garota trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ garota trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ garota trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ garota trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là cô gái, con gái, gái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ garota
cô gáinoun (Uma pessoa jovem do sexo feminino, usualmente uma criança ou adolescente.) Mary é uma garota muito linda. Mary là một cô gái rất xinh xắn. |
con gáinoun (Uma pessoa jovem do sexo feminino, usualmente uma criança ou adolescente.) Não sei se é um garoto ou uma garota. Tôi không biết cậu là con trai hay con gái. |
gáinoun (Uma pessoa jovem do sexo feminino, usualmente uma criança ou adolescente.) Mary é uma garota muito linda. Mary là một cô gái rất xinh xắn. |
Xem thêm ví dụ
Esse já é o limite, garoto. Hết cỡ rồi đấy nhá. |
Quando eu tinha 9 anos todos os garotos tinham bicicletas Hồi tao lên chín, đứa nào cũng có xe đạp. |
O cabeçalho diz que este filme em 16 mm mostra a terrível batalha que se produz quando ambas garotas reclamam o roupão negro. Tiêu đề nói đó là phim 16 ly... diễn tả một cuộc chiến kỳ thú... khi cả hai cô gái cùng tranh giành một bộ đồ ngủ đen. |
Vamos, garota. Nào các em. |
É uma área restrita, garoto. Chỗ đó là vùng cấm đấy cu. |
Nikabrik, ele é apenas um garoto. Nikabrik, cậu ta mới chỉ là 1 thằng bé. |
Você é a garota nova no pedaço, certo? Cậu là người mới? |
Já é difícil fazer com que as garotas estudem. Như vầy đã đủ khó khăn cho các cô gái học hành lắm rồi. |
Acontece, porém, que esta carta de um garoto ao seu pai foi escrita no Egito antigo, mais de 2.000 anos atrás. Vậy mà bức thư đó được một cậu bé viết cho cha cậu tại nước Ai-cập xưa cách đây hơn 2.000 năm về trước. |
'Cara Annabelle, não quero aborrecê-la, mas é raro um amigo de infância de uma garota se tornar seu namorado. " Annabelle thân, tôi không có ý làm cô thất vọng, nhưng rất hiếm khi một tình bạn ấu thơ trở thành một tình yêu trai gái. |
Não é facil conquistar uma garota...... especialmente se você não é engraçado Không dễ gì để cưa được # nàng...... đặc biệt là nếu bạn không biết hài hước |
É uma garota que está vendo? Có phải dành cho cô gái mà con đang để ý không hả? |
Boa garota. Ngoan lắm. |
Ele viu o garoto pular a cerca e sair correndo. Anh ta đã thấy thằng nhóc nhảy qua hàng rào và chạy mất. |
Otis Payne começou... a trabalhar conosco nessa época, e aquele garoto era cheio de atitude. Otis Payne tới làm cho chúng tôi trong khoảng thời gian đó. Và chàng trai này cũng khá ngang tàng. |
Mesmo se você fizesse garotos lutar contra leões, ainda não teria tão grande publico como este. Thậm chí anh thả các chàng trai đối đầu với một con sư tử, cũng không đông như thế này. |
Kion vi faris, vi knabo: O que você fez, você garoto. Quá khứ đã hoàn thành ¿Qué hiciste? là "Bạn đã làm gì?" |
Ela pretende lhe apresentar uma garota. Cô thậm chí còn dự định giới thiệu một Giri cho bạn. |
A garota estava sentada em um dos barcos na praia, a uns 50 m dele. Một cô gái đang đứng cạnh một con thuyền đậu cách anh khoảng 50 mét và hình như cô ta đang sửa soạn ra biển. |
O homem e o garoto que levamos para o porão. Người đàn ông và cậu bé chúng Ta tìm thấy ở đại sảnh. |
Ninguém da área tinha visto aquele garoto antes. Không ai trong khu vực thấy đứa trẻ đó. |
O rapaz dá o dote à família da garota. Là gia đinh nhà trai mua của hồi môn tặng cho nhà gái. |
Você roubou a garota dele? Bác cướp bạn gái của ông ta à? |
A garota já caiu em si. Con nhỏ đó đạt tới cảm giác rồi. |
Se esperarmos, a garota está morta. Nếu chúng ta chờ đợi, cô gái đã chết. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ garota trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới garota
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.