fresa trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fresa trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fresa trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ fresa trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là dâu tây, cây dâu tây, quả dâu tây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fresa
dâu tâynoun (Fruto de varias especies de plantas del género Fragaria.) A los chicos grandes les gustan las fresas y los plátanos. Những đứa trẻ lớn yêu dâu tây và chuối. |
cây dâu tâynoun |
quả dâu tâynoun |
Xem thêm ví dụ
Pastel de fresas. Berry Cobbler, nhớ không? |
Y esencia de almizcle... y 3 suspiros de virgen granadina... y copo de nube de agosto... y algunos pétalos de pena mezclados con helado de fresas... Ba tiếng thở dài của nàng trinh nữ xứ Granada... và một chút bông mây tháng Tám... và một vài nhành phiền muộn trộn với kem dâu lạnh. |
Esta señorita, Alice " La Fresa ", cuéntemelo de nuevo. Cái cô Strawberry Alice đó, nói lại cho tôi nghe coi. |
Alguien tiene que recoger las fresas. Bọn vượt biên làm loạn quá. |
Y todas las fresas. Và tất cả vườn dâu tây. |
Ya sabía sobre su mantequilla en el cuerpo y sobre su alergia a las fresas. Mình biết về loại dầu bôi của ả, biết cả sự di ứng của cậu ta. |
¿Por qué trae una fresa en su mochila, señorita? Sao cô lại mang giấu một TRÁI DÂU ở trong cặp hả, cô nương? |
Saben, que las verduras están llenas de color -- que tienen sabor, que las zanahorias crecen en la tierra, que las fresas crecen en la tierra. Rằng rau thực sự đầy màu sắc - rằng chúng có hương vị, rằng cà rốt mọc trong đất, rằng dâu tây trồng ở mặt đất. |
¿De quién es el de fresa? Còn vị dâu là của ai nhỉ? |
Champaña, fresas... Rượu sâm banh, dâu tây... |
Además, obtienen fresas. Với lại, bạn còn thu được dâu nữa. |
Esas fresas las recogimos frescas de mi jardín esta mañana. Mấy trái dâu mới được hái trong vườn nhà bác sáng nay đấy. |
¿Recuerda el sabor de las fresas? Cậu nhớ mùi vị của dâu chứ? |
A los chicos grandes les gustan las fresas y los plátanos. Những đứa trẻ lớn yêu dâu tây và chuối. |
Te pedimos uno de fresa. Gọi cho cháu món dâu tươi đấy. |
¿Qué tal si añado una de esas fantásticas cajas, con jalea de fresa? Thôi mà! Vậy một hộp nhỏ với bánh mứt dâu thì thế nào? |
Y en las fresas de Israel, aún más, se redujo el 80% el uso de pesticidas, en especial los dirigidos a los ácaros plaga de la frutilla o fresa. Còn với dâu Israel, thậm chí còn tốt hơn, 80% thuốc trừ sâu, đặc biệt là thuốc chống nhện đỏ ở cây dâu. |
No existe el árbol de fresas o el arbusto de zanahorias. Không có cây dâu hoặc bụi cà rốt. |
De fresa, de nuez, y esa de allá la llamo triple chocolate. Dâu này, pecan, còn cái này là sô cô la 3 lớp |
¿Y para quién es la de fresa? Và một dâu tươi. |
Cercano al de fresa, creo. Giống dâu tây hơn, em nghĩ thế. |
Tony en Chicago ha estado llevando adelante experimentos de cultivo al igual que muchos de los granjeros en ventanas, y ha sido capaz de cultivar fresas durante 9 meses al año en condiciones de poca luz, cambiando simplemente los nutrientes orgánicos. Tony ở Chicago thì chuyên về trồng thử các loại cây, cũng như nhiều người trồng cây trên cửa sổ, và anh ta đã có thể làm cho cây dâu của mình cho quả trong chín tháng trong điều kiện ít ánh sáng bằng cách đơn giản là thay đổi chế độ dinh dưỡng cho cây. |
Nos referimos, por ejemplo, a extraer de un pez del Ártico (como la platija) un gen que estimule la producción de una sustancia con propiedades anticongelantes y luego introducirlo en una papa o en una fresa a fin de que resistan las heladas. Thí dụ, có thể chọn một gien từ loài cá sống ở bắc cực (chẳng hạn như cá bơn) sản xuất được một hóa chất có đặc tính chống đông lạnh, và ghép gien đó vào một củ khoai tây hoặc quả dâu tây để giúp chúng chịu sương giá. |
Ahora, sólo un hueco en la tierra marca el sitio de estas viviendas, con bodega enterrada piedras, y las fresas, frambuesas, moras dedal, avellanos, y zumaques creciendo en el césped soleado que, algunos pino o roble nudoso ocupa lo que fue la chimenea de chimenea, y un negro de dulce aroma abedul, tal vez, las ondas en la puerta de piedra fue. Bây giờ chỉ có một vết lõm trong lòng đất đánh dấu các trang web của những nhà ở, với hầm chôn đá, và dâu tây, mâm xôi, thimble- quả, hạt dẻ, cây bụi, và sumachs ngày càng tăng trong bai cỏ nắng đó, một số sân thông hoặc gỗ sồi bướu chiếm nook ống khói, và một màu đen có mùi thơm ngọt bạch dương, có lẽ, sóng đá cánh cửa được. |
Y fresas, son rojas. Và dâu tây màu đỏ. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fresa trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới fresa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.