fracción trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fracción trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fracción trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ fracción trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là phân số, Phân số. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fracción
phân sốnoun "Entonces fuimos con las temibles fracciones. De nuevo, lo comprendió." Rồi tiếp đến với phần giải phân số đáng sợ. Một lần nữa, con tôi đã hiểu bài. |
Phân sốnoun (representación matemática de una porción de un todo) "Entonces fuimos con las temibles fracciones. De nuevo, lo comprendió." Rồi tiếp đến với phần giải phân số đáng sợ. Một lần nữa, con tôi đã hiểu bài. |
Xem thêm ví dụ
En cambio, cuando se trata de fracciones de los componentes principales, cada cristiano, tras meditar profundamente y con oración, debe tomar su propia decisión en conformidad con su conciencia. (Công-vụ 15:29) Ngoài đó ra, khi vấn đề liên quan đến phần chiết của bất cứ thành phần chính nào thì mỗi tín đồ Đấng Christ, sau khi suy ngẫm cẩn thận và cầu nguyện, phải tự quyết định cho mình dựa theo lương tâm. |
A su vez, estas se pueden dividir en partes más pequeñas, llamadas fracciones sanguíneas. Bốn thành phần này có thể được tách ra thành những thành phần nhỏ hơn gọi là các chất chiết xuất từ máu. |
La fracción de palabras en el léxico de Milton que son todavía comprensibles, dicen, en el año 2012, es 80% o cuatro quintas partes. Các phần của từ Milton Lexicon có vẫn còn dễ hiểu, nói rằng, trong năm 2012, là 80% hoặc bốn phần năm. |
Desde 1981 se han aislado muchas fracciones (elementos obtenidos de la degradación de uno de los cuatro componentes principales) para emplearlas en la medicina. Kể từ năm 1981, nhiều phần nhỏ (chiết ra từ một trong bốn thành phần chính) đã được phân lập để sử dụng. |
Son una fracción de las 40 mil personas que volvieron al trabajo. Đây chỉ là một phần nhỏ trong số 40 nghìn người chúng ta đã đưa trở lại làm việc. |
Esos tratamientos no implican transfusiones de componentes sanguíneos principales; por lo general conllevan el uso de partes o fracciones de ellos. Các liệu pháp như thế không phải là truyền những thành phần chính của máu; những liệu pháp này thường bao hàm những phần hoặc những phần chiết từ đó. |
Si mi conciencia me motiva a rechazar esta fracción, ¿qué otro tratamiento puede administrárseme? Nếu lương tâm không cho phép tôi nhận phần chiết này, thì có thể dùng liệu pháp nào khác? |
Fue el resultado de transformar en energía tan solo una pequeña fracción del uranio y el hidrógeno que componían el núcleo de la bomba. Đó là kết quả của sự biến hóa từ một phần nhỏ chất u-ran và khinh khí chứa đựng trong quả bom ra thành năng lực. |
Ambos son divisibles por 2, así que si queremos simplificar la fracción, tenemos que dividir ambos números ( numerador y denominador ) por 2. Chúng cùng chia hết cho 2, nên nếu ta muốn chúng ở dạng tối giản chúng ta phải chia chúng cho 2. |
Así que lo que han visto ahora es menos de una fracción del 1% de lo que esto tiene adentro y en el laboratorio TED Lab, hay un recorrido creado por un niño de seis años llamado Benjamin que los dejará locos. Những gì các bạn thấy hôm nay chỉ là 1% của chương trình đầy đủ và trong phòng thí nghiệm của TED, chúng tôi có 1 chuyến đi do một cậu bé 6 tuổi tên Benjamin tạo ra sẽ khiến bạn không khỏi ngạc nhiên. |
¿Qué opino de las fracciones sanguíneas y de los procedimientos médicos que impliquen el uso de mi sangre? Tôi nên quyết định thế nào về các chiết xuất từ máu và những phép trị liệu dùng chính máu của tôi? |
Tan pronto como escuché esa voz, en una fracción de segundo razoné: “No puedes detenerte. Ngay khi nghe tiếng nói này, tôi lý luận ngay: “Mình không thể dừng lại được. |
Una vez la óptica correctiva del Hubble demostraron funcionar bien, Robert Williams, el entonces director del Space Telescope Science Institute, decidió dedicar una fracción sustancial de su tiempo DD durante 1995 al estudio de galaxias distantes. Sau khi hiệu chỉnh quang học của Hubble đã cho thấy có hoạt động tốt, Robert Williams, Giám đốc lúc đó của Viện, đã quyết định dành một phần đáng kể thời gian DD của mình trong năm 1995 để nghiên cứu các thiên hà xa xôi. |
No obstante, surgen cuestiones nuevas porque ahora la sangre puede procesarse y es posible extraer cuatro componentes principales y fracciones de estos componentes. Thế nhưng, có những vấn đề mới nảy sinh vì ngày nay máu có thể được phân tách thành bốn phần chính và các phần chiết từ những thành phần đó. |
Fracciones sanguíneas. Các chất chiết xuất từ máu. |
Y lo hacen con el mismo tipo de coordinación de fracción de segundo que se ve en los enjambres naturales, en la naturaleza. Và chúng làm điều này với cùng một kiểu phối hợp tính theo giây mà các bạn nhìn thấy ở những bầy đàn trong tự nhiên. |
En ese maravilloso mundo tan diverso de Asia, donde los miembros de La Iglesia de Jesucristo de los Santos de los Últimos Días son una mínima fracción de un uno por ciento de la inmensa población, he obtenido un aprecio mayor por el atributo cristiano de la moderación. Trong thế giới đa dạng kỳ diệu ở Châu Á, nơi các tín hữu của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô chỉ là một phần trăm nhỏ của dân số đông đúc, tôi cảm kích nhiều hơn đối với thuộc tính ôn hòa giống như Đấng Ky Tô. |
Y ellos tienen esos dispositivos de infrarrojos que pueden mirar a sus rostros, y mirar la variación de una fracción de un grado kelvin desde 90 metros de distancia cuando reproducen esta cosa. Và họ có những thiết bị hồng ngoại có thể nhìn vào vẻ nghiêm trang của họ và phát hiện độ Kelvin thay đổi rất nhỏ từ khoảng cách 100 dặm khi họ bật thứ này. |
¿A qué se debe que unos cristianos estén dispuestos a aceptar que se les inyecte una fracción pequeña de un componente principal de la sangre y otros no? Tại sao tín đồ Đấng Christ có quan điểm khác nhau về việc nhận tiêm một phần nhỏ trong thành phần chính của máu? |
Ahora bien, ¿qué motivaría, en líneas generales, a un cristiano a aceptar fracciones de sangre? Nhưng nói chung thì điều gì có thể khiến một số tín đồ Đấng Christ kết luận là họ có thể chấp nhận các phần chiết từ máu? |
¿Cómo le explicaría al médico por qué acepto o por qué rechazo el empleo de fracciones sanguíneas? (Proverbios 13:16.) Tôi giải thích thế nào với bác sĩ về lý do tôi chấp nhận hoặc từ chối dùng các phần chiết xuất từ máu?—Châm-ngôn 13:16. |
Nat, sólo presentar una fracción. Nat, đến gần một chút. |
No fue hasta el siglo 12 que fracciones comunes con la notación " / ", que usamos hoy, fueron inventadas. Mãi cho đến thế kỷ thứ 12 thì phân số chung với ký hiệu gạch, mà chúng ta sử dụng cho tới ngày nay, đã được phát minh. |
Sistema de numeración decimal | Notación posicional Número decimal Número periódico 0,9 periódico IEEE 754 Simon Stevin | Fracción decimal Knuth, D. E. (1973), «Volume 1: Fundamental Algorithms», The Art of Computer Programming, Addison-Wesley, pp. 21 Tom Apostol (1974). Hệ thập phân Chuỗi (toán học) ^ Knuth, D. E. (1973), “Volume 1: Fundamental Algorithms”, The Art of Computer Programming, Addison-Wesley, tr. 21 Tom Apostol (1974). |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fracción trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới fracción
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.