frustrado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ frustrado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ frustrado trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ frustrado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thất vọng, bất đắc chí, hoài, đẻ non, hỏng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ frustrado

thất vọng

(disappointed)

bất đắc chí

(frustrated)

hoài

đẻ non

(abortive)

hỏng

Xem thêm ví dụ

Estaban frustrados y lograron mucho menos de lo que esperaban.
Họ chán nản, và họ không đạt được những gì hi vọng.
Nos llenamos de enojo, nos sentimos frustradas, nos reñimos a nosotras mismas y a los demás, y cuando lo hacemos, no podemos ser el conducto de amor que debemos ser a fin de llegar a ser un instrumento en las manos de nuestro Padre Celestial.
Chúng ta tức giận, chúng ta trở nên nản chí, chúng ta trách móc mình và những người khác—và khi làm như vậy, chúng ta không thể là nguồn tình thương mà chúng ta cần trở thành nếu chúng ta trở thành một công cụ trong tay Cha Thiên Thượng.
Le gusta que él esté ausente aún en horarios no comunes porque está furioso y frustrado.
Cô mừng khi ông ta rời khỏi nhà vào lúc rảnh, vì ông ta tức giận và thất vọng.
Así que tras un mes de estar increíblemente frustrada, entré a una sala de reunión llena de detectives y pilas y pilas de expedientes de casos, y los detectives estaban sentados allí tomando nota con sus libretas amarillas.
Nên sau khoảng một tháng cực kỳ thất vọng, Tôi đi vào một phòng hội nghị chật kín những cảnh sát hình sự và hàng chồng hồ sơ các vụ án, các cảnh sát ngồi đó với những tập giấy ghi chú màu vàng.
Por ello, podemos sentirnos frustrados, solos; en una palabra, desamparados.
Vì thế, chúng ta có thể cảm thấy bực bội, cô độc—tóm lại là không tự lo liệu được.
La historia se centra en Wesley Gibson, un frustrado contable que descubre ser el hijo de un asesino profesional y decide unirse a una sociedad secreta llamada La Fraternidad, en donde trabajaba su padre.
Câu chuyện nói về Wesley Gibson (McAvoy), một kế toán viên bất mãn khám phá ra rằng anh là con của một sát thủ chuyên nghiệp và quyết định tham gia The Fraternity, hội kín mà bố anh từng làm việc.
Si eres joven, ¿qué puedes hacer para no sentirte muy frustrado por cómo actúan tus padres?
Làm thế nào các bạn trẻ có thể tránh bực bội với cha mẹ?
Vacío y frustrado, abandonó sus compañías.
Cảm thấy trống rỗng và thất vọng, anh rời bỏ đám bạn mình.
Se siente aburrida y frustrada.
Con bé chán và bực.
TENTATIVAS FRUSTRADAS
HOÀI CÔNG VÔ ÍCH
Sí, muchas veces sucede que los que gastan todas sus energías en la búsqueda de riquezas acaban amargados y frustrados.
Đúng vậy, những ai dùng tất cả năng lực để theo đuổi sự giàu sang cuối cùng thường cảm thấy cay đắng và bực tức.
La contra ofensiva alemana fue frustrada.
Kế hoạch của quân đức bị phá sản.
El 5 de noviembre la población enciende fogatas, lanza fuegos artificiales y come manzanas con caramelo en conmemoración de la frustrada Conspiración de la Pólvora protagonizada por el católico Guy Fawkes.
Ngày 5 tháng 11 người dân đốt lửa, bắn pháo hoa và ăn táo bọc bơ để tưởng nhớ việc đẩy lui âm mưu thuốc súng mà trung tâm là Guy Fawkes.
Frustrados por esta imagen miope, mi amigo y yo tuvimos esta loca idea: rompamos nuestro ayuno en una mezquita de un estado diferente cada noche del Ramadán y compartamos estas vivencias en un blog.
Tức giận bởi tầm nhìn hạn hẹp đó, tôi và người bạn đã nảy ra một ý tưởng điên rồ: Bắt đầu tháng ăn chay truyền thống ở một nhà thờ Hồi Giáo ở mỗi bang vào mỗi đêm của tháng Ramadan rồi chia sẻ câu chuyện đó lên blog.
Frustrado con la falla en la administración, Taylor se retiró del servicio activo en junio de 1959.
Tức giận vì những ý kiến của mình không được chú ý, Đại tướng Taylor xin nghỉ hưu vào tháng 7 năm 1959.
Así como el dique detiene el agua que fluye por el lecho de un río, de igual forma el progreso eterno del adversario se ha frustrado debido a que no posee un cuerpo físico.
Giống như nước chảy trong lòng sông bị một con đập chặn lại, thì sự tiến triển vĩnh cửu của kẻ nghịch thù cũng bị cản trở vì nó không có một thể xác.
¡Qué agradable contraste establecen con los jóvenes insatisfechos y frustrados que pueblan el desierto espiritual del actual sistema de cosas!
(1 Ti-mô-thê 4:8) Trong vùng đất cằn cỗi về thiêng liêng của hệ thống mọi sự hiện nay, với đầy dẫy những người trẻ bất mãn và chán nản, các tín đồ Đấng Christ trẻ tuổi thể hiện một sự tương phản tươi mát!
En realidad, según las palabras de Isaías, ‘los mismísimos mensajeros de paz lloran amargamente’, frustrados debido a sus fracasos. (Isaías 33:7.)
Thật thế, theo lời của Ê-sai, “các sứ-giả cầu-hòa khóc-lóc đắng-cay” vì thất bại não nề (Ê-sai 33:7).
“Resultan frustrados los planes donde no hay habla confidencial”, dice un proverbio bíblico.
Câu châm-ngôn trong Kinh-thánh nói: “Thiếu bàn bạc, dự tính thất bại” (Cách ngôn 15 22, Châm-ngôn 15:22 Bản dịch Nguyễn thế Thuấn).
Vale, actúa como si estuvieras un poco frustrado.
Rồi, cố tỏ ra hoang mang ít nhất có thể.
En todas estas situaciones, el dueño pregunta frustrado: “¿Qué puedo hacer?”.
Trong những trường hợp như thế, người chủ con vật cưng này thất vọng hỏi: “Tôi có thể làm gì bây giờ?”
Recuerdo cuando él me dijo, que debido a que era un universitario graduado, desempleado, frustrado, era el blanco perfecto para Al Shabaab y otras organizaciones terroristas, para ser reclutado.
Tôi còn nhớ anh ta nói với tôi rằng, bởi vì anh ta có bằng tốt nghiệp đại học, thất nghiệp, thất vọng, anh ta là mục tiêu tuyển dụng hoàn hảo cho al Shabaab và các tổ chức khủng bố.
No estoy frustrado.
Chú không khó chịu.
Estaba muy frustrado, hasta cierto día.
Tôi đã rất nản chí cho đến một ngày.
Frustrado con el intercambio, se dedicó a usar su propio descubrimiento para postear en el muro de Mark Zuckerberg.
Chán nản, anh ta tự dùng những khám phá của chính mình để viết lên tường của Mark Zuckerbeg.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ frustrado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.