gare trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gare trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gare trong Tiếng pháp.
Từ gare trong Tiếng pháp có các nghĩa là nhà ga, ga, nhà ga hành khách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gare
nhà ganoun (gare de chemin de fer) On ne va pas jusqu'à la gare centrale? Xe lửa không chạy tới nhà ga chính trong thành phố sao? |
ganoun (gare de chemin de fer) En quittant la gare, j'ai vu un homme. Khi tôi ra khỏi ga xe lửa, tôi gặp một gã đàn ông. |
nhà ga hành kháchnoun (gare de chemin de fer) |
Xem thêm ví dụ
La gare est un arrêt sur la ligne internationale de chemin de fer Berlin-Varsovie-Minsk-Moscou. Nó có một trạm trên tuyến đường sắt quốc tế Berlin-Warszawa-Minsk-Moskva. |
Routes, points de contrôle, gares. ISIL đã kiểm soát phía Bắc, các con đường, các chốt kiểm soát, các ga tàu. |
J’ai attendu qu’elle rentre chez elle, puis j’ai couru aussi vite que je le pouvais pour arriver à la gare à l’heure. Tôi chờ cho đến khi tôi biết cô ấy đã vào bên trong rồi, tôi liền chạy nhanh hết sức để đến trạm xe lửa đúng giờ. |
Destination gare de Waterloo Nhà ga Waterloo.Okay, ga Waterloo |
La gare est fréquentée par 300 000 voyageurs par an. Sân bay phục vụ 300.000 khách mỗi năm. |
Les jardins sont à 9,7 km de la ville et de la gare de St Austell et se situent principalement dans la paroisse civile de St Ewe, même si certaines parties des jardins, à l'est, se trouvent sur la paroisse de Megavissey. Những khu vườn cách thị trấn và nhà ga của St Austell 6 mi (9,7 km) bằng đường bộ và chủ yếu thuộc xã St Ewe, mặc dù các phần tử của các khu vườn phía đông nằm tại xã Mevagissey. |
Il y a une gare ferroviaire. Ở đây có nhà ga đường sắt. |
Je suis arrivé en ville à midi et je n'arrivais pas à quitter la gare. Tôi tới thành phố vào buổi trưa và tôi không thể rời nhà ga được. |
Il y a des années, par une nuit froide dans une gare, au Japon, on a frappé à la fenêtre de mon wagon-lit. Cách đây nhiều năm, vào một đêm giá lạnh trong ga xe lửa ở Nhật Bản, tôi nghe một tiếng gõ trên cửa sổ toa xe lửa. |
On roule jusqu'à la gare Union. Chúng ta sẽ lái tới ga Union. |
La voiture de Slavi se gare à leur hauteur. Chiếc xe của Schumacher chồm lên. |
On ne va pas jusqu'à la gare centrale? Xe lửa không chạy tới nhà ga chính trong thành phố sao? |
En voici les plus importants : World Trade Center et Zuidplein, situé au nord de la gare Amsterdam Zuid. World Trade Center và Zuidplein nằm ở phía bắc của nhà ga Amsterdam-Zuid. |
La section Incheon-Gimpo a été ouverte en mars 2007 et a été étendue jusqu'à la gare de Séoul en décembre 2010. Tuyến Incheon-Gimpo được khai trương vào tháng 3 năm 2007 và được mở rộng đến ga Seoul vào tháng 12 năm 2010. |
Un jour, la pendule de la gare routière avançant de cinq minutes, nous manquons notre bus. Ví dụ, một ngày nọ chúng tôi lỡ chuyến xe buýt vì đồng hồ bến xe chạy nhanh năm phút. |
Il se trouve chez des seigneurs de gare ou... Anh ấy ở đâu đó với " Warlocks " hay gì đó.. |
La forme la plus répandue du glaucome progresse lentement mais sûrement, et, sans crier gare, attaque le nerf qui relie l’œil au cerveau. Loại glaucoma phổ biến nhất là loại phát triển dần dần và đều đặn, nó âm thầm gây tổn thương hệ thần kinh nối mắt với bộ não. |
Si on arrive à détruire la signalisation, la gare principale, ici, ne saura pas où on est avant de réparer, et alors il sera trop tard. Nếu chúng ta chiếm được nó và phá hủy tín hiệu, nhà ga trung tâm, ở đây, sẽ không biết chúng ta ở đâu cho tới khi họ sửa chữa lại, nhưng tới lúc đó thì đã quá trễ rồi. |
Allez vous faire photographier, il y a une cabine à la gare. Các cậu hãy đi chụp ảnh, có một phòng chụp ở nhà ga đấy. |
Dans sa petite gare de Loubers, Charles était dégoûté. ° ° ° Tại nhà ga nhỏ Loubers của anh, Charles thấy chán lợm. |
Pourquoi on se gare Tại sao ta lại đến? |
Du fait des bombardements, la gare, par exemple, n’avait plus de vitres. Chẳng hạn như trạm xe lửa do bị bom đạn tàn phá nên đã mất hết các ô kính cửa sổ. |
Regardez cette image, c'est l'entrée de la gare. Đây là lối ra vào! |
Bloquez les gares des deux directions! Chặn nhà ga cả hai hướng! |
Préviens les autres et emmène nous à la prochaine gare. hãy gọi cho cảnh sát rồi tiếp tục đi tới ga kế. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gare trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới gare
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.