gallon trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gallon trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gallon trong Tiếng Anh.

Từ gallon trong Tiếng Anh có các nghĩa là Galông, gallon, galông, ga lông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gallon

Galông

noun

You got a fuel tank that holds 35 gallons.
Anh đã có một bình chứa đầy 35 galông rồi mà.

gallon

noun

There's five gallons of blood in your back seat.
Có tới 5 gallon máu ở ghế sau.

galông

noun

You got a fuel tank that holds 35 gallons.
Anh đã có một bình chứa đầy 35 galông rồi mà.

ga lông

noun (general topic for different units of volume called gallon)

Every few minutes, millions of gallons of water cascade into the chasm below.
Mỗi một vài phút, hằng triệu ga lông nước đổ vào kẽ nứt sâu bên dưới.

Xem thêm ví dụ

The milk production of a moose is small compared to a dairy cow: over the lactation season, a total of 300–500 liters (75–125 gallons) of milk is obtained from a moose.
Việcvắt sữa của một con nai sừng tấm là nhỏ hơn so với một con bò sữa: trong mùa cho con bú, tổng số từ 300-500 lít (75-125 lít) sữa thu được từ một con bò con nai sừng tấm.
The freighter apron has also been constructed to accommodate 5 B747-400 planes and 4 additional fuel tanks were built, which can supply 1.4 million gallons of aviation fuel altogether and fill up more than 25 B747-400 airplanes.
Các bãi đỗ của máy bay chuyên chở hàng hóa cũng đã được xây dựng để chứa 5 chiếc máy bay B747-400 và 4 bồn nhiên liệu đã được xây dựng có thể cung cấp 1,4 triệu gallon nhiên liệu dùng trong hàng không và có thể đổ đầy hơn 25 máy bay B747-400.
▪ If you have a dual-flush toilet, use the half-flush button when appropriate —this saves more than 9,000 gallons [36,000 L] a year for a four-person family.
▪ Nếu dùng cầu tiêu có thể xả hai lượng nước khác nhau (dual-flush toilet), hãy dùng lượng nước ít hơn nếu có thể được—một gia đình bốn người sẽ tiết kiệm được hơn 36.000 lít một năm.
We've returned more than four billion gallons of water to degraded ecosystems.
Chúng tôi đã đưa được hơn bốn tỉ gallon nước về các vùng sinh thái.
At a wedding in Cana, Jesus turned some 100 gallons (380 L) of water into wine.
Tại một tiệc cưới ở Ca-na, Chúa Giê-su đã biến khoảng 380 lít nước thành rượu.
8, 000 gallons of gas equivalent to build one house.
30. 000 lít khí gas tương đương với việc xây một ngôi nhà.
What the hell you want another half gallon for?
Còn cần thêm làm gì nữa?
This shark has an extraordinary sense of smell, being able to detect one drop of blood diluted in 25 gallons [100 l] of water!
Loài cá này có khứu giác vô cùng nhạy bén, nó có thể nhận ra mùi của một giọt máu dù đã hòa tan trong 100 lít nước!
Shell Canada has plans to extract methane gas from coal seams that underly a million acres, fracking the coal with hundreds of millions of gallons of toxic chemicals, establishing perhaps as many as 6, 000 wellheads, and eventually a network of roads and pipelines and flaring wellheads, all to generate methane gas that most likely will go east to fuel the expansion of the tar sands.
Công ty dầu khí Canada có những kế hoạch trích xuất khí metan từ những vỉa than nằm sâu 1 triệu mẫu Anh dùng thủy lực bẻ gẫy than đá với hàng trăm triệu gallon chất thải độc hại tạo nên dường như 6000 đầu giếng và cuối cùng là 1 hệ thống đường và ống và và đầu giếng loe, tất cả nhằm tạo ra khí metan mà rất có thể đi về hướng Đông làm nhiên liệu cho sự mở rộng của cát dầu.
And then they want to know how many billions of gallons of water were the reservoirs short of total capacity prior to the storm.
Và họ muốn biết bao nhiêu tỉ ga lông nưóc mà hồ chứa còn thiếu trước khi cơn bão xảy ra.
At one location in Gibeon, archaeologists discovered 63 cellars cut into the rock that could store about 25,000 gallons [100,000 L] of wine.
Tại một khu vực ở thành phố Gibeon, các nhà khảo cổ khám phá ra 63 hầm chứa rượu nằm trong các tảng đá, có thể chứa đến khoảng 100.000 lít rượu.
▪ Check that your toilet does not leak —it can waste 4,000 gallons [16,000 L] a year.
▪ Kiểm xem cầu tiêu có rỉ nước hay không—nó có thể phí 16.000 lít một năm.
If you were to take that very expensive CO2 and convert it to a liquid fuel, that comes out to 50 dollars a gallon.
Nếu ta đem hóa lỏng số CO2 đắt đỏ đó, sẽ tốn 50 đô la cho mỗi gallon (~3,78 lít).
This is about 100 trillion gallons of crude oil still to be developed and produced in the world today.
Có khoảng 100 nghìn tỷ gallon dầu thô vẫn còn có thể được khai thác và sản xuất trên thế giới.
Over 200 dairy farmers supplied 20,000 gallons (76,000 litres) of milk daily to the Brewster plant as demand increased driven by the American Civil War.
Hơn 200 nông dân chăn nuôi bò sữa cung cấp 20.000 gallon (76.000 lít) sữa hàng ngày đến nhà máy Brewster khi nhu cầu gia tăng do Nội chiến Hoa Kỳ.
There was a Baskin-Robbins in my hometown, and they served ice cream from behind the counter in these giant, five-gallon, cardboard tubs.
Hồi đó ở quê tôi có một cửa hàng Baskin-Robbins, và họ bày bán kem lạnh từ đằng sau quầy tính tiền trong những cái thùng các-tông lớn, sức chứa năm ga-lông như vầy.
The tropical sun and the wind evaporate about 170 gallons [650 L] of water every second!
Dưới tác động của mặt trời và gió vùng nhiệt đới, mỗi giây khoảng 650 lít nước biển sẽ bốc hơi.
OK, the money, ten million US, will be divided into two 15-gallon black canvas bags, each containing five million, which will be checked at the bank by the KR agent, then driven to the house in an armoured car, where it will be transferred to the delivery car.
Được. 10 triệu đôla được chia vào 2 túi vải đen 50 lít, mỗi túi 5 triệu, được kiểm chứng tại ngân hàng, và được chuyển đến nhà bằng xe bọc thép, sau đó được chuyển sang xe giao hàng.
The first use was by Myron Kinley's father in California in 1913 Generally explosives are placed within 55 gallon drums, the explosives are surrounded by fire retardant chemicals, and then the drums are wrapped with insulating material and a horizontal crane is used to bring the drum as close to the well head as possible.
Việc sử dụng đầu tiên là bởi cha của Myron Kinley ở California năm 1913 Nói chung chất nổ được đặt trong thùng 55 gallon, chất nổ được bao quanh bởi các hóa chất chống cháy, và sau đó trống được bọc bằng vật liệu cách điện và cần cẩu ngang được sử dụng để mang lại trống càng gần đầu giếng càng tốt.
That is to say, microalgae contributes between 2, 000 and 5, 000 gallons per acre per year, compared to the 50 gallons per acre per year from soy.
Điều đó nói rằng vi tảo đóng góp vào khoảng 18709 đến 46722 l / hecta một năm, so với 187 l / hecta mỗi năm từ đậu nành.
In 1925 the company received its biggest order to date when it had to complete a rush order to supply 600 gallons of light olive makeup to the set of the movie Ben-Hur to ensure that the skin color of the extras used in filming undertaken in America would match that of the darker skinned Italian extras in the scenes filmed in Italy.
Năm 1925, công ty nhận được yêu cầu lớn nhất cho đến nay khi phải hoàn thành đơn hàng gấp để cung cấp 600 gallon trang điểm ô liu sáng cho bộ phim Ben-Hur để đảm bảo rằng màu da các diễn viên vai phụ sử dụng trong quá trình quay phim được thực hiện ở Mỹ sẽ phù hợp với diễn viên vai phụ có da sẫm màu ở những cảnh được quay ở Ý.
10 million gallons pumped through every hour.
10 triệu gallon được bơm qua mỗi giờ.
In addition, a pair of 700 US gallon (2,650 L) external fuel tanks were fitted under the wings on wet hardpoints.
Thêm vào đó, một cặp thùng nhiên liệu bên ngoài 2.650 L (700 US gal) được lắp dưới cánh.
It can handle 6.2 million cubic feet of waste, the equivalent of about 156,000 55-gallon drums.
Nó có thể xử lý 2 triệu mét khối rác, tương đương khoảng 156,000 thùng cỡ 208 lít.
In response to Cole's statement, Atlas-Imperial, the primary company implicated in this affair, released a statement of its own saying that their facility had only five gallons of carbon tetrachloride in stock, which was contained in firefighting equipment.
Để đáp lại tuyên bố của Cole, Atlas-Imperial, công ty đầu tiên liên quan đến vụ việc này, đã đưa ra một tuyên bố riêng của họ nói rằng cơ sở của họ chỉ có 5 gallon chất carbon tetrachloride nằm trong kho, được chứa trong các thiết bị chữa cháy.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gallon trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.