gas station trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gas station trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gas station trong Tiếng Anh.
Từ gas station trong Tiếng Anh có các nghĩa là trạm xăng, trạm lấy xăng, cây xăng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gas station
trạm xăngnoun (a place which sells gasoline to pump directly into a car) Cameras at that gas station grabbed a visual of the car. Các camera ở trạm xăng đã quay hình xe. |
trạm lấy xăngnoun (a place which sells gasoline to pump directly into a car) |
cây xăngnoun No more food gets delivered to the grocery store, gas stations dry up. Thực phẩm không tới được cửa hàng, cây xăng thì cạn sạch. |
Xem thêm ví dụ
Jenkins from the gas station, he still alive? Ông Jenkins ở trạm bán xăng đó Còn sống ko? |
Many of us buy gasoline regularly; why not offer the magazines to the gas station attendant? Nhiều người trong chúng ta thường xuyên đi đổ xăng; tại sao không mời những người bán xăng nhận tạp chí? |
Bars, liquor stores... gas stations; you get your head blown off sticking'up one of them. Quán rượu, cửa hàng rượu, trạm xăng... cướp mấy chỗ đó có ngày bị bắn vỡ đầu liền. |
I'm at a gas station, uh, in Sheboygan. Chị đang ở trạm xăng, ở Sheboygan. |
Tulip fills up at a gas station. Carl một mình đi đến một trạm xăng. |
Why are gas stations always built right next to other gas stations? Tại sao những trạm xăng luôn ở kề bên nhau |
I am now at the gas station... and I can not find anybody. Giờ tớ đang ở một trạm bơm xăng... và tớ không thấy một ai hết. |
Cameras at that gas station grabbed a visual of the car. Các camera ở trạm xăng đã quay hình xe. |
The final missing piece, the real paradigm-buster, is this: a gas station on orbit. Mảnh còn thiếu cuối cùng, một mô hình đột phá thật sự, là đây: một trạm gas trên quỹ đạo. |
The one from the gas station the other day. Cái con ở trạm xăng ngày hôm nọ. |
I'm calling from a phone at the gas station. Tớ đang gọi từ một cái điện thoại trong trạm xăng. |
A gas station if we're lucky. Nếu gặp may thì là một trạm xăng. |
And it ends up that you'd do swapping less times than you stop at a gas station. Và cuối cùng bạn tốn thời gian thay thế ít hơn thời gian đậu xe ở trạm xăng. |
No more food gets delivered to the grocery store, gas stations dry up. Thực phẩm không tới được cửa hàng, cây xăng thì cạn sạch. |
Hey, first thing, you come into the gas station and you expose your damn sexy legs to me, Lần đầu tiên cô tới trạm xăng, cô khoe cặp giò sexy đi tới đi lui chậm rãi... cho tôi ngắm nhìn. |
Next Gas Station: Trạm xăng gần nhất: |
That looks like the car the guy at the gas station was talking about. Giống chiếc xe gã ở trạm xăng nói phải không? |
He had been working at a gas station in Fremont and had the day off. Ông đang làm việc tại trạm bán xăng ở Fremont và hôm nay là ngày nghỉ. |
I'm sorry to interrupt, but do you know how long it is until the gas station? Xin lỗi phải cắt ngang, nhưng bà biết còn bao lâu nữa đến trạm xăng không? |
But Townsend says you should consider using gas stations . Townsend lại cho rằng chúng ta nên mua ở những trạm xăng không có tên tuổi . |
You worked the gas station in American Fork where he filled up. Ông làm việc cho cây xăng ở American Fork Nơi hắn đã đổ xăng. |
It stole a truck and blew up a gas station. Hắn đánh cắp một chiếc xe của quân đội và đậu ở trạm xăng. |
It died completely as they rolled into a gas station in the next town. Nó ngừng chạy hoàn toàn khi họ lái vào một cây xăng nơi thị trấn kế bên. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gas station trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới gas station
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.