folhas trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ folhas trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ folhas trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ folhas trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là lá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ folhas
lánoun Vimos uma linda orquídea de folhas caducas. Chúng tôi nhìn thấy một cây phong lan tuyệt đẹp với những chiếc lá rụng hàng năm. |
Xem thêm ví dụ
Pode ser que o nosso universo tridimensional esteja envolvido num espaço de mais dimensões, tal como podem imaginar nestas folhas de papel. Một ý tưởng rằng vũ trụ 3 chiều này có thể là một phần của không gian đa chiều, giống như bạn hình dung trên những tờ giấy này. |
Falei com elas e estão todas ansiosas por te fazerem a folha Tao đã nói chuyện với từng tên và tất cả bọn chúng đang nóng lòng để xé mày ra từng mảnh |
E agora, finalmente, a luminária Leaf (Folha) para Herman Miller. Và cuối cùng, Đèn Lá dành cho Herman Miller. |
Metade papoula de heroína, metade folha de coca. Thành phần của cây thuốc phiện, thành phần của lá Cocaine. |
Ela colocava dez folhas de papel de uma só vez na máquina e tinha de datilografar com muita força para as letras saírem. Vợ tôi để cùng lúc mười tờ giấy vào máy chữ và phải đánh thật mạnh để chữ được in thấu mười trang. |
Ali elas podem ser vistas comendo as folhas dos ramos altos das acácias espinhentas, ou apenas olhando à distância, num porte característico da girafa. Ở đó người ta có thể thấy chúng gặm lá ở đỉnh những cây keo nhiều gai hoặc thấy chúng chỉ đứng nhìn đăm đăm vào khoảng không theo kiểu đặc thù của hươu cao cổ. |
Dê a cada criança uma folha de papel e peça que desenhem algumas coisas boas para fazer no Dia do Senhor. Đứa cho mỗi em một tờ giấy và bảo chúng vẽ một số điều tốt để làm trong ngày Sa Bát. |
Charles Eames: Na Índia, aqueles desprovidos, e os mais baixos na casta, comem, muitas vezes, particularmente no sul da Índia, eles comem em uma folha de bananeira. Tại Ấn Độ, bọn họ, những con người thuộc tầng lớp thấp nhất, thường ăn uốn, đặc biệc là ở miền nam Ấn Độ, họ ăn trên một tàu lá chuối. |
Acenando com folhas de palmeiras, por assim dizer, nós aclamamos unidos a Deus como o Soberano Universal e confessamos alegremente, perante o céu e a terra, que “devemos” a nossa salvação a ele e ao seu Filho, o Cordeiro, Jesus Cristo. Tay vẫy nhành chà là, nói theo nghĩa bóng, chúng ta hợp nhất tung hô Đức Chúa Trời là Đấng Thống Trị Hoàn Vũ và vui mừng công bố trước trời và đất rằng ngài và Chiên Con tức Chúa Giê-su Christ là nguồn sự cứu rỗi của chúng ta. |
Todas essas plantas fabricam açúcar nas folhas pelo processo de fotossíntese. Tất cả các cây này sản xuất đường trong lá qua quá trình quang hợp. |
Para ajudá-lo a memorizar essas palavras-chave, reescreva Alma 7:11–13 numa folha separada, omitindo as palavras encontradas no quadro do início desta lição. Để giúp các em học thuộc lòng các từ chính yếu này, hãy viết lại An Ma 7:11–13 trên một tờ giấy rời, không viết những từ được tìm thấy trong biểu đồ trước đó trong bài học này. |
Use uma folha de papel à parte para anotar as respostas ao maior número de perguntas que puder dentro do tempo estipulado. Hãy dùng một tờ giấy rời để viết các câu trả lời càng nhiều càng tốt trong thời hạn được ấn định. |
Acha que um só tipo entrou por aquela porta como se fosse uma folha de zinco? Và cậu nghĩ là một gã đã đập bay cái cửa này như một miếng nhôm à? |
Pode trabalhar para Sam Lancaster, mas está na folha de pagamento do Hostetler. Có thể hắn làm việc cho Sam Lancaster, nhưng hắn nhận lương của Hostetler. |
Para se proteger a si próprio dos predadores, disfarça-se como uma folha. Để tự bảo vệ trước kẻ thù, nó ngụy trang mình thành chiếc lá. |
Enquanto perde as folhas, os Demónios formam um exército, preparando-se para libertar o Mal no nosso mundo. Khi lá rụng xuống, đội quân quỷ dữ sẽ hình thành. Sẵn sàng gieo rắc tội ác lên thế giới của ta. |
Buddhika lembrou Sanath das vezes que viram formigas cortando pedaços de folhas e carregando-os para seus formigueiros. Anh Kha nói với anh San là họ thường thấy những con kiến bận rộn với công việc như cắt lá rồi tha về tổ. |
O que é surpreendente é que, mesmo voando muito alto por cima desta floresta, depois, na análise, podemos entrar nela e percorrer as copas das árvores, folha a folha, ramo a ramo, tal como as outras espécies que vivem nesta floresta fazem nessas mesmas árvores. Và tuyệt vời là, mặc dù chúng tôi bay rất cao phía trên cánh rừng, lát nữa trong bản phân tích, chúng tôi có thể đi sâu vào và thật sự trải nghiệm những ngọn cây, rõ rừng từng chiếc lá, chiếc cành, cũng như các sinh vật khác sống trong khu rừng này trải nghiệm nó cùng với những cái cây. |
No alto da folha, havia o desenho de uma bruxa mística (eu falei que esse não era meu feriado favorito) em pé ao lado de um caldeirão fervente. Ở phía trên là một hình vẽ một phù thủy thần thoại (tôi đã nói với các anh chị em rằng đây không phải là ngày lễ ưa thích của tôi) đang đứng trên một cái vạc sôi. |
A folha de papel dela estava cheia de marcas de borracha. Bài của nó đầy những vết tẩy xóa. |
Irmãos e irmãs, a chegada do outono aqui nas Montanhas Rochosas traz consigo as gloriosas cores das folhas que passam do verde a um vibrante alaranjado, vermelho e amarelo. Thưa các anh chị em, mùa thu đã bắt đầu nơi đây trong Dải Núi Rocky này và mang theo sắc màu rực rỡ của lá cây đổi từ màu xanh đến màu cam, đỏ và vàng chói lọi. |
Porque as primitivas plantas sem folhas podiam agora libertar-se da periferia das águas. 400 triệu năm trước tổ tiên không có lá của các loài thực vật đã có thể tiến xa hơn vào đất liền. |
Nos Jogos Olímpicos, as coroas eram de folhas de oliveira brava e, nos Jogos Ístmicos, recebiam coroas feitas de pinheiro. Trong các Cuộc Thi Đấu Olympic những người thắng cuộc nhận được vòng hoa bện bằng lá cây ô-li-ve hoang dại, trong khi các Cuộc Thi Đấu ở Isthmus người thắng cuộc nhận được vòng hoa bện bằng lá cây thông. |
Gosto do Dewey Circle se conseguirmos tirar as folhas a tempo. Tôi thích Dewey Circle, nếu ta dọn lá kịp. |
Ao considerar as “Ilustrações apropriadas à matéria”, assunto alistado na folha de Conselho Sobre Discursos, precisa ter em mente diversos aspectos da questão. Khi xem xét đề mục “Ví dụ hợp với tài liệu” trong Phiếu Khuyên Bảo, bạn nên lưu ý đến nhiều khía cạnh khác nhau của đề mục này. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ folhas trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới folhas
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.