funil trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ funil trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ funil trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ funil trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là phễu, quặn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ funil
phễunoun até funis e tubos de plástico. cho đến cả những cái phễu và ống nhựa. |
quặnnoun |
Xem thêm ví dụ
Você deve analisar seus relatórios Funis multicanais em uma vista da propriedade sem filtro. Bạn nên xem báo cáo Kênh đa kênh trong chế độ xem chưa được lọc. |
Os Relatórios de funis multicanais são gerados a partir de caminhos de conversão, as sequências de interações (ou seja, cliques/referências de canais) que levaram a cada conversão e transação. Báo cáo Kênh đa kênh được tạo từ đường dẫn chuyển đổi, kết quả của tương tác (nghĩa là nhấp chuột/giới thiệu từ các kênh) dẫn đến mỗi chuyển đổi và giao dịch. |
Com os funis personalizados, é possível visualizar as etapas que os usuários seguem para concluir uma tarefa e ver rapidamente se o desempenho deles está bom ou ruim em cada etapa. Kênh tùy chỉnh cho phép bạn hình ảnh hóa các bước người dùng sẽ thực hiện để hoàn một thành một tác vụ và nhanh chóng xem họ thành công hay thất bại ở mỗi bước như thế nào. |
Esses dados são exibidos nos relatórios Fluxo da meta e funil. Dữ liệu này xuất hiện trong báo cáo Luồng mục tiêu và Kênh. |
Esta seção explica como os relatórios de comportamento de compra e de finalização de compra lidam com usuários que retornam às páginas, que pulam páginas e que não estão seguindo a sequência do funil. Phần này giải thích cách báo cáo Hành vi mua sắm và Hành vi thanh toán xử lý các trường hợp người dùng lặp lại các trang trong kênh, người dùng bỏ qua các trang trong kênh và người dùng không tuân theo trình tự kênh. |
Os dados de funis multicanal são compilados a partir de dados sem amostra. Dữ liệu Kênh đa kênh được biên soạn từ dữ liệu chưa được lấy mẫu. |
Philo McGiffin notou, nesta hora, que os navios chineses foram pintados de um 'cinza invisível', embora fotografias conteporâneas indicam um casco escuro e uma superestrutura brilhante, então, talvez, apenas a superestrutura branca e os funis amarelos foram repintados de cinza, com o casco permanecendo preto. Philo McGiffin vào lúc đó đã cho rằng, tàu chiến Trung Quốc đã được sơn bằng 'màu xám vô hình', dù các bức ảnh ngày nay cho thấy một thân tàu và một siêu cấu trúc sáng, do đó có lẽ chỉ có các cấu trúc trắng và ống khói da bò đã được sơn màu xám, còn thân tàu vẫn là màu đen. |
Se você referenciar o tráfego para a página de um terceiro em que não é possível alterar o código, poderá acompanhar o link externo como uma meta ou etapa do funil. Nếu tham chiếu lưu lượng truy cập đến trang của bên thứ ba mà bạn không thể thay đổi mã, thì bạn có thể theo dõi liên kết ra ngoài dưới dạng mục tiêu hoặc bước kênh. |
Ao criar uma meta de destino, você também pode criar um funil para ela. Khi bạn tạo mục tiêu đích, bạn cũng có tùy chọn để tạo kênh cho mục tiêu đó. |
Os relatórios de Funis multicanal se concentram exclusivamente nas sessões que resultaram em conversões e contêm insights sobre o papel da exibição (e de determinados anúncios, criativos etc.) nas conversões. Báo cáo Phễu đa kênh tập trung hoàn toàn vào các phiên hoạt động dẫn đến chuyển đổi và cung cấp cho bạn thông tin chi tiết về vai trò của quảng cáo hiển thị — và vai trò của quảng cáo cụ thể, v.v. — trong số lượt chuyển đổi của bạn. |
Por exemplo, suponhamos que seu funil seja definido como /etapa1 > /etapa2 > /etapa3 > meta, e um usuário navegue da /etapa2 para a meta, ignorando a /etapa1 e a /etapa3. Ví dụ: giả sử kênh của bạn được xác định là /step1 > /step2 > /step3 > goal và người dùng điều hướng từ /step2 đến goal, bỏ qua /step1 và /step3. |
