footpath trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ footpath trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ footpath trong Tiếng Anh.
Từ footpath trong Tiếng Anh có các nghĩa là vỉa hè, đường mòn, đường nhỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ footpath
vỉa hènoun |
đường mònnoun |
đường nhỏnoun |
Xem thêm ví dụ
An extensive network of public footpaths and numerous long-distance trails, over 1,800 miles (2,900 km) in total, and large open-access areas are available for hillwalking and hiking. Một mạng lưới rộng lớn của các lối đi bộ công cộng và nhiều con đường mòn dài tổng cộng khoảng hơn 1.800 dặm (2.900 km), cũng như các khu vực dễ tiếp cận cho đi bộ đường dài. |
The buildings were set back from the street, a footpath passed in front of them, and wheeled vehicles passed along the street below. Các tòa nhà được đặt trở lại từ đường phố, một lối đi bộ đi qua trước mặt họ, và các phương tiện có bánh xe đi dọc theo đường phố bên dưới. |
The roadway was blocked with the immense stream of commerce flowing in a double tide inward and outward, while the footpaths were black with the hurrying swarm of pedestrians. Đường đã bị chặn dòng bao la của thương mại chảy theo một làn sóng tăng gấp đôi vào bên trong và bên ngoài, trong khi các lối đi bộ màu đen với đám vội vã người đi bộ. |
Finished road width could reach a total of 33 feet [10 m], including footpaths on both sides. Khi đã hoàn thành, chiều rộng của con đường có thể lên tới 10 mét, gồm cả lối dành cho người đi bộ ở hai bên. |
And it is splendidly suited for negotiating steep slopes, narrow footpaths, stony riverbeds, muddy passages, and other uneven terrain. Và lừa rất thích hợp để lên xuống những dốc đứng, đi trong đường mòn chật hẹp, lòng sông nhiều đá, những lối đi bùn lầy và vùng đất gồ ghề. |
Reached via a steep footpath from the Zambian side, it is about 150 metres (500 ft) across. Chảy tới qua một đoạn nghiêng từ phía Zambia, nó rộng khoảng 150 mét (500 ft). |
The deck itself is 160 feet [49 m] wide and originally had a double-track railway, a double-track tramway (streetcar line), six lanes of roadway, and two footpaths. Riêng sàn cầu rộng đến 49 mét và lúc đầu có hai tuyến đường sắt, hai đường ray xe điện, sáu tuyến đường xe ôtô và hai lối đi bộ. |
Writing in 1848, Bodenstedt said that Upper Svaneti could only be reached by a difficult footpath which was closed in winter. Bodenstedt năm 1948 đã viết rằng, Thượng Svaneti chỉ có thể đến được bằng một lối đi bộ hiểm trở bị đóng cửa vào mùa đông. |
Even in good weather, moving tens of thousands of men over the 3000-foot-high Arakan hills or 10,000-foot-high Assamese ranges, heavily forested and with only narrow footpaths, open to attack by tigers and leopards, would be difficult. Ngay cả trong điều kiện thời tiết tốt, thì di chuyển hàng chục nghìn binh sĩ qua vùng đồi núi Arakan cao hơn 900 mét và qua dãy núi Assam cao hơn 3000 mét, với những cánh rừng già và chỉ có lối mòn, dễ dàng bị hùm beo tấn công, đã là khó. |
They also learn to savor small things alongside the footpath, such as an unusual rock, a pretty flower, or a glimpse of a wild animal. Họ cũng tập thưởng thức những vật nhỏ bé dọc theo đường đi chẳng hạn như một hòn đá ngộ nghĩnh, một bông hoa xinh xắn hoặc một con thú hoang thoáng qua. |
Victims of the footpath killer. Nạn nhân của kẻ giết người lối đi bộ. |
Then he pointed toward this barely visible footpath, and said, "This is the path, this is the path. Rồi chỉ vào dấu chân mờ mờ này và nói, “Đây là lối đi, đây là lối đi. |
The main streets are macadamised, but the outlying ones and most of the footpaths retain their native state from the loose sand - the all pervading element of Western Australia - productive of intense glare or much dust in the summer and dissolving into slush during the rainy season." Những con đường chính là đá dăm, nhưng những con đường xa xôi và hầu hết các lối đi bộ giữ nguyên trạng thái bản địa của chúng từ cát rời - tất cả các yếu tố tràn ngập của Tây Úc - tạo ra ánh sáng chói lóa dữ dội hoặc nhiều bụi trong mùa hè và hòa tan vào trong mùa mưa. " |
They were given flashlights to help them safely walk along footpaths. Họ được tặng cho đèn pin để giúp họ đi bộ an toàn trên đường. |
For cars it is a cul-de-sac, but Baldwin Street is linked across the top by Buchanan Street, a footpath following an otherwise unformed (i.e. unpaved) road linking it with Calder Avenue and Arnold Street, which are unformed in their upper reaches where Baldwin is steepest. Mặc dù rõ ràng nó là ngõ cụt, Đường Baldwin vẫn được nối tại đỉnh bởi một con đường chưa hình thành nối nó với Đại lộ Calder và Đường Arnold, đều chưa được làm ở đoạn phía trên (nơi Baldwin đạt độ dốc cao nhất). |
From here on, we hike on a footpath. Từ đây trở đi, chúng ta đi trên đường bộ hành. |
In a sense, E11 is the oldest European footpath among the ERA network. Tuyến đường châu Âu E40 là tuyến đường dài nhất trong số các tuyến đường của Mạng lưới Đường bộ Quốc tế châu Âu. |
During the Middle Ages, only a small footpath ran through the pass. Vào thời Trung Cổ, chỉ có một con đường nhỏ bé đi qua đèo này. |
The first long-distance footpath in the United Kingdom was the Pennine Way, which opened in 1965 and starts at the Nags Head Inn, in Grindsbook Booth, part of Edale village. Lối đi bộ đường dài đầu tiên ở Vương quốc Anh là Đường Pennine, mở cửa vào năm 1965 và bắt đầu tại Nags Head Inn, Grindsbook Booth, một phần của làng Edale. |
Here a cluster of individual huts can be reached only by a maze of footpaths, stone steps, and chains. Ở đây, một nhóm các túp lều riêng biệt chỉ có thể đến được bằng đường đi bộ rối rắm, với bậc đá và dây xích. |
Within a couple of years, thousands of trees were planted, the topsoil was replaced, ugly potholes were converted into attractive lakes, and old railroad tracks became footpaths. Trong vòng đôi ba năm, người ta đã trồng hàng ngàn cây, thay lớp đất trên mặt, biến những hốc sâu xấu xí thành hồ xinh đẹp, và làm những đường rầy xe lửa thành lối đi. |
To go to the village, you can take the footpath I showed you... Or use the moped in the garage. Muốn đi vô làng, bà có thể đi bộ theo con đường mà tôi đã chỉ cho bà... hay dùng xe mobylette trong garage. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ footpath trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới footpath
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.