frisky trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ frisky trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ frisky trong Tiếng Anh.

Từ frisky trong Tiếng Anh có các nghĩa là nghịch ngợm, hăng, hay nô đùa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ frisky

nghịch ngợm

adjective

hăng

adjective

hay nô đùa

adjective

Xem thêm ví dụ

That little guy is frisky! Audience:
Anh bạn nhỏ kia thật thích vui đùa
The frisky males would be well-advised to keep at least one eye on the road as the mating season begins.
Con bò đực nghịch ngợm sẽ sớm học được rằng ít ra cũng nên nhìn đường khi mùa giao phối bắt đầu.
In July 2014, Friskies posted an ad entitled "Cat Summer" and announced that for each view they would donate one meal to needy cats in Colonel Meow's name.
Vào tháng 7 năm 2014, Friskies đã đăng một quảng cáo có tên "Mùa hè của mèo" và thông báo rằng với mỗi lượt xem, họ sẽ tặng một bữa ăn cho những chú mèo cần thiết dưới tên của Colonel Meow.
Frisky bunch, eh, Ringo?
Quậy dữ hả, Ringo?
Meet Oinker, Frisky, Can-Do, Tina Pham,
Đây là Oinker Frisky Can-Do Tina Pham
So frisky.
Thật là vui tánh.
Who could take these frisky little snow clowns...
Nhưng có những cánh cụt rất khác
Socks did not get along with the frisky Buddy, so the White House had to keep the two in separate quarters.
Mèo Socks không hòa hợp với Buddy đáng sợ, vì vậy Nhà Trắng phải giữ hai con vật trong các khu riêng biệt.
In 2006, Blue*3 was nominated for the Best East African video ("Frisky") in the 2006.
Năm 2006, Blue *3 đã được đề cử cho video âm nhạc Đông Phi hay nhất ("Frisky") vào năm 2006.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ frisky trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.