foresight trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ foresight trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ foresight trong Tiếng Anh.
Từ foresight trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự lo xa, sự thấy trước, sự nhìn xa trước, đầu ruồi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ foresight
sự lo xanoun |
sự thấy trướcnoun |
sự nhìn xa trướcnoun |
đầu ruồinoun |
Xem thêm ví dụ
After the destroyer Foresight was damaged in an air attack, Tartar took her in tow, and attempted to bring her to Gibraltar. Sau khi chiếc HMS Foresight bị hư hại trong một cuộc không kích, Tartar đã tìm cách kéo nó quay trở lại Gibraltar. |
(Proverbs 1:4) Thus, some Bible versions translate mezim·mahʹ as “prudence” or “foresight.” (Châm-ngôn 1:4, NW) Do đó, một số bản Kinh Thánh dịch từ mezim·mahʹ là “thận trọng” hay “phòng xa”. |
Man has neither the wisdom nor the foresight to rule himself without help, and the only help that has real value comes from God Con người không có sự khôn ngoan cũng không có khả năng thấy trước tương lai để có thể tự cai trị mà không cần sự giúp đỡ, và sự giúp đỡ duy nhất thật sự có giá trị chính là của Đức Chúa Trời |
But might not better foresight and planning have done much to minimize the effects on the city and its inhabitants? Đành rằng không ai có thể ngăn được nó, nhưng nếu dự đoán trước các tình huống và có phương án đối phó thì đã có thể giảm thiểu những thiệt hại về người và của. |
Associating common sense with experience in life, a Swiss poet stated: “Common sense is . . . composed of experience and prevision [foresight].” Liên kết óc suy xét với kinh nghiệm trong cuộc sống, một nhà thơ người Thụy Sĩ nói: “Óc suy xét được... kết hợp giữa kinh nghiệm và khả năng nhìn xa trông rộng”. |
We can communicate with foresight about the aspects of technology that could be more beneficial or could be more problematic over time. Ta có thể đưa ra những dự đoán về những khía cạnh công nghệ giúp ích con người hoặc những vấn đề cần giải quyết. |
His natural science teacher, one Krober, showed a singular lack of foresight when he solemnly warned young Sachs against devoting himself to the natural sciences. Giáo viên khoa học tự nhiên của cậu, một Krober, đã cho thấy sự thiếu tầm nhìn xa trông rộng khi ông cảnh báo một cách long trọng khi cậu thanh niên Sachs trẻ tuổi muốn cống hiến hết mình cho khoa học tự nhiên. |
We did a project for the Government Office of Science a couple of years ago, a big program called the Foresight program -- lots and lots of people -- involved lots of experts -- everything evidence based -- a huge tome. Chúng tôi làm một dự án cho Văn phòng Khoa học Chính phủ cách đây vài năm, một chương trình lớn tên là chương trình Foresight -- rất nhiều nhiều người -- có sự tham gia của nhiều chuyên gia -- mọi thứ có căn cứ chứng minh – một tập sách lớn. |
Because of Christ’s infinite Atonement, He has the wisdom and foresight to guide us in these latter days. Nhờ vào Sự Chuộc Tội vô hạn của Đấng Ky Tô, Ngài có sự thông sáng và tầm nhìn xa để hướng dẫn chúng ta trong những ngày sau này. |
Mr. Peel had the foresight to bring with him, besides, 3,000 persons of the working-class, men, women, and children. Ông Peel có tầm nhìn xa để mang theo ông, bên cạnh đó, 3.000 người của tầng lớp lao động, nam giới, phụ nữ và trẻ em. |
No one who followed Juan Trippe had the foresight to do something strongly positive ... it was the most astonishing example of Murphy's law in extremis. Không có ai đã đi theo Juan Trippe mà có được cái nhìn về tương lai để làm việc gì đó rõ ràng hơn... nó là ví dụ lạ lùng nhất của Luật Murphy trong mọi hoàn cảnh. |
We did a project for the Government Office of Science a couple of years ago, a big program called the Foresight program lots and lots of people -- involved lots of experts -- everything evidence based -- a huge tome. Chúng tôi làm một dự án cho Văn phòng Khoa học Chính phủ cách đây vài năm, một chương trình lớn tên là chương trình Foresight -- rất nhiều nhiều người -- có sự tham gia của nhiều chuyên gia -- mọi thứ có căn cứ chứng minh - một tập sách lớn. |
The Danish hen was in danger of extinction, but in the years 1877-78, a few dedicated and foresighted farmers bought and collected whatever they could get of Danish hens with a provable genetic ancestry. Gà Đan Mạch có nguy cơ bị tuyệt chủng, nhưng trong những năm 1877-78, một vài nông dân chuyên dụng và đã biết trước đã mua và thu thập bất cứ thứ gì họ có thể có được từ gà Đan Mạch với tổ tiên di truyền có thể chứng minh được. |
"When you're drowning, you don't say, 'I would be incredibly pleased if someone would have the foresight to notice me drowning and come and help me.' "Khi bạn đang chết đuối, bạn không nói, 'Tôi sẽ cực kỳ hài lòng nếu ai nó thấy tôi sắp chết đuối và đến và cứu tôi.' |
3 What wisdom and foresight Jehovah showed in putting together the materials of the universe! 3 Khi Đức Giê-hô-va kết hợp các vật liệu để tạo nên vũ trụ, Ngài đã tỏ ra khôn ngoan và có khả năng nhìn xa biết bao! |
Would foresight and planning have minimized the effects of Hurricane Katrina? Nếu dự đoán trước các tình huống và có phương án đối phó thì hẳn đã giảm thiểu được thiệt hại của cơn bão Katrina |
But the process itself is without purpose, without foresight, without design. Nhưng quá trình tự nó không có mục đích, không có tầm nhìn xa, không có sự thiết kế. |
Does this not fill you with awe at Jehovah’s wisdom and amazing foresight? Chẳng phải điều này khiến cho bạn kinh ngạc về sự khôn ngoan và khả năng thấy trước của Đức Giê-hô-va hay sao? |
You foresight not to regard as very difference. Tầm nhìn bạn xa không phải là rất khác biệt. |
He was a prophet of God, and with prophetic foresight 142 years ago, he saw you and your needs. Ông là vị tiên tri của Thượng Đế, và cách đây 142 năm, với khả năng thấy trước của một vị tiên tri, ông đã có thể thấy được các em và các nhu cầu của các em. |
Mass housing development followed and a former mayor, Connie Morrison said city managers had foresight in producing shopping nodes in walking distance of most homes. Phát triển nhà ở hàng loạt theo sau và một cựu thị trưởng, Connie Morrison cho biết các nhà quản lý thành phố đã có tầm nhìn xa trong việc sản xuất các nút mua sắm trong khoảng cách đi bộ của hầu hết các ngôi nhà. |
Over the long years, they had developed the conviction that Gregor was set up for life in his firm and, in addition, they had so much to do nowadays with their present troubles that all foresight was foreign to them. Trong những năm dài, họ đã phát triển những xác tín rằng Gregor đã được thiết lập cho cuộc sống trong công ty của ông, và ngoài ra, họ có quá nhiều việc phải làm ngày nay với hiện tại của họ khó khăn mà tất cả các tầm nhìn xa đã được nước ngoài cho họ. |
Crowds of people who met Jesus, observed his outstanding works, heard his unique words of wisdom, and recognized his foresight became convinced that he was the Messiah. Rất nhiều người đã gặp Chúa Giê-su, quan sát các việc làm lớn lao, nghe những lời khôn ngoan độc đáo, và nhận biết khả năng thấy trước của ngài, đều tin ngài là đấng Mê-si. |
(1 Samuel 25:3, 11, 18) Joseph and Abigail could be called discreet because they discerned God’s will and acted with foresight and good judgment. (1 Sa-mu-ên 25:3, 11, 18) Có thể nói Giô-sép và A-bi-ga-in là những người khôn khéo vì họ nhận biết được ý muốn của Đức Chúa Trời, biết cách ứng xử nhờ có khả năng nhìn xa và phán đoán tốt. |
Why not, then, be foresighted with regard to the Kingdom and invest, as it were, in the good news? Vậy thì nói về Nước Trời, tại sao chúng ta lại không nhìn xa và đầu tư vào tin mừng? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ foresight trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới foresight
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.