frontier trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ frontier trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ frontier trong Tiếng Anh.

Từ frontier trong Tiếng Anh có các nghĩa là biên giới, biên cương, biên thùy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ frontier

biên giới

noun

That means they're gonna be attacking up and down the frontier.
Có nghĩa là chúng sẽ tấn công biên giới.

biên cương

noun

biên thùy

noun

So, you killed Clinch Leatherwood, the deadliest gunman on the frontier.
Vậy là anh đã giết Clinch Leatherwood, tay súng nguy hiểm nhất biên thùy.

Xem thêm ví dụ

The Battle of the Lys and the Fifth Battle of Ypres were fought before the Allies occupied the Belgian coast and reached the Dutch frontier.
Trận the Lys và Trận Ypres lần thứ 5 tiếp diễn sau đó khi Đồng Minh tiến chiếm bờ biển Bỉ và tiếp cận được Hà Lan.
The IMC seeks to exploit the Frontier's rich resources regardless of the consequences for planetary environments and civilian populations, while the Militia fight to expel the IMC and gain the Frontier's independence.
IMC tìm cách khai thác tài nguyên phong phú của Frontier bất kể hậu quả đối với môi trường của các hành tinh và dân cư, trong khi Frontier Militia chiến đấu để trục xuất IMC và giành độc lập cho Frontier.
Tokhta of the Golden Horde, also seeking a general peace, sent 20,000 men to buttress the Yuan frontier.
Thoát Thoát (Tokhta) của Kim Trướng hãn quốc cũng muốn tìm kiếm một nền hòa bình chung, đã phái 20.000 quân tới củng cố biên giới của triều Nguyên.
And that's why, now, the new breakthroughs, the new frontiers in terms of oil extraction are scrambling about in Alberta, or at the bottom of the oceans.
Và đó là tại sao những đột phá mới, những giới hạn mới về khai thác dầu đang gây xáo trộn ở Alberta, và đáy của đại dương.
So, you killed Clinch Leatherwood, the deadliest gunman on the frontier.
Vậy là anh đã giết Clinch Leatherwood, tay súng nguy hiểm nhất biên thùy.
A new frontier of psychic warfare.
Một mặt trận chiến tranh tâm linh mới.
Exploring at the frontier of science, at the frontier of human understanding, is mind-blowing.
Khám phá tại giới hạn của khoa học, ở ngưỡng cửa của sự hiểu biết của con người là một thử thách hấp dẫn.
Severus extended the province's eastern frontier some 14 kilometres east of the Olt River, and completed the Limes Transalutanus.
Severus đã mở rộng biên giới phía đông của tỉnh về phía đông của sông Olt khoảng 14 km, và hoàn thành Limes Transalutanus.
Evidence suggests that the troubles on the northern frontier led to difficulties in Canaan, particularly in a struggle for power between Labaya of Shechem and Abdi-Heba of Jerusalem, which required the pharaoh to intervene in the area by dispatching Medjay troops northwards.
Có các bằng chứng cho thấy rằng những lộn xộn ở biên giới phía Bắc đã gây ra sự bất ổn ở khu vực Canaan, đặc biệt trong cuộc chiến tranh giành quyền lực giữa Labaya của Shechem với Abdi-Heba của Jerusalem, mà đòi hỏi pharaon phải can thiệp vào khu vực này bằng cách phái các đạo quân Medjay tiến về phía bắc.
And what actually happens is this frontier between what you think is you and what you think is not you.
Điều thực sự đang diễn ra là ranh giới giữa những gì bạn nghĩ là "tôi" và không phải cá nhân "tôi".
However, many civil rights and privacy groups, such as Reporters Without Borders, the Electronic Frontier Foundation, and the American Civil Liberties Union, have expressed concern that with increasing surveillance of citizens we will end up in or are even already in a mass surveillance society, with limited political and/or personal freedoms.
Tuy nhiên, nhiều nhóm dân quyền và quyền riêng tư như Phóng viên Không Biên giới, Quỹ Biên giới Điện tử (Electronic Frontier Foundation) và Liên đoàn Tự do Dân sự Mỹ đã bày tỏ mối quan ngại rằng, với việc giám sát công dân ngày càng tăng, chúng ta sẽ trở thành hoặc thậm chí đã có một xã hội bị giám sát tập thể, đưa tới sự giới hạn tự do về chính trị và / hoặc cá nhân.