No Relatório de visualização do funil, é possível que você veja 100% de taxa de saída da sua primeira etapa ou 100% de taxa de continuação, se várias etapas contiverem as mesmas páginas ou telas. Trong báo cáo Hình ảnh hóa kênh, bạn có thể thấy tỷ lệ thoát 100% từ bước đầu tiên hoặc tỷ lệ tiếp tục 100% nếu nhiều bước chứa các trang hoặc màn hình giống nhau. |
Verifique se a ordem dos seus marcos no Salesforce corresponde ao funil de vendas. Trong Salesforce, hãy đảm bảo rằng thứ tự các mốc khớp với phễu bán hàng của bạn. |
Use esse atributo para criar estratégias de lista e segmentar o remarketing para usuários em qualquer estágio do funil de compra. Sử dụng tính năng này để tạo các chiến lược tiếp thị lại tới người dùng ở bất kỳ vị trí nào trong kênh mua. |
Você só pode criar funis para metas de destino. Bạn chỉ có thể tạo kênh cho các Mục tiêu đích. |
Em relatórios de funis multicanal, seu novo agrupamento de canais está disponível no menu suspenso Agrupamentos de canais. Trong báo cáo Kênh đa kênh, Nhóm kênh mới của bạn sẽ có trong menu thả xuống Nhóm kênh. |
Os relatórios mostram que o usuário navegou pelo funil do início ao fim, já que ele não pulou nenhuma página durante a sessão. Báo cáo cho thấy người dùng di chuyển từ đầu đến cuối phễu vì người dùng không bỏ qua bất kỳ trang nào trong phiên hoạt động duy nhất đó. |
Por exemplo, você pode criar um segmento de conversão que inclui apenas funis em que a primeira interação foi uma conversão acima de um determinado valor. Ví dụ: bạn có thể tạo Phân đoạn chuyển đổi trong đó chỉ bao gồm kênh mà tương tác đầu tiên là chuyển đổi trên một giá trị nhất định. |
É possível filtrar os relatórios do seu funil por públicos ou propriedades do usuário para ver se alguns segmentos da sua base de usuários concluem os funis com uma taxa mais alta. Bạn có thể lọc các báo cáo kênh của mình theo đối tượng hoặc thuộc tính người dùng để xem liệu một số phân đoạn cơ sở người dùng có hoàn thành kênh ở mức cao hơn hay không. |
Consulte Desempenho do funil de finalização de compra para ver exemplos de análises. Xem Hiệu suất kênh thanh toán để biết ví dụ về phân tích. |
Ao contrário do Relatório de fluxo da meta, o Relatório de visualização de funil não mostra o caminho real que seus usuários percorreram no seu site ou aplicativo. Em vez disso, ele mostra apenas o desempenho de cada etapa do funil em relação a números de entradas e saídas. Không giống như báo cáo Luồng mục tiêu, báo cáo Hình ảnh hóa kênh không cho thấy đường dẫn thực tế mà người dùng đã sử dụng thông qua trang web hoặc ứng dụng của bạn; đúng hơn là báo cáo chỉ cho thấy hiệu suất của từng bước kênh về phương diện số lần truy cập và thoát. |
Os Relatórios de funis multicanais são gerados a partir de caminhos de conversão, as sequências de interações (ou seja, cliques/referências de canais) durante os últimos 90 dias1 que levaram a cada conversão e transação. Báo cáo Kênh đa kênh được tạo từ đường dẫn chuyển đổi, trình tự của các tương tác (nghĩa là nhấp chuột/giới thiệu từ các kênh) trong thời gian 90 ngày1 dẫn đến từng chuyển đổi và giao dịch. |
O número de sessões que entraram no funil pode ser menor do que o número de sessões no site. Số phiên vào kênh có thể nhỏ hơn tổng số phiên vào trang web. |
Como o modelo "Último clique não direto" é o modelo padrão usado para relatórios que não sejam o de funis multicanais, ele fornece uma referência útil para comparação com resultados de outros modelos. Do mô hình Nhấp chuột gián tiếp cuối cùng là mô hình mặc định được sử dụng cho các báo cáo không phải Kênh đa kênh, nên mô hình này cung cấp điểm chuẩn hữu ích để so sánh với kết quả từ các mô hình khác. |
Para saber mais sobre como os dados dos funis multicanal são coletados e calculados, consulte Sobre dados de funis multicanal. Để tìm hiểu thêm về cách thu thập và tính toán dữ liệu Kênh đa kênh, hãy đọc Giới thiệu về dữ liệu Kênh đa kênh. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ funil trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới funil
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.