furo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ furo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ furo trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ furo trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là lỗ, lỗ thủng, lổ hở, lổ hổng, lỗ hổng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ furo
lỗ(hole) |
lỗ thủng(hole) |
lổ hở(hole) |
lổ hổng(hole) |
lỗ hổng(hole) |
Xem thêm ví dụ
É o furo mais profundo de sonda geológica jamais feito. Như vậy nó là lỗ khoan địa chất sâu nhất mà đã được khoan |
Para cada furo foram analisadas 17 séries temporais (por exemplo anual, sazonal e mensal), calculadas a partir dos dados originais. Tại mỗi giếng khoan, 17 chuỗi số liệu mưc nước dưới đất đặc trưng bao gồm số liệu trung bình năm, trung bình tháng, trung bình mùa, mực nước lớn nhất, nhỏ nhất trong năm... được thiết lập phục vụ phân tích xu thế. |
Mas, a menos que me matem, vou ter o furo jornalístico do ano. Nhưng trừ khi họ giết tôi. |
Então, arranjei um " furo ". Rồi tôi nhận được một tin sốt dẻo. |
Te farei um furo se não te comportares. Tôi gọi cậu đấy nếu cậu không biết thân biết phận. |
John Taylor e Willard Richards, dois dos Doze, eram as únicas pessoas que estavam no local na ocasião; o primeiro foi ferido de maneira selvagem, com quatro balas, mas recuperou-se; o último, pela providência de Deus escapou sem mesmo um furo em sua roupa. “John Taylor và Willard Richards, hai trong Mười Hai Vị, là những người duy nhất trong phòng lúc ấy; người đầu bị thượng với bốn viên đạn bắn ra một cách tàn nhấn, nhưng từ khi ấy đến giờ đã bình phục; người sau, nhờ Thượng Đế che chở, đã chạy thoát, ngay cả không bị một viên đạn nào làm thủng áo. |
Uma repórter queria um furo jornalístico e meteu-se onde não devia. Một phóng viên khao khát có tin tức và đi đến nơi không nên đến. |
Vamos usar o anel ajustável chato novamente para segurar as pontas ao fazer este furo inicial Chúng tôi sẽ sử dụng nhàm chán vòng điều chỉnh một lần nữa để giữ hàm trong khi làm này ban đầu nòng |
Foi a primeira correspondente de guerra a relatar a eclosão da Segunda Guerra Mundial, descrita como o "furo do século". Em 1939, na qualidade de repórter doDaily Telegraph, viajando da Polónia para a Alemanha, viu e relatou as forças alemãs enfileiradas na fronteira com a Polónia; três dias depois, foi a primeira a relatar a invasão alemã da Polónia. Là một phóng viên cho tờ The Daily Telegraph năm 1939, trong khi đi du lịch từ Ba Lan đến Đức cô phát hiện và báo cáo các lực lượng Đức đông đảo trên biên giới Ba Lan; ba ngày sau đó, cô là người đầu tiên báo cáo Đức xâm lược Ba Lan. |
Nosso furo de corte a uma polegada de profundidade nos dará mais de 1/ 3 parte aperto de comprimento Cắt nòng của chúng tôi đến một inch sâu sẽ cung cấp cho chúng tôi nhiều hơn 1/ 3 phần chiều dài kẹp |
Vamos descobrir quanto conicidade deve ser adicionada ao furo da mandíbula Chúng ta hãy tìm hiểu chỉ có bao nhiêu côn nên được thêm vào nòng hàm |
Uma ária, ou furo você todo. Một khúc opera, nếu không tôi sẽ bắn ông. |
As pessoas podem escavar furos e fazer um poço. Con người có thể đào hố và khoan giếng. |
A força de intervenção fez uma dúzia de furos no cabrão. SWAT đã tặng cho nó cả chục lỗ trên người. |
Pendurar o painel traseiro e aperte os parafusos no painel lateral, suporte de quadro e furos de painel de telhado Treo bảng điều khiển phía sau và chặt các vít vào bảng bên, hỗ trợ khung, và mái nhà tấm lỗ |
Antes de darmos por isso, o furo induzido fica imediatamente consertado. Trước khi bạn nhận ra nó, lỗ bị khoan đã được sửa ngay lập tức. |
Se fizermos aqui um furo, e pusermos um terceiro fósforo, fazemos uma junta em T. Nếu bạn chọc một cái lỗ ở đây và để vào một que thứ 3, bạn sẽ có một khớp chữ T. |
Eu acho que o seu cartão do furo deve ser de 10. Tôi nghĩ lá bài của anh là 10. |
A dança dos nossos olhares, o confronto, puxando um ao outro através dos furos da nossa percepção, Điệu nhảy của những cái liếc mắt, xung đột, kéo mỗi người qua lỗ hổng cảm xúc, |
2 aJohn Taylor e Willard Richards, dois dos Doze, eram as únicas pessoas que estavam no local na ocasião; o primeiro foi ferido de maneira selvagem, com quatro balas, mas recuperou-se; o último, pela providência de Deus escapou sem mesmo um furo em sua roupa. 2 aJohn Taylor và Willard Richards, hai vị trong Mười Hai Vị, là những người duy nhất trong phòng lúc ấy; người đầu bị thương với bốn viên đạn bắn ra một cách tàn nhẫn, nhưng từ khi ấy đến giờ đã bình phục; người sau, nhờ Thượng Đế che chở, đã chạy thoát, ngay cả không bị một viên đạn nào làm lủng áo. |
Há um furo no espaço-tempo contínuo! Dòng thời gian đang bị rối loạn |
20 minutos para fechar o furo. Cho tôi 20 phút để bịt nó lại. |
Agora, o meu marido tem um furo no estômago Nào, bạn tôi có một cái lỗ trên bụng |
No entanto, a parte dentro do furo de diâmetro, que queremos agarrar é tão pequena Tuy nhiên, một phần bên trong đường kính khoan, mà chúng tôi muốn để bám chặt nhỏ như vậy |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ furo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới furo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.