Forces from the various frontiers were dispatched against Ballomar.
Quân đội từ các vùng biên giới khác nhau đã được phái đến chống lại Ballomar.
A thirty-mile buffer zone also extended along the length of the Chinese frontier.
Một vùng đệm rộng 30 dặm cũng được kéo dài dọc theo biên giới với Trung Quốc.
The nighttime curfew in the Frontier Closed Area was discontinued from 1 August 1994.
Giới nghiêm ban đêm trong Khu vực biên giới cấm đã được ngưng vào ngày 1 tháng 8 năm 1994.
Grouping these two together with other apparently related languages spoken in the Himalayan lands, as well as in the highlands of Southeast Asia and the Sino-Tibetan frontier regions, linguists have generally concluded that there exists a Tibeto-Burman family of languages.
Nhóm hai ngôn ngữ này cùng với các ngôn ngữ khác dường như có liên hệ ở vùng đất Himalaya, cũng như ở vùng cao của Đông Nam Á và các khu vực ranh giới giữa Hán-Tạng, các nhà ngôn ngữ học nói chùng kết luận rằng có sự tồn tại của một họ ngôn ngữ Tạng-Miến.
He and his troops were forced to retreat across the mountains of southern Baden, where they fought a last battle against the Prussians in the town of Murg, on the frontier between Baden and Switzerland.
Ông và quân đội của ông phải thoái lui về những ngọn núi phía nam Baden, nơi họ chiến đấu trận cuối cùng chống lại quân Phổ ở thị trấn Murg, nằm trên biên giới Baden và Thụy Sĩ.
Perceiving that she was not able to avert the invasions which threatened the eastern frontier of the empire unaided, however, she revoked her oath and married Romanos, without the approval of John Doukas, the patriarch John Xiphilinos, or Michael VII.
Nhận thấy rằng bà khó lòng ngăn nổi cuộc xâm lược đang đe dọa đến vùng biên giới phía đông của đế quốc mà không có ai giúp đỡ, Chính vì vậy, bà đã rút lại lời thề và thành hôn với Romanos, mà không cần sự chấp thuận của Ioannes Doukas, thượng phụ Ioannes Xiphilinos hay Mikhael VII.
Space, the final frontier.
Vũ trụ, biên giới cuối cùng.
Terrified of Russia's push eastward, Kuroda returned to Tokyo and advocated quick development and settlement of Japan's northern frontier.
Lo sợ việc người Nga tiến về phía Đông, Kuroda trở về Tokyo và chủ trương nhanh chóng phát triển và ổn định biên giới phái Bắc Nhật Bản.
At an engagement near the frontier wire at Nezuet Ghirba, an Italian force of 17 light tanks, four guns and 400 infantry was defeated by a mixed force of British tanks, artillery and motorised infantry.
Trong một cuộc đụng độ gần tuyến biến giới tại Nezuet Ghirba, một lực lượng 17 xe tăng hạng nhẹ, 4 khẩu pháo và 400 bộ binh Ý đã bị một lực lượng hỗn hợp gồm xe tăng, pháo binh và bộ binh cơ giới Anh đánh bại.
It consisted of seven tribal agencies (districts) and six frontier regions, and were directly governed by Pakistan's federal government through a special set of laws called the Frontier Crimes Regulations.
Nó bao gồm bảy agency (tương đương với huyện) và sáu vùng biên giới, và được quản lý trực tiếp bởi chính phủ liên bang qua một tập hợp đặc biệt luật gọi là Frontier Crimes Regulations (FCR).
Oh, look, the West fucking sucks, but the frontier is not your problem.
Miền Tây thì tệ như hạch nhưng biên giới thì không tệ đến thế đâu.
" A digital frontier to reshape the human condition. "
" Một biên giới số để tái định hình địa vị của con người. "
Until 602 the desert frontier of greater Iran had been guarded by the Lakhmid kings of Al-Hira, who were themselves Arabs but who ruled a settled buffer state.
Tới năm 602 biên giới xa mạc của Iran đã được các vị vua Al-Hirah xứ Lakhmid coi giữ, những vị vua này là người Ả Rập nhưng cai trị một quốc gia ở vùng đệm.
This is the new frontier, if you will.
Nó là chân trời mới, nếu bạn muốn nghĩ vậy.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ frontier trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.