foro trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ foro trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ foro trong Tiếng Ý.
Từ foro trong Tiếng Ý có các nghĩa là chỗ hội họp, chợ, lỗ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ foro
chỗ hội họpnoun |
chợnoun |
lỗnoun E un esercito di demoni e'uscito dal foro nella sua testa. Một đám quỷ dữ bay ra khỏi cái lỗ trên đầu hắn và xuống sông. |
Xem thêm ví dụ
In un angolo del divano c'era un cuscino, e nel velluto che copriva c'era un buco, e dal foro capolino una testa piccola con un paio di occhi spaventati in esso. Ở góc của ghế sofa có một đệm, và trong nhung bao phủ có một lỗ, và ra khỏi lỗ peeped một cái đầu nhỏ với một cặp đôi mắt sợ hãi trong đó. |
(Potresti ricordare agli studenti che i Giarediti dovevano attendere che le loro imbarcazioni si trovassero in superficie prima di poter aprire un foro per prendere aria). (Các anh chị em có thể muốn nhắc học sinh nhớ rằng dân Gia Rết đã phải chờ cho các chiếc thuyền của họ nổi lên mặt nước trước khi họ có thể tháo ra một cái lỗ và nhận được không khí). |
I primi giochi di cui si abbia notizia si tennero a Roma nel 264 a.E.V. quando tre coppie di gladiatori combatterono nel foro boario. Trận đấu lần đầu tiên có bằng chứng ghi lại được tổ chức ở Rô-ma vào năm 264 TCN, khi ba cặp đấu sĩ đấu trong chợ bán bò. |
9 Il sacerdote Ieòiada prese quindi una cassa,+ le fece un foro nel coperchio e la mise di fianco all’altare, a destra di chi entra nella casa di Geova. 9 Thầy tế lễ Giê-hô-gia-đa lấy một cái rương,+ khoét một lỗ trên nắp và đặt nó cạnh bàn thờ, khi một người bước vào nhà Đức Giê-hô-va thì nó nằm bên phải. |
Il chirurgo si mise al lavoro, infilò un piccolo endoscopio nel naso di Matthew e praticò un foro alla base del cranio. Bác sĩ phẫu thuật phải làm việc, lồng một đèn nội soi nhỏ qua mũi Matthew và khoan thủng đáy sọ cậu. |
Non possono accedere dove sono presenti gli uomini: nel Foro, nel Tribunale, o al Senato. Không bao giờ thấy mặt các cô gái tại nơi có mặt đấng mày râu: trong phòng Hội Nghị, trong Tòa Phán Xét, hay trong Viện Nguyên Lão. |
E' il foro geologico più profondo mai trivellato. Như vậy nó là lỗ khoan địa chất sâu nhất mà đã được khoan |
Saranno effettuati due passaggi, nello stesso paziente, attraverso lo stesso foro d'entrata. Sẽ có 2 lối ra vào, trên cùng bệnh nhân, từ cùng một lỗ. |
Ed un foro nel muro. Và một lỗ ở trên tường. |
L’acqua contenuta in un vaso fuoriusciva attraverso un piccolo foro praticato nel fondo e si riversava in un vaso sottostante. Nước từ một cái bình chảy xuống một bình khác qua một lỗ nhỏ. |
Il suo foro sorgeva in corrispondenza dell'attuale piazza principale di Sopron. Địa điểm công cộng nằm nơi quảng trường chính của Sopron ngày nay vẫn còn. |
John Taylor e Willard Richards, due dei Dodici, erano le sole persone nella stanza in quel momento; il primo fu ferito in modo selvaggio da quattro pallottole, ma da allora è guarito; il secondo, tramite la provvidenza di Dio, sfuggì senza neppure un foro nei vestiti. “John Taylor và Willard Richards, hai trong Mười Hai Vị, là những người duy nhất trong phòng lúc ấy; người đầu bị thượng với bốn viên đạn bắn ra một cách tàn nhấn, nhưng từ khi ấy đến giờ đã bình phục; người sau, nhờ Thượng Đế che chở, đã chạy thoát, ngay cả không bị một viên đạn nào làm thủng áo. |
Non c'è foro d'entrata! Mẹ nó mày đang nói dối đúng không? |
Quasi vorrei che non era andato giù quel coniglio- foro - e ancora - e ancora - è piuttosto curioso, si sa, questo genere di vita! Tôi gần như muốn tôi không đi xuống mà thỏ- lỗ - và - và - nó khá tò mò, bạn biết đấy, loại này của cuộc sống! |
Basta un foro nel cranio, di un paio di centimetri si inserisce l'elettrodo, e questo rimane completamente sottopelle arriva a un pacemaker nel petto, e con un telecomando, tipo quello della tv, possiamo regolare l'elettricità che queste aree del cervello ricevono. Thêm nữa, chúng tôi khoan các lỗ trên hộp sọ có kích thước bằng một đồng xu, đặt điện cực vào, sau đó điện cực này đưa hẳn vào dưới vùng da xuống tới máy điều hòa nhịp tim ở ngực và với một điều khiển từ xa giống như một cái điều khiển từ xa của tivi chúng tôi có thể điều chỉnh lượng điện năng cung cấp cho các vùng trong não. |
Useremo l'anellino noioso ancora tenere le ganasce rendendo questo foro iniziale Chúng tôi sẽ sử dụng nhàm chán vòng điều chỉnh một lần nữa để giữ hàm trong khi làm này ban đầu nòng |
Prendendo delicatamente un uovo, l’allevatore lo pone sopra un foro praticato nel coperchio di una scatola che ha all’interno una lampadina accesa. Nhẹ nhàng cầm quả trứng lên, người chủ trại đặt nó vào một cái lỗ trên mặt một chiếc hộp, bên trong có một bóng đèn tròn sáng rực. |
Un foro. Một cái lỗ. |
Le clessidre sono congegni in cui sabbia finissima fluisce attraverso un foro minuscolo a velocità costante e indica il trascorrere predeterminato di un intervallo di tempo arbitrario. Đồng hồ cát là thiết bị dùng cát mịn đổ thông qua một lỗ nhỏ với tốc độ không đổi và chỉ ra một khoảng thời gian nhất định biết trước. |
Dunque, svoltiamo a sinistra e spostiamoci verso il foro. Và bây giờ chúng ta sẽ rẽ trái và đi về phía quảng trường. |
Taglio nostro foro per pollice profondo ci darà più di 1/ 3 parte impugnatura lunghezza Cắt nòng của chúng tôi đến một inch sâu sẽ cung cấp cho chúng tôi nhiều hơn 1/ 3 phần chiều dài kẹp |
Scopriamolo solo quanto cono deve essere aggiunto al foro della mascella Chúng ta hãy tìm hiểu chỉ có bao nhiêu côn nên được thêm vào nòng hàm |
In anni recenti il clero ha definito l’ONU l’“ultima speranza di concordia e di pace”, “il supremo foro della pace e della giustizia”, “la principale speranza temporale di pace mondiale”. Trong những năm trước, họ đã gọi Liên Hiệp Quốc là “hy vọng cuối cùng về hòa hợp và hòa bình”, là “diễn đàn tối cao của hòa bình và công lý”, là “hy vọng chính trên trần gian cho nền hòa bình thế giới”. |
Come gli altri, ho una torcia economica che emette una luce tremolante, legata in testa con una fascia elastica ormai lacera, e a malapena distinguo i rami scivolosi che si arrampicano sui muri del foro ampio meno di un metro quadro e scendono per decine di metri sotto terra. Như mọi người, tôi đeo 1 chiếc đèn pin lập loè rẻ tiền trên đầu, nó được gắn vào chiếc vòng cao su cũ kỹ, tôi hầu như không thể nhìn ra những thân cây bóng nhẫy đang chống đỡ những bức tường của cái hố rộng 0.28 m2 sâu hàng trăm feet xuống lòng đất. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ foro trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới foro
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.