fragrant trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fragrant trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fragrant trong Tiếng Anh.
Từ fragrant trong Tiếng Anh có các nghĩa là thơm, thơm ngát, có mùi thơm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fragrant
thơmadjective (sweet-smelling) As the wood decays, it secretes fragrant oil and resin. Khi gỗ bị mục thì dầu và nhựa thơm chảy ra. |
thơm ngátadjective The fragrant wattle flower is used in perfume making. Hoa keo thơm ngát được dùng để sản xuất nước hoa. |
có mùi thơmadjective |
Xem thêm ví dụ
As the wood decays, it secretes fragrant oil and resin. Khi gỗ bị mục thì dầu và nhựa thơm chảy ra. |
Your name is like a fragrant oil poured out. Danh của anh như dầu thơm đổ ra. |
What fragrant wine Rượu thơm lắm |
Jehovah God commissions Jesus as Deliverer by anointing him —not with a fragrant oil, as was the custom in installing kings in ancient times, but with His own empowering holy spirit. Giê-hô-va Đức Chúa Trời giao phó cho Giê-su nhiệm vụ cứu chuộc bằng cách xức dầu ngài—không phải bằng một thứ dầu thơm như theo phong tục đời xưa khi phong vương, nhưng bằng chính thánh linh đầy quyền năng của Ngài. |
With its fragrant, light pink flowers, manageable size, and elegant shape, the Yoshino cherry is often used as an ornamental tree. Do có hương thơm, hoa màu hồng nhạt, hình dáng tao nhã và kích thước có thể kiểm soát được nên anh đào Yoshino thường được dùng cho các mục đích tạo cảnh quan. |
The first summer breeze – fragrant, warm, laden with hope – came through the open windows. Cơn gió đầu hạ mang theo mùi hương, hơi ấm, chất chứa hi vọng ùa qua ô cửa sổ mở tung. |
Their large, fragrant flowers give them their common name of angel's trumpets, a name sometimes used for the closely related genus Datura. Hình dạng hoa của chúng khiến chúng có tên angel's trumpets (kèn trumpet của thiên sứ), một tên mà đôi khi cũng được dùng cho chi liên quan Datura. |
This tea is quite fragrant. Loại trà này thơm thật. |
The name "Hong Kong", literally meaning "fragrant harbour", is derived from the area around present-day Aberdeen on Hong Kong Island, where fragrant wood products and incense were once traded. Tên gọi "Hồng Kông" (xuất phát từ "Hương Cảng", tiếng Quảng Đông đọc là Hướng Coỏng, có nghĩa là "cảng thơm", lấy từ khu vực ngày nay là Aberdeen nằm trên đảo Hồng Kông, nơi các sản phẩm từ gỗ hương và hương một thời được buôn bán. |
In the ancient world a green, leafy crown or wreath—usually of fragrant laurel leaves—was often given to the winners of contests and battles. Trong thế giới thời xưa, một cái mão rậm lá xanh tươi hoặc vòng hoa—thường là lá nguyệt quế thơm ngát—thường được tặng cho những người thắng cuộc thi và trận đấu. |
The Chinese have long used the bark of Magnolia officinalis, a magnolia native to the mountains of China with large leaves and fragrant white flowers, as a remedy for cramps, abdominal pain, nausea, diarrhea, and indigestion. Người Trung Quốc sử dụng vỏ của Magnolia officinalis (tên dược học là hậu phác), một loài mộc lan bản địa của các vùng núi tại Trung Quốc với lá to và hoa thơm màu trắng, trong điều trị chứng chuột rút, tổn thương phần bụng, nôn mửa, tiêu chảy và khó tiêu hóa. |
There is so much on the earth that delights our senses—delicious food, pleasant birdsong, fragrant flowers, beautiful scenery, delightful companionship! Nhờ các giác quan nên chúng ta vui thích nhiều điều trên trái đất như là đồ ăn thơm ngon, tiếng chim hót líu lo, những bông hoa thơm ngào ngạt, cảnh vật xinh đẹp, tình bạn thân mật! |
Post haste, 2900 artefacts, which were in other palaces and museums in China, such as the Palace of Benevolent Tranquillity on the western side of the Forbidden City and statues in the Arhat Hall (Luohan Tang) of the Temple of Azure Clouds in Beijing’s Fragrant Hills were secretly shifted to the temple, and the White Horse Temple was fully restored. Do vội vàng, 2.900 đồ tạo tác của nơi khác và bảo tàng ở Trung Quốc, chẳng hạn như từ cung điện Benevolent Tranquillity ở phía tây của Tử Cấm Thành và những bức tượng ở vị phòng La Hán của Đền Azure Clouds tại Bắc Kinh đã được bí mật chuyển đến ngôi chùa, chùa Bạch Mã đã được phục hồi hoàn toàn. |
In another, a prince of southern India is urged to drink fragrant wine brought by the Yavanas. Bài khác thì nói về một vị hoàng tử ở nam Ấn Độ bị ép uống rượu thơm của người Yavanas. |
To them, this boy was like their precious cargo of fragrant gums and oils —valued merchandise that would fetch a profit in faraway Egypt. Đối với họ, chàng trai trẻ này có giá trị như nhũ hương và dầu, những thứ hàng hóa sẽ đem lại món hời béo bở tại xứ Ai Cập xa xôi. |
The Kelabit and Lun Bawang people are known for their production of fragrant rice. Người Kelabit và Lun Bawang nổi tiếng với sản phẩm gạo thơm. |
One such species is fragrant manjack (C. dichotoma), which is called gunda or tenti dela in Hindi and lasura in Nepali. Một loài như vậy là tâm mộc hai ngả (C. dichotoma), được gọi là gunda hay tentidela trong tiếng Hindi và lasura trong tiếng Nepal. |
This is the type of bread made from new types of plastic sticky fragrant, usually only be made on New Year. Đây là loại bánh được làm từ nếp mới loại dẻo thơm, thường chỉ được làm vào ngày Tết. |
It also has a small collection of fragrant orchids like Vanda Mimi Palmer. Ngoài ra, nó cũng có một bộ sưu tập nhỏ của các loài hoa lan thơm như Vanda Mimi Plame. |
At length she appeared, fresh and fragrant. Cuối cùng, bà ta đến, tươi mát và thơm tho |
Drunk amongst those fragrant flowers... Say rượu trong số những hoa thơm... |
Reaching 27.5 m (90 ft) in height, it is a large, striking evergreen tree, with large dark green leaves up to 20 cm (7 3⁄4 in) long and 12 cm (4 3⁄4 in) wide, and large, white, fragrant flowers up to 30 cm (12 in) in diameter. Với độ cao 27,5 m (90 ft), nó là một cây thường xanh lớn, nổi bật, với lá xanh đậm lớn lên đến 20 cm (7 3/4 in) dài và rộng 12 cm (4 3/4 in) và rộng, màu trắng, hoa thơm có đường kính lên đến 30 cm (12 in). |
In Bible times, kings and priests were sometimes appointed to their positions by an anointing ceremony, wherein a fragrant oil was poured upon the head. Vào thời Kinh-thánh được viết ra, các vua và thầy tế lễ đôi khi được bổ nhiệm giữ chức vụ đó qua một buổi lễ để xức dầu, lúc ấy người ta sẽ đổ dầu thơm lên trên đầu người được bổ nhiệm. |
This keeps the house fragrant for hours. Điều này giúp giữ được mùi thơm trong nhà nhiều giờ. |
With all the fragrant powders of a merchant?” Cùng mọi thứ bột thơm của lái buôn?” |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fragrant trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới fragrant
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.