flota trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ flota trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ flota trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ flota trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Hạm đội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ flota
Hạm đội
Lo enviarán a la 3ra. Flota con un ascenso. Anh sẽ chuyển qua Hạm đội 3, và được thăng chức. |
Xem thêm ví dụ
Indicando hacia un aplastante dominio de portaaviones en el Teatro del Pacífico, y solicitaron al Congreso estadounidense financiar una gran flota de "Super Portaaviones" y su flota de apoyo, comenzando con el “USS United States (CVA-58)”. Chỉ ra vai trò thống trị của tàu sân bay trong Mặt trận Thái Bình Dương, họ yêu cầu Hạ viện Hoa Kỳ cung cấp một khoản vốn lớn cho một hạm đội "các siêu tàu sân bay" lớn và họ ủng hộ nhóm chiến đấu, bắt đầu với USS United States (CVA-58). |
La flota viró al sur y a las 05:47 encontró por segunda vez la Fuerza Harwich, que para entonces había sido atacada por los seis cruceros ligeros de la fuerza de cobertura. Chúng quay đầu trở lại hướng Nam, và đến 05 giờ 47 phút lại bắt gặp Lực lượng Harwich lần thứ hai, vốn đã bị đối đầu bởi sáu chiếc tàu tuần dương hạng nhẹ theo hộ tống. |
Los barcos fueron entregados tarde para la guerra y transportados por ferrocarril en 1908 a la Flota del Mar Negro. Đội tàu này hoàn tất sau cuộc chiến nên đã chuyển cho hạm đội biển Đen năm 1908. |
Toda la Flota Oeste debe moverse hacia Ba Sing Se ha apoyar la ocupación. Tất cả thuyền ở hướng tây phải đi tới Ba Sing Se để chiếm đóng chứ. |
Completados al final de la Primera Guerra mundial, los tres New Mexico fueron miembros activos de la flota de acorazados durante el período de entreguerras. Được hoàn thành trong và ngay sau Chiến tranh Thế giới thứ nhất, lớp New Mexico trở thành những thành viên tích cực của Hạm đội Thiết giáp hạm trong những thập niên giữa hai cuộc thế chiến. |
La operación dio a la Marina una razón para ampliar presupuesto, para duplicar el presupuesto del ejército imperial japonés y expandir la flota. Chiến dịch quân sự đã đưa ra lý do để thuyết phục Hải quân để có thể mở rộng ngân sách của mình bằng cách tăng gấp đôi ngân sách so với quy định của quân đội và mở rộng đội tàu thuyền. |
Los detalles exactos no eran conocidos por los ingleses, pero supusieron que la flota alemana se mantendría segura en puerto como en la incursión anterior. Không thể biết được chi tiết chính xác của kế hoạch, họ chỉ đoán rằng Hạm đội Biển khơi Đức sẽ ở lại một cách an toàn trong cảng như trong đợt bắn phá trước. |
El Dr. Kenzo Hayashida, arqueólogo marino, encabezó la investigación que descubrió los restos de la flota de la segunda invasión mongola a Japón en la costa oeste de Takashima. Tiến sĩ Kenzo Hayashida, một nhà khảo cổ học biển, người đứng đầu nhóm điều tra đã phát hiện ra các mảnh vỡ của hạm đội xâm chiếm lần thứ hai ngoài khơi miền tây Dokdo. |
Kamikaze es el nombre dado a dos tormentas que, en 1274 y 1281, destruyeron gran parte de las flotas invasoras de los mongoles frente a las costas japonesas y los obligaron a emprender la retirada. Từ thần phong ám chỉ đến các trận cuồng phong nổi lên vào năm 1274 và năm 1281 đã hai lần phá hủy phần lớn hạm đội của quân Mông Cổ xâm lăng ở ngoài khơi nước Nhật, như vậy buộc họ phải rút lui. |
Construiré esa flota, andaré por ahí rumbo a ese lugar... y se la daré a Daenerys Targaryen... junto con mi enorme pene. Ta sẽ cho xây dựng hạm đội và ta sẽ chu du ngay sang đó và giao hạm đội cho Daenerys Targaryen kèm theo " thằng nhỏ " của ta. |
Con todo lo que costó reconstruir la flota real... Xét phí tổn xây đắp lại... |
Debido a su potencia, los Invincible podían barrer a los cruceros enemigos en combate cerrado para observar a una flota enemiga, antes de usar su superior velocidad para retirarse. Vì sức mạnh của chúng, Invincible có thể quét sạch các tàu tuần dương hộ tống đối phương để tiếp cận và quan sát hạm đội thiết giáp đối thủ, trước khi rút lui bằng tốc độ vượt trội. |
La Sexta Flota tiene una presencia cerca del Bósforo, tenemos patrullas en el Mar del Norte. Hạm đội 6 đang có mặt gần eo biển Bosphorus, ta có cuộc tuần tra ở Biển Bắc. |
En la isla, en 1597 el almirante Yi Sun-sin ganó la batalla de Myeongnyang, derrotando a una flota japonesa muy superior. Năm 1597, đô đốc Yi Sun-sin của Nhà Triều Tiên với quân số ít ỏi đã đánh bại hạm đội Nhật Bản (với số lượng đông hơn nhiều) trong trận Myeongnyang. |
No quedó ni un destructor de guardia". Halsey y sus oficiales ignoraban la información que una nave de reconocimiento nocturno del USS Independence había obtenido: la poderosa flota de superficie de Kurita había dado media vuelta hacia el estrecho de San Bernardino, y después de un prolongado apagón, las luces de navegación del Estrecho habían vuelto a funcionar. Halsey và các sĩ quan tham mưu của ông đã phớt lờ thông tin từ một máy bay trinh sát đêm xuất phát từ tàu sân bay hạng nhẹ USS Independence báo cáo về cho biết lực lượng tàu nổi hùng hậu của Kurita đã quay đầu trở lại hướng về eo biển San Bernardino; và sau một thời gian dài tắt đi, những ngọn đèn biển hướng dẫn hải trình đi qua eo đã được bật sáng trở lại. |
Debido a la reducción general de la flota a finales de 1960 y principios de 1970, el Kearsarge fue dado de baja el 13 de febrero de 1970. Trở nên dư thừa do việc cắt giảm hạm đội vào cuối những năm 1960 và đầu những năm 1970, Kearsarge được cho ngừng hoạt động vào ngày 13 tháng 2 năm 1970. |
La Armada Imperial japonesa había decidido, después de botar su primer portaaviones, el Hōshō, construir dos portaaviones más grandes y rápidos que pudieran operar con las unidades más grandes de la flota. Hải quân Đế quốc Nhật Bản đã quyết định, sau khi sở hữu chiếc tàu sân bay đầu tiên là chiếc Hōshō, sẽ tiếp tục đóng hai tàu sân bay lớn hơn và nhanh hơn để hoạt động cùng các đơn vị hạm đội chủ lực khác. |
El 1 de febrero salió a navegar juto a la 6.a Flota en ejercicios a lo largo de la costa del Líbano, Israel y Egipto. Vào ngày 1 tháng 2 năm 1956, nó lên đường tham gia các cuộc tập trận của Đệ Lục hạm đội dọc theo bờ biển Liban, Israel và Ai Cập. |
Mavi flota por el escenario como una hoja llevada por la corriente, estirándose y fluyendo de un paso a otro: développé y pirouette, glissade y grand jeté. Mavi lướt nhanh ngang qua sân khấu giống như một chiếc lá được gió thổi bay, căng người ra và nhịp nhàng từ động tác này đến động tác khác—développé và pirouette, glissade và grand jeté. |
La noche del 1 de febrero 20 destructores de la 8.a Flota de Mikawa al mando de Shintaro Hashimoto exitosamente retiraron del lugar a 4935 soldados, la mayoría perteneciente a la 38.a división. Vào đêm 1 tháng 2, một lực lượng 20 tàu khu trục thuộc Hạm đội 8 của Mikawa dưới quyền chỉ huy của Shintaro Hashimoto di tản thành công 4.935 binh sĩ, chủ yếu thuộc Sư đoàn 38, khỏi Guadalcanal. |
Además, la Tercera Flota podría implementarlo en caso de un mayor conflicto. Ngoài ra, Đệ tam Hạm đội có thể triển khai trong trường hợp có một cuộc khủng hoảng lớn xảy ra. |
Interlocutor: Pero esto no viene al caso, señor, porque si uno flota o no, ésa no es la cuestión. Người hỏi: Nhưng điều này không liên quan, thưa ông, bởi vì liệu người ta trôi giạt hay không không là câu hỏi. |
La flota cartaginesa fue obstaculizada por el mal tiempo y tuvo que esperar para comenzar su actuación. Hạm đội Carthage bị cản trở bởi thời tiết xấu và đã phải chờ đợi cho tới khi họ có thể bắt đầu hành động. |
Durante la noche del 15 de diciembre, El grueso de la Flota de Alta Mar, se encontró con destructores británicos, y temiendo un ataque nocturno con torpedos, El almirante Ingenohl ordeno a los buques retirarse. Trong đêm đó, thành phần chủ lực của Hạm đội Biển khơi đụng độ với các tàu khu trục Anh; lo sợ một cuộc tấn công bằng ngư lôi ban đêm, Đô đốc Ingenohl ra lệnh cho các con tàu dưới quyền rút lui. |
Después de la caída del Imperio romano de Occidente, Portovenere se convirtió en base de la flota bizantina en el norte del mar Tirreno, pero fue destruida por los lombardos en 643. Sau khi Đế quốc Tây La Mã sụp đổ, Portovenere trở thành căn cứ của hạm đội Byzantine trong vùng bắc biển Tyrrhenian, nhưng bị các người Lombards (bộ tộc German Bắc Âu) tàn phá năm 643. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ flota trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới flota
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.