelation 17:16: “These will hate the harlot and will make her devastated and naked, and will eat up her fleshy parts and will completely burn her with fire.”
17 Chẳng bao lâu nữa, Đức Giê-hô-va sẽ vận động các hội viên “điên-cuồng” của LHQ để tấn công tôn giáo giả, như Khải-huyền 17:16 miêu tả như sau: “[Chúng] sẽ ghét dâm-phụ, sẽ bóc-lột cho nó lỏa-lồ, ăn thịt nó và thiêu nó bằng lửa”.
17 The destruction of Babylon the Great is graphically described in the book of Revelation: “The ten horns that you saw [the ‘kings’ ruling in the time of the end], and the wild beast [the scarlet-colored wild beast, representing the United Nations organization], these will hate the harlot and will make her devastated and naked, and will eat up her fleshy parts and will completely burn her with fire.”
17 Sự hủy diệt của Ba-by-lôn Lớn được mô tả một cách sống động trong sách Khải-huyền: “Mười cái sừng ngươi đã thấy [các ‘vị vua’ cai trị trong thời kỳ sau rốt], và chính mình con thú [con thú màu đỏ sặm, tượng trưng cho tổ chức Liên Hiệp Quốc] sẽ ghét dâm-phụ, sẽ bóc-lột cho nó lỏa-lồ, ăn thịt nó và thiêu nó bằng lửa” (Khải-huyền 17:16).
What is commonly called betel nut is actually the fleshy fruit of the areca palm (betel palm), a tropical plant found in the Pacific and Southeast Asia.
Cau là quả của cây thuộc họ cọ, một loại cây nhiệt đới ở vùng Thái Bình Dương và Đông Nam Á.
It is classified as a genus of saurolophine (or hadrosaurine) hadrosaurid, a member of the group of hadrosaurids which lacked large, hollow crests, instead having smaller solid crests or fleshy combs.
Được xem là một chi của phân họ Saurolophinae (hoặc Hadrosaurinae), một nhóm Hadrosauridae không có mào lớn, rỗng, thay vào đó là một cái mào nhỏ cứng hay mào thịt.
Each whitish seed has a small, fleshy tail (the elaiosome) containing substances attractive to ants which distribute the seeds.
Mỗi hạt màu trắng có một cái đuôi nhỏ, nhiều thịt (elaiosome) có chứa các chất hấp dẫn kiến phân phối hạt.
Seeds have a fleshy coat and color that ranges from red to orange (except Liriodendron).
Hạt có vỏ dày cùi thịt và màu từ đỏ tới da cam (trừ Liriodendron).
Secondly, many have fleshy wattles on each side of their necks.
Thứ hai, nhiều con có thịt ở phần nọng ở mỗi bên của cổ họng của chúng.
All three species exhibit some changes in appearance prior to breeding – masked finfoots develop a fleshy knob above the bill, and the plumage of the male African finfoot and female sungrebe also change.
Cả ba loài đều có một vài thay đổi bề ngoài trước khi sinh sản - chân bơi châu Á phát triển một núm thịt phía trên mỏ, còn bộ lông của chân bơi châu Phi trống và chân bơi châu Mỹ mái cũng thay đổi.
But some scientists point out that some modern ectotherms use a fleshy secondary palate to separate the mouth from the airway, and that a bony palate provides a surface on which the tongue can manipulate food, facilitating chewing rather than breathing.
Nhưng một số nhà khoa học chỉ ra rằng nhiều loài động vật ngoại nhiệt hiện đại sử dụng một vòm miệng thịt thứ cấp để tách miệng ra khỏi khí quản và rằng vòm miệng xương cung cấp một bề mặt mà lưỡi có thể trộn thức ăn, tạo điều kiện cho hành động nhai thay vì thở.
Revelation warns: “These [modern “kings,” or rulers with whom Babylon the Great has committed spiritual fornication] will hate the harlot and will make her devastated and naked, and will eat up her fleshy parts and will completely burn her with fire.”
Khải-huyền cảnh cáo: “[Các ‹‹vua» thời nay tức các nhà cầm quyền mà Ba-by-lôn Lớn hành dâm cùng với chúng theo nghĩa thiêng liêng] sẽ ghét dâm-phụ, sẽ bóc-lột cho nó lỏa-lồ, ăn thịt nó và thiêu nó bằng lửa” (Khải-huyền 17:2, 16).
The fleshy cones of Juniperus communis are used to flavour gin.
Các quả nón nhiều thịt của Juniperus communis được dùng để tạo hương vị cho rượu gin.
Natives of Lapland use the fleshy roots as food and the stalks as medicine.
Thổ dân ở Lapland sử dụng các rễ to làm thực phẩm và thân cây làm thuốc.
The materiality and fleshiness and meat of the mushroom being explored by how it can hold up different objects being stuck into it.
Tính vật chất và thị của nấm được khám phá bằng cách xem coi chúng có thể chịu đựng được bao nhiêu vật thể khác đâm vào chúng
They “will hate the harlot and will make her devastated and naked, and will eat up her fleshy parts and will completely burn her with fire.”
Họ “sẽ ghét dâm-phụ, sẽ bóc-lột cho nó lỏa-lồ, ăn thịt nó và thiêu nó bằng lửa” (Khải-huyền 17:16).
It was gospel principles engraved in their lives before the earthquake, not during the crisis—engraved not with ink but with fire by the Spirit in the fleshy tablets of their hearts (see 2 Corinthians 3:3).
Đó là các nguyên tắc phúc âm khắc sâu trong cuộc sống của họ trước khi trận động đất, chứ không phải trong cơn khủng hoảng—nhưng bằng Thánh Linh, chẳng phải viết trên bảng đá, nhưng trên bảng thịt. (Xin xem 2 Cô Rinh Tô 3:3.)
Some people are sensitive to the chemicals in the sarcotesta, the outer fleshy coating.
Một số người mẫn cảm với các hóa chất trong lớp vỏ ngoài (sarcotesta).
In the states of Tamil Nadu, Bihar and Andhra Pradesh, India, and in Jaffna, Sri Lanka, the seeds are planted and made to germinate and the fleshy stems (below the surface) are boiled or roasted and eaten.
Ở các bang Tamil Nadu và Andhra Pradesh, Ấn Độ, và ở Jaffna, Sri Lanka, người ta trồng cây thốt nốt rồi thu hoạch phần mầm dưới mặt đất để mang về luộc hoặc nướng ăn.
The shape of the fleshy part of the outer ear, called the auricle, or pinna, is designed to collect sound waves and direct them into the ear canal, where they soon reach the eardrum.
Hình dáng của phần tai ngoài được gọi là loa tai, hay vành tai, có công dụng thu nhận và truyền làn sóng âm thanh vào ống tai, nơi đây âm thanh truyền tới màng nhĩ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fleshy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